De kiem tra tiet 18 so hoc 6

Chia sẻ bởi To Dieu Ly | Ngày 12/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: de kiem tra tiet 18 so hoc 6 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:




Tô Diệu Ly trường THCS Lê Lơi Quận Hà Đông

HỌ VÀ TÊN: ………… ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
LỚP …… MÔN: SỐ HỌC 6
ĐỀ SỐ 1

I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm)
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây
Câu 1: Viết tập hợp P các chữ số của số: 3456
A. P ={2;6;3; 5}
B. P ={3; 5}
C. P ={3;4;5;6}
D. P ={3456}

Câu 2: Cho tập hợp A = {m;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng:
A. {m;2}  A
B. {m;3}  A
C. m  A
D. 3  A

Câu 3: Kết quả viết tích 76 . 75 dưới dạng một lũy thừa là:
A. 711
B. 71
C. 1411
D. 4911

Câu 4: Kết quả viết thương 512: 54 dưới dạng một lũy thừa là:
A. 16
B. 516
C. 58
D. 53

Câu 5: Giá trị của 34 là.
A. 12
B. 7
C. 64
D. 81

Câu 6: Nếu x3 – 42 = 22 thì x bằng:
A. x = 2
B. x = 3
C. x = 4
D. 5

Câu 7: dạng tổng quát của phép chia số tự nhiên a cho 11 dư 7 là
A. a = 11k + 7
B. a : 11 = k + 7
C. a = 11k +7
D. a = 11(k + 7)

Câu 8: cho x15 = x2 Khi đó giá tri x tìm được là:
A. x  
B. x = 0
C. x = 1
D. x 


II/ TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể )
a) 28(231+69) + 72(231 + 69)
b) 
c) 1+ 8 + 15 + 22 + 29 + ... + 407 + 414
Câu 2: (3 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết rằng:
(4x + 5) : 3 – 121 : 11 = 4
2x + 2x+3 = 144

Câu 3( 1,5 điểm): tính số trang của một cuốn sách biết rằng để đánh số trang của quyển sách đó ( bắt đầu từ trang 1) cần dùng đúng 342 chữ số
Câu 4 ( 0,5 điểm): học sinh được chọn một trong hai câu sau
1) so sánh 777333 và 333777
2) chứng minh A =  là số chính phương






HỌ VÀ TÊN: …………………………. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
LỚP …… MÔN: SỐ HỌC 6
ĐỀ SỐ 2

I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm)
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây
Câu 1: Viết tập hợp P các chữ số của số: 1234
A. P ={1; 2;3; 4}
B. P ={3; 4}
C. P ={1, 2}
D. P ={3456}

Câu 2: Cho tập hợp A = {m;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng:
A. {n;2}  A
B. {m;3}  A
C. m  A
D. {m ;2}  A

Câu 3: Kết quả viết tích 76 . 78 dưới dạng một lũy thừa là:
A. 492
B. 72
C. 714
D. 4914

Câu 4: Kết quả viết thương 512: 58 dưới dạng một lũy thừa là:
A. 16
B. 120
C. 54
D. 520

Câu 5: Giá trị của 43 là.
A. 12
B. 7
C. 64
D. 81

Câu 6: Nếu x4 – 59 = 22 thì x bằng:
A. x = 2
B. x = 3
C. x = 4
D. 5

Câu 7: dạng tổng quát của phép chia số tự nhiên a cho 13 dư 7 là
A. a = 13k + 7
B. a : 13 = k + 7
C. a = 13k +7
D. a = 13(k + 7)

Câu 8: cho x50 = x2 Khi đó giá tri x tìm được là:
A. x  
B. x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: To Dieu Ly
Dung lượng: 83,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)