Đề kiểm tra Tiếng Việt 6

Chia sẻ bởi Đỗ Văn Mười | Ngày 11/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Tiếng Việt 6 thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

Phòng GD&ĐT Nam Sách

 ma trận Đề kiểm tra môn văn lớp 6
Thời gian làm bài : 45 phút




Ma trận đề
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng


TN
TL
TN
TL
TN
TL


1.Từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt
1


2


3

2. Từ mợn


0,5



0,5

3. nghĩa của từ


0,5


1
1,5

4. Danh từ



2,5

2,5
5

Tổng
1

1
4,5

3,5
10





Phòng Giáo dục Nam Sách
Trờng THCS Hiệp Cát.
.............................
đề kiểm tra định kì
Môn: Ngữ văn 6 - Tiết 46 - Phân môn Tiếng Việt
Thời gian: 45 phút.
( Học sinh làm bài vào giấy bài kiểm tra ).

Phần I. Trắc nghiệm (2điểm)
Hãy ghi vào giấy kiểm tra phơng án trả lời đúng nhất ( mỗi ý đúng đợc 0,25đ).
Câu 1. Trong bốn cách chia loại từ phức sau đây, cách nào đúng?
A. Từ ghép và từ láy. B. Từ phức và từ ghép.
C. Từ phức và từ láy. D. Từ phức và từ đơn.
Câu 2. Từ nào dới đây không phải từ mợn ?
A. Thảo mộc. B. Cây cỏ. C. Giang sơn . D. Phúc đức.
Câu 3. Cách giải thích nào về nghĩa của từ không đúng?
A. Đọc nhiều lần các từ cần đợc giải thích.
B. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
C. Dùng từ đồng nghĩa với từ cần đợc giải thích.
D. Dùng từ trái nghĩa với từ cần đợc giải thích.
Câu 4. Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy?
A. Lom khom. B. Lúng liếng C. Tốt tơi D. Thăm thẳm.
Câu 5: Ghi lại từ dùng không chính xác và thay bằng từ em cho là đúng trong câu sau:" Trong tiết trời giá buốt, trên cánh đồng làng, đâu đó đã điểm xiết những nụ biếc đầy xuân sắc".
Từ sai:..................... Từ thay:......................
Câu 6: Khi giải thích từ " cầu hôn" là" xin đợc lấy làm vợ" là giải thích từ theo nghĩa nào:
A. Dùng từ trái nghĩa. C. Trình bày khái niệm.
B. Dùng từ đồng nghĩa. D. Miêu tả hành động kết hợp trình bày khái niệm.
Câu 7: Nhận xét:" Tất cả từ tiếng Việt đều có nhiều nghĩa" . Đúng hay sai?
A. Đúng. B. Sai.
Câu 8: Danh từ đợc chia thành các loại lớn nào?
A. DT chung, DT riêng. C. DT chỉ đơn vị, DT sự vật.
B. DT chỉ ngời, DT chỉ vật. D. DT chỉ hiện tợng, DT chỉ khái niệm.
Phần II. Tự luận (8điểm)
Câu 1.(3điểm)
a. Xác định từ đơn, từ phức( từ ghép và từ láy) trong các trờng hợp dới đây:
a1. Mùa xuân(1) là tết trồng cây
Làm cho đất nớc càng ngày càng xuân(2).
( Hồ Chí Minh)
a2. Lom khom dới núi tiều vài chú
Lác đác bên sông chợ mấy nhà.
( Bà huyện Thanh Quan)
b.Hãy giải nghĩa hai từ "xuân" trong hai câu thơ phần a1, từ nào là nghĩa gốc,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Văn Mười
Dung lượng: 113,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)