đề kiểm tra tiết 18 số học 6
Chia sẻ bởi nguyễn khang anh |
Ngày 12/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra tiết 18 số học 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
I.Trắc nghiệm: Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho tập hợp X = . Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp X?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2: Tập hợp Y = . Số phần tử của Y là :
A. 7; B. 8; C. 9; D. 10.
Câu 3: Kết quả của biểu thức 16 + 83 + 84 + 7 là :
A. 100; B. 190; C. 200; D. 290.
Câu 4: Tích 34 . 35 được viết gọn là :
A. 320 ; B. 620 ; C. 39 ; D. 920 .
Câu 5: Tập hợp M = có số phần tử là:
A. 12 B. 11 C. 13 D. 10
Câu 6: Chọn câu đúng
A. 1000 = 102 B. 1020 = 0 C. x . x5 = x5 D. 27 : 24 = 23
Câu 7: Chọn đáp án sai
Cho tập hợp A =. Các phần tử của A là :
A. A = B. A = C. A = D. A =
Câu 8: Với a = 4 ; b = 5 thì tích a2 b bằng :
A. 100 B. 80 C. 40 D. 30
Câu 9: Với x0, ta có x6 : x2 bằng :
A. x3 B. x4 C. 1 D. x8
Câu 10: Số La Mã XIX có giá trị là :
A. 11010 B. 29 C. 19 D. 16
II.Tự luận:
Câu 1: a) Phát biểu quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số? Viết công thức tổng quát.
b)Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa.
Câu 2:a)Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 7 và không vượt quá 14 bằng hai cách:
b) Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 7 B ; B ; 14 B
Câu 3: Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 13 và bé hơn 20 :
Chỉ ra 2 cách viết tập hợp A?
Tập hợp B gồm các số tự nhiên x chẵn và 13 < x < 20. Tập hợp B là tập hợp gì của tập hợp A?
Câu 4: Tính bằng cách hợp lí:
27. 62 + 27 . 38 b)
35.11 + 65.18 + 35.13 + 65.6 d) 490 – {[ (128 + 22) : 3 . 22 ] - 7}
e ) f) 49. 50 + 13.49 + 49
g) 150 : h) 125 + 70 + 375 +230
Câu 5: Tìm x biết :
a ) ( 2 + x ) : 5 = 6 b) 2 + x : 5 = 6
c) 5( 7 + 48: x ) = 45 d) 52x-3 – 2.52 = 52 .3
Câu 6: a) 2530 và 12519
b) Tính tổng các phần tử của tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 80
I.Trắc nghiệm: Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho tập hợp X = . Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp X?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2: Tập hợp Y = . Số phần tử của Y là :
A. 7; B. 8; C. 9; D. 10.
Câu 3: Kết quả của biểu thức 16 + 83 + 84 + 7 là :
A. 100; B. 190; C. 200; D. 290.
Câu 4: Tích 34 . 35 được viết gọn là :
A. 320 ; B. 620 ; C. 39 ; D. 920 .
Câu 5: Tập hợp M = có số phần tử là:
A. 12 B. 11 C. 13 D. 10
Câu 6: Chọn câu đúng
A. 1000 = 102 B. 1020 = 0 C. x . x5 = x5 D. 27 : 24 = 23
Câu 7: Chọn đáp án sai
Cho tập hợp A =. Các phần tử của A là :
A. A = B. A = C. A = D. A =
Câu 8: Với a = 4 ; b = 5 thì tích a2 b bằng :
A. 100 B. 80 C. 40 D. 30
Câu 9: Với x0, ta có x6 : x2 bằng :
A. x3 B. x4 C. 1 D. x8
Câu 10: Số La Mã XIX có giá trị là :
A. 11010 B. 29 C. 19 D. 16
II.Tự luận:
Câu 1: a) Phát biểu quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số? Viết công thức tổng quát.
b)Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa.
Câu 2:a)Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 7 và không vượt quá 14 bằng hai cách:
b) Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 7 B ; B ; 14 B
Câu 3: Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 13 và bé hơn 20 :
Chỉ ra 2 cách viết tập hợp A?
Tập hợp B gồm các số tự nhiên x chẵn và 13 < x < 20. Tập hợp B là tập hợp gì của tập hợp A?
Câu 4: Tính bằng cách hợp lí:
27. 62 + 27 . 38 b)
35.11 + 65.18 + 35.13 + 65.6 d) 490 – {[ (128 + 22) : 3 . 22 ] - 7}
e ) f) 49. 50 + 13.49 + 49
g) 150 : h) 125 + 70 + 375 +230
Câu 5: Tìm x biết :
a ) ( 2 + x ) : 5 = 6 b) 2 + x : 5 = 6
c) 5( 7 + 48: x ) = 45 d) 52x-3 – 2.52 = 52 .3
Câu 6: a) 2530 và 12519
b) Tính tổng các phần tử của tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 80
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn khang anh
Dung lượng: 73,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)