De kiem tra tieng viet 7 nam 14-15 co bang mo ta , ma tran
Chia sẻ bởi Nguuyen Duy Thanh |
Ngày 11/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra tieng viet 7 nam 14-15 co bang mo ta , ma tran thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Tiết 47 Kiểm tra : Tiếng Việt 7 (Thời gian 45 phút)
*. Bảng mô tả các mức độ đánh giá theo định hướng năng lực của chủ đề
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
- Từ ghép ,từ láy
- Từ Hán Việt
- Quan hệ và chữa lỗi quan hệ từ
- Từ đồng âm, từ trái nghĩa, đồng nghĩa
-
Nhận diện được từ ghép, từ láy trong văn bản
.Nhận biết cấu tạo từ Hán Việt hoặc từ ghép Hán Việt.
Nhận biết được lỗi quan hệ từ qua ví dụ.
- Hiểu được nghĩa một số từ láy.
- Hiểu được tác dụng từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm trong câu văn.
Giải nghĩa một số từ Hán Việt
Phân biệt từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm
Viết đoạn văn sử dụng từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa
* Câu hỏi, bài tập minh hoạ:
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Câu 1: Trong các từ ghép sau từ nào là từ ghép đẳng lập?
Câu 2. Trong các từ sau nào là từ Hán Việt?
Câu 3. Chọn quan hệ từ thích hợp điền vào dấu (...) trong câu văn sau: "Nhìn thấy tôi, nó cười ... tôi rất tươi".
Câu 4. Nghĩa của những tiếng láy có vần ênh (trong những từ lênh khênh, bấp bênh, chênh vênh, lênh đênh) có đặc điểm chung gì về nghĩa?
Câu 5. Nghĩa của những tiếng láy có vần âp - ay ( nhấp nháy, mấp máy, lấp láy) có đặc điểm chung gì về nghĩa ?
Câu 6. Chọn các từ đồng nghĩa dưới đây điền vào dấu (...) trong câu văn sau sao cho phù hợp với sắc thái biểu cảm: "Mẹ Nguyễn Thị Thứ là người mẹ Việt Nam anh hùng, có nhiều con (...) trong các cuộc kháng chiến trường kì của dân tộc".
Câu 1: (1 điểm) Em hãy giải thích nghĩa của một số từ Hán Việt sau:
Câu 2:(2 điểm) Tìm từ trái nghĩa với những từ sau:
Câu 3: (4 điểm) Em hãy viết 1 đoạn văn ngắn (5 - 7 dòng) chủ đề tự chọn, trong đó có sử dụng từ đồng nghĩa hoặc từ trái nghĩa.(Gạch chân các từ đồng nghĩa ,từ trái nghĩa đó )
* Bảng ma trận đề:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Cộng
TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao
Chủ đề 1
Từ ghép, từ láy
Nhận diện được từ ghép, từ láy trong văn bản.
Hiểu được nghĩa một số từ láy.
Số câu
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
Từ Hán Việt
Nhận biết cấu tạo từ Hán Việt hoặc từ ghép Hán Việt.
Giải nghĩa một số từ Hán Việt.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 2
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
Quan hệ từ và chữ lỗi quan hệ từ
Nhận biết được lỗi quan hệ từ qua ví dụ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm
Hiểu được tác dụng từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm trong câu văn.
Phân biệt từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm.
Viết đoạn văn sử dụng từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 4
Tỷ lệ: 40%
Số câu: 3
Số điểm: 6,5
Tỷ lệ: 65%
Tổng
*. Bảng mô tả các mức độ đánh giá theo định hướng năng lực của chủ đề
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
- Từ ghép ,từ láy
- Từ Hán Việt
- Quan hệ và chữa lỗi quan hệ từ
- Từ đồng âm, từ trái nghĩa, đồng nghĩa
-
Nhận diện được từ ghép, từ láy trong văn bản
.Nhận biết cấu tạo từ Hán Việt hoặc từ ghép Hán Việt.
Nhận biết được lỗi quan hệ từ qua ví dụ.
- Hiểu được nghĩa một số từ láy.
- Hiểu được tác dụng từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm trong câu văn.
Giải nghĩa một số từ Hán Việt
Phân biệt từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm
Viết đoạn văn sử dụng từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa
* Câu hỏi, bài tập minh hoạ:
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Câu 1: Trong các từ ghép sau từ nào là từ ghép đẳng lập?
Câu 2. Trong các từ sau nào là từ Hán Việt?
Câu 3. Chọn quan hệ từ thích hợp điền vào dấu (...) trong câu văn sau: "Nhìn thấy tôi, nó cười ... tôi rất tươi".
Câu 4. Nghĩa của những tiếng láy có vần ênh (trong những từ lênh khênh, bấp bênh, chênh vênh, lênh đênh) có đặc điểm chung gì về nghĩa?
Câu 5. Nghĩa của những tiếng láy có vần âp - ay ( nhấp nháy, mấp máy, lấp láy) có đặc điểm chung gì về nghĩa ?
Câu 6. Chọn các từ đồng nghĩa dưới đây điền vào dấu (...) trong câu văn sau sao cho phù hợp với sắc thái biểu cảm: "Mẹ Nguyễn Thị Thứ là người mẹ Việt Nam anh hùng, có nhiều con (...) trong các cuộc kháng chiến trường kì của dân tộc".
Câu 1: (1 điểm) Em hãy giải thích nghĩa của một số từ Hán Việt sau:
Câu 2:(2 điểm) Tìm từ trái nghĩa với những từ sau:
Câu 3: (4 điểm) Em hãy viết 1 đoạn văn ngắn (5 - 7 dòng) chủ đề tự chọn, trong đó có sử dụng từ đồng nghĩa hoặc từ trái nghĩa.(Gạch chân các từ đồng nghĩa ,từ trái nghĩa đó )
* Bảng ma trận đề:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Cộng
TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao
Chủ đề 1
Từ ghép, từ láy
Nhận diện được từ ghép, từ láy trong văn bản.
Hiểu được nghĩa một số từ láy.
Số câu
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
Từ Hán Việt
Nhận biết cấu tạo từ Hán Việt hoặc từ ghép Hán Việt.
Giải nghĩa một số từ Hán Việt.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 2
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
Quan hệ từ và chữ lỗi quan hệ từ
Nhận biết được lỗi quan hệ từ qua ví dụ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm
Hiểu được tác dụng từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm trong câu văn.
Phân biệt từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm.
Viết đoạn văn sử dụng từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 4
Tỷ lệ: 40%
Số câu: 3
Số điểm: 6,5
Tỷ lệ: 65%
Tổng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguuyen Duy Thanh
Dung lượng: 84,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)