Đề kiêm tra tiếng việt 7/1 côLuyên
Chia sẻ bởi Đinh Công Thuận |
Ngày 11/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề kiêm tra tiếng việt 7/1 côLuyên thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tiếng Việt 7 kỳ I ( Tuần 12)
Mức đ ộ
Lĩnh vực
nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Từ ghép
2
2
5
Từ láy
1
1
3
Đại từ
2
2
Từ Hán- Việt
1
1
1
2
1
Từ đồng nghĩa
1
2
Từ trái nghĩa
1
2
3
Từ đồng âm
2
2
Quan hệ từ
1
1
Đối chiếu cặp đôi
1(2)
Tổng số câu : 19
Tổng số điểm: 10
10
(2,5)
7
(3,5)
1
(2)
1
(2)
TRƯỜNG THCS NAM ĐÀ ĐỀ KIỂM TRA MÔN: TIẾNG VIỆT HỌ TÊN: ………………
LỚP: 7D… Thời gian: 45 phút
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA THẦY CÔ
PHẦN I:TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM).
Đọc kĩ các câu hỏi và trả lời bằng cách chọn chữ cái đứng đầu các đáp án mà em cho là đúng, điền vào bảng bên dưới, mỗi câu đúng đạt 0,25điểm.
Câu 1: Từ ghép có hai loại là:
A: Từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập B: Từ ghép chính phụ và từ láy hoàn toàn
C: Từ ghép đẳng lập và từ láy bộ phận C: Từ láy bộ phận và từ láy hoàn toàn .
Câu 2:Nghĩa của từ ghép chính phụ có tính chất gì?
A: Hợp nghĩa, nghĩa của từ ghép chính phụ khái quát hơn nghĩa của tiếng chính.
B: Phân nghĩa, nghĩa của từ ghép chính phụ hẹp hơn nghĩa của tiếng chính
C: Khái quát D: Cụ thể
Câu3: Tiếng nào điền thêm vào tiếng “làm” để tạo được từ ghép chính phụ?
A: lụng B: ăn C: bài tập
Câu 4:Tiếng nào điền thêm vào tiếng “học” để tạo được từ ghép đẳng lập?
A: bài cũ B: môn toán C: nói D: hành
Câu 5: Điền các tiếng láy nào vào trước hoặc sau tiếng “thấp” để tạo được từ láy?
A: quá B: tịt C: Hơi D: Thâm
Câu6: Có mấy loại từ láy?
A: Hai B: Ba C: Bốn D: Một
Câu 7: Đại từ trong câu ca dao “Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang
Bao nhiêu tấc đất tấc vàng bấy nhiêu”
giữ chức vụ ngữ pháp nào?
A: Vị ngữ B: Phụ ngữ C: Làm chủ ngữ
Câu 8: Các đại từ: Ai, gì… dùng để làm gì?
A: Hỏi người B: Trỏ người C: Trỏ sự vật D: Hỏi số lượng
Câu 9: Tiếng cấu tạo nên từ Hán Việt gọi là gi?
A: Gọi là từ B: Gọi là yếu tố Hán Việt C: Gọi là tiếng
Câu 10: Những yếu tố Hán Việt nào trong các từ Hán Việt: Vị xuyên; giang sơn; hồng hà … có nghĩa là “sông”?
A: Hồng; sơn B: Vị; sơn C: xuyên; giang; hà
Câu 11: Có các loại từ đồng nghĩa:
A: Đồng nghĩa hoàn toàn và đồng nghĩa không hoàn toàn
B: Đồng nghĩa bộ phận và đồng nghĩa toàn bộ
C: Giống nhau về mặt âm thanh, khác nhau về nghĩa
Câu 12: Thế nào là từ trái nghĩa?
A: Từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau B:Giống nhau về mặt âm thanh, khác nhau về nghĩa
C: Những từ có nghĩa trái ngược nhau. D: Những từ có nghĩa khác nhau
Câu 13: Từ trái nghĩa với từ “xấu” trong cụm từ “chữ xấu” là:
A: Từ “chữ xinh” B: Từ “chữ tươi” C: Từ “chữ đẹp”
Câu 14: Điền từ trái nghĩa thích hợp vào thành ngữ sau: “Bước thấp bước…”?
A: dài B: hụt C: cao D: ngắn
Câu15:Thế nào là từ đồng âm?
A: Những từ có nghĩa khác nhau B: Từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
C: Những từ giống nhau
Mức đ ộ
Lĩnh vực
nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Từ ghép
2
2
5
Từ láy
1
1
3
Đại từ
2
2
Từ Hán- Việt
1
1
1
2
1
Từ đồng nghĩa
1
2
Từ trái nghĩa
1
2
3
Từ đồng âm
2
2
Quan hệ từ
1
1
Đối chiếu cặp đôi
1(2)
Tổng số câu : 19
Tổng số điểm: 10
10
(2,5)
7
(3,5)
1
(2)
1
(2)
TRƯỜNG THCS NAM ĐÀ ĐỀ KIỂM TRA MÔN: TIẾNG VIỆT HỌ TÊN: ………………
LỚP: 7D… Thời gian: 45 phút
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA THẦY CÔ
PHẦN I:TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM).
Đọc kĩ các câu hỏi và trả lời bằng cách chọn chữ cái đứng đầu các đáp án mà em cho là đúng, điền vào bảng bên dưới, mỗi câu đúng đạt 0,25điểm.
Câu 1: Từ ghép có hai loại là:
A: Từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập B: Từ ghép chính phụ và từ láy hoàn toàn
C: Từ ghép đẳng lập và từ láy bộ phận C: Từ láy bộ phận và từ láy hoàn toàn .
Câu 2:Nghĩa của từ ghép chính phụ có tính chất gì?
A: Hợp nghĩa, nghĩa của từ ghép chính phụ khái quát hơn nghĩa của tiếng chính.
B: Phân nghĩa, nghĩa của từ ghép chính phụ hẹp hơn nghĩa của tiếng chính
C: Khái quát D: Cụ thể
Câu3: Tiếng nào điền thêm vào tiếng “làm” để tạo được từ ghép chính phụ?
A: lụng B: ăn C: bài tập
Câu 4:Tiếng nào điền thêm vào tiếng “học” để tạo được từ ghép đẳng lập?
A: bài cũ B: môn toán C: nói D: hành
Câu 5: Điền các tiếng láy nào vào trước hoặc sau tiếng “thấp” để tạo được từ láy?
A: quá B: tịt C: Hơi D: Thâm
Câu6: Có mấy loại từ láy?
A: Hai B: Ba C: Bốn D: Một
Câu 7: Đại từ trong câu ca dao “Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang
Bao nhiêu tấc đất tấc vàng bấy nhiêu”
giữ chức vụ ngữ pháp nào?
A: Vị ngữ B: Phụ ngữ C: Làm chủ ngữ
Câu 8: Các đại từ: Ai, gì… dùng để làm gì?
A: Hỏi người B: Trỏ người C: Trỏ sự vật D: Hỏi số lượng
Câu 9: Tiếng cấu tạo nên từ Hán Việt gọi là gi?
A: Gọi là từ B: Gọi là yếu tố Hán Việt C: Gọi là tiếng
Câu 10: Những yếu tố Hán Việt nào trong các từ Hán Việt: Vị xuyên; giang sơn; hồng hà … có nghĩa là “sông”?
A: Hồng; sơn B: Vị; sơn C: xuyên; giang; hà
Câu 11: Có các loại từ đồng nghĩa:
A: Đồng nghĩa hoàn toàn và đồng nghĩa không hoàn toàn
B: Đồng nghĩa bộ phận và đồng nghĩa toàn bộ
C: Giống nhau về mặt âm thanh, khác nhau về nghĩa
Câu 12: Thế nào là từ trái nghĩa?
A: Từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau B:Giống nhau về mặt âm thanh, khác nhau về nghĩa
C: Những từ có nghĩa trái ngược nhau. D: Những từ có nghĩa khác nhau
Câu 13: Từ trái nghĩa với từ “xấu” trong cụm từ “chữ xấu” là:
A: Từ “chữ xinh” B: Từ “chữ tươi” C: Từ “chữ đẹp”
Câu 14: Điền từ trái nghĩa thích hợp vào thành ngữ sau: “Bước thấp bước…”?
A: dài B: hụt C: cao D: ngắn
Câu15:Thế nào là từ đồng âm?
A: Những từ có nghĩa khác nhau B: Từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
C: Những từ giống nhau
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Công Thuận
Dung lượng: 83,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)