De kiem tra Tieng Viet 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Phương |
Ngày 11/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra Tieng Viet 2 thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra tiếng Việt 7
A. Ma trận:
Chủ đề
Các cấp độ tư duy
Điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Từ ghép
1
0,5
0,5
1
1,5
1,5
Từ láy
1
0,5
0,5
1
1
1,5
Đại từ
1
0,5
1
1
0,5
1
2,5
2,5
Từ Hán Việt
1
0,5
0,5
1
1,5
1,5
Quan hệ từ
1
0,5
0,5
1
1,5
1,5
Từ đồng nghĩa
1
0,5
1
0,5
Từ trái nghĩa
1
0,5
1
0,5
Từ đồng âm
1
0,5
1
0,5
Tổng
4
2
5
3
2
5
11
10
Trường THCS Châu Văn Liêm KIỂM TRA PHẦN VIỆT
Họ và tên: Thời gian: 45 phút
Lớp: 7………
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Trắc nghiệm: (5 đ)
1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1. Từ ghép đẳng lập là từ?
A. Có hai tiếng có nghĩa.
B. Có các tiếng bình đẳng về ngữ pháp.
C. Có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung cho tiếng chính.
D. Được cấu tạo từ một tiếng có nghĩa.
Câu 2. Chọn từ láy thích hợp để điền vào chỗ trống sau: Chiếc lọ rơi xuống, chiếc lọ vỡ.......?
A. Tan tác B. Tan nát C. Tan tành D. Rầm rầm
Câu 3. Đại từ nào sau đây không phải để hỏi về thời gian?
A. ở đâu B. Khi nào C. Lúc nào D. Bao giờ
Câu 4. Các từ ghép Hán Việt sau thuộc từ ghép gì: Quốc huy, quốc ca, quốc hiệu?
A. Từ ghép đẳng lập. B. Từ ghép chính phụ.
C. Từ ghép Thuần Việt. D. Từ ghép có yếu tố phụ đứng sau.
Câu 5. Quan hệ từ “hơn” trong câu sau biểu thị ý nghĩa quan hệ gì?
“Lời chàng ý thiếp ai sầu hơn ai?”
A. Sở hữu. B. Điều kiện. C. Nhân quả. D. So sánh.
Câu 6. Từ nào sau đây đồng nghĩ với từ Nhi đồng?
A. Trẻ em B. Người lớn. C. Thanh niên D. Trung niên
Câu 7. Cặp từ trái nghĩa nào phù hợp để điền vào chỗ trống sau:
Non cao tuổi vẫn chưa già
Non cao ..... nước, nước mà ..... non
A. Xa- gần B. Đi - về C. Nhớ - quên D. Cao - thấp
Câu 8 : Cặp từ nào được gạch chân dưới đây đồng âm với nhau ?
A. Lồng chim- cái lồng B. Kho cá- Thịt kho C. Cái bàn- Bàn ghế D. Mùa thu- Thu tiền
2. Ghép các cột ở phần A và B cho phù hợp:
A
B
1. Bao giờ
a. Hỏi về người.
2. Bao nhiêu
b. Hỏi về hoạt động, tính chất sự việc.
3. Thế nào
c. Hỏi về số lượng.
4. Ai
d.
A. Ma trận:
Chủ đề
Các cấp độ tư duy
Điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Từ ghép
1
0,5
0,5
1
1,5
1,5
Từ láy
1
0,5
0,5
1
1
1,5
Đại từ
1
0,5
1
1
0,5
1
2,5
2,5
Từ Hán Việt
1
0,5
0,5
1
1,5
1,5
Quan hệ từ
1
0,5
0,5
1
1,5
1,5
Từ đồng nghĩa
1
0,5
1
0,5
Từ trái nghĩa
1
0,5
1
0,5
Từ đồng âm
1
0,5
1
0,5
Tổng
4
2
5
3
2
5
11
10
Trường THCS Châu Văn Liêm KIỂM TRA PHẦN VIỆT
Họ và tên: Thời gian: 45 phút
Lớp: 7………
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Trắc nghiệm: (5 đ)
1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1. Từ ghép đẳng lập là từ?
A. Có hai tiếng có nghĩa.
B. Có các tiếng bình đẳng về ngữ pháp.
C. Có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung cho tiếng chính.
D. Được cấu tạo từ một tiếng có nghĩa.
Câu 2. Chọn từ láy thích hợp để điền vào chỗ trống sau: Chiếc lọ rơi xuống, chiếc lọ vỡ.......?
A. Tan tác B. Tan nát C. Tan tành D. Rầm rầm
Câu 3. Đại từ nào sau đây không phải để hỏi về thời gian?
A. ở đâu B. Khi nào C. Lúc nào D. Bao giờ
Câu 4. Các từ ghép Hán Việt sau thuộc từ ghép gì: Quốc huy, quốc ca, quốc hiệu?
A. Từ ghép đẳng lập. B. Từ ghép chính phụ.
C. Từ ghép Thuần Việt. D. Từ ghép có yếu tố phụ đứng sau.
Câu 5. Quan hệ từ “hơn” trong câu sau biểu thị ý nghĩa quan hệ gì?
“Lời chàng ý thiếp ai sầu hơn ai?”
A. Sở hữu. B. Điều kiện. C. Nhân quả. D. So sánh.
Câu 6. Từ nào sau đây đồng nghĩ với từ Nhi đồng?
A. Trẻ em B. Người lớn. C. Thanh niên D. Trung niên
Câu 7. Cặp từ trái nghĩa nào phù hợp để điền vào chỗ trống sau:
Non cao tuổi vẫn chưa già
Non cao ..... nước, nước mà ..... non
A. Xa- gần B. Đi - về C. Nhớ - quên D. Cao - thấp
Câu 8 : Cặp từ nào được gạch chân dưới đây đồng âm với nhau ?
A. Lồng chim- cái lồng B. Kho cá- Thịt kho C. Cái bàn- Bàn ghế D. Mùa thu- Thu tiền
2. Ghép các cột ở phần A và B cho phù hợp:
A
B
1. Bao giờ
a. Hỏi về người.
2. Bao nhiêu
b. Hỏi về hoạt động, tính chất sự việc.
3. Thế nào
c. Hỏi về số lượng.
4. Ai
d.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Phương
Dung lượng: 8,09KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)