ĐỀ KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN HÓA 8.2 .2
Chia sẻ bởi Đinh Trung Thành |
Ngày 17/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN HÓA 8.2 .2 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Bài kiểm tra học kỳ II.
Môn : Hóa học-Lớp 8
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài:
Câu 1.Lập ơng trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ FeS2 + O2 ----> Fe2O3 + SO2
2/ KOH + Al2(SO4)3 ----> K2SO4 + Al(OH)3
3/ FeO + H2 ----> Fe + H2O
4/ FexOy + CO ----> FeO + CO2
5/ Al + Fe3O4 ----> Al2O3 + Fe
Và cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử ?Chất nào là chất khử? Chất nào là chất oxi hóa?
Câu 2:Tính số mol phân tử có trong:
5,4 g nước
17.55 g muối ăn
6,4 g khí sunfurơ (SO2 )
3,36 lít khí cacsbonic ở đều kiện tiêu chuẩn
Câu 3 :Hòa tan 80 g muối KNO3 vào 190 g nước thì thu được một dung dịch bão hòa ở 200C. Tìm độ tan của muối KNO3 ở nhiệt độ này.
Câu 4: Tính khối lượng muối CuSO4 và khối lượng nước cần dùng để pha chế 400g dung dịch CuSO4 .4%
Câu 5:Hòa tan 15,5 g Na2O vào nước tạo thành 0,5 lít dung dịch.
Tính nồng độ mol/lít của dung dịch thu được.
Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% (d=1,14g/ml) cần để trung hòa dung dịch trên.
Tính nồng độ mol/lít của dung dịch sau phản ứng.
(Biết :Na = 23; S = 32; H = 1;O = 16;)
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án- biểu điểm
Câu 1.(3,25đ)
pthh
Loại pư oxhk
ck
coxh
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8 SO2
0,25đ
0,25đ
FeS2
O2
0,25
6KOH + Al2(SO4)3 3K2SO4 + 2Al(OH)3
0,25đ
FeO + H2 Fe + H2O
0,25đ
0,25đ
H2
FeO
0,25
FexOy + (y-x)CO xFeO + (y-x)CO2
0,25đ
0,25đ
CO
FexOy
0,25
(5)8Al + 3Fe3O4 4Al2O3 +9Fe
0,25đ
0,25đ
Al
Fe3O4
0,25
Câu 2( 1đ)
a.
0,3 mol
0,25đ
b.
0,3 mol
0,25đ
c.
0,1 mol
0,25đ
d.
0,15mol
0,25đ
Câu 3.(1đ)
Từ công thức: S=.100 0,5đ
SKNO3 cần tính= 42,1g 0,5đ
Câu 4.(1,75đ)
Bước 1. Tính toán:
+ áp dụng công thức tính C%=.100% 0,25đ
+ mct == 16g 0,5đ
+ mH2O= 400-16=348g 0,5đ
Bước 2.Pha chế:
+ Cân 16g CuSO4 cho vào cốc 500ml 0,25đ
+ Cân 348 g H2O đổ vào sau đó khuấy đều ta sẽ được dd cần pha 0,25đ
Câu 5(3đ)
Số mol Na2O= 0,25mol 0,25đ
Ptp ư: Na2O + H2O 2NaOH (1) 0,25đ.
Trong dd chất tan là NaOH
Từ(1) nNaOH=2nNa2O=0,5mol 0,25đ
CM(dd)= =1mol 0,25đ
PTPhản ứng: 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O (2) 0,25đ
Theo (2) số mol H2SO4=nNaOH =0,25mol 0,25đ
mH2SO4 nguyên chất = 0,25.98 =24,5g 0,25đ
mddH2SO4 20%= .24,5=122,5g0,25đ
Vdd H2SO4 cần tìm== 107,5ml0,25đ
Dung dịch sau pư chỉ có Na2SO4 có số mol=nNaOH= 0,25mol 0,25đ
Vdd sau pư = 500+ 107,5= 607,5 ml 0,25đ
CM Na2SO4= 0,4mol/l 0,25đ
Môn : Hóa học-Lớp 8
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài:
Câu 1.Lập ơng trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ FeS2 + O2 ----> Fe2O3 + SO2
2/ KOH + Al2(SO4)3 ----> K2SO4 + Al(OH)3
3/ FeO + H2 ----> Fe + H2O
4/ FexOy + CO ----> FeO + CO2
5/ Al + Fe3O4 ----> Al2O3 + Fe
Và cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử ?Chất nào là chất khử? Chất nào là chất oxi hóa?
Câu 2:Tính số mol phân tử có trong:
5,4 g nước
17.55 g muối ăn
6,4 g khí sunfurơ (SO2 )
3,36 lít khí cacsbonic ở đều kiện tiêu chuẩn
Câu 3 :Hòa tan 80 g muối KNO3 vào 190 g nước thì thu được một dung dịch bão hòa ở 200C. Tìm độ tan của muối KNO3 ở nhiệt độ này.
Câu 4: Tính khối lượng muối CuSO4 và khối lượng nước cần dùng để pha chế 400g dung dịch CuSO4 .4%
Câu 5:Hòa tan 15,5 g Na2O vào nước tạo thành 0,5 lít dung dịch.
Tính nồng độ mol/lít của dung dịch thu được.
Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% (d=1,14g/ml) cần để trung hòa dung dịch trên.
Tính nồng độ mol/lít của dung dịch sau phản ứng.
(Biết :Na = 23; S = 32; H = 1;O = 16;)
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án- biểu điểm
Câu 1.(3,25đ)
pthh
Loại pư oxhk
ck
coxh
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8 SO2
0,25đ
0,25đ
FeS2
O2
0,25
6KOH + Al2(SO4)3 3K2SO4 + 2Al(OH)3
0,25đ
FeO + H2 Fe + H2O
0,25đ
0,25đ
H2
FeO
0,25
FexOy + (y-x)CO xFeO + (y-x)CO2
0,25đ
0,25đ
CO
FexOy
0,25
(5)8Al + 3Fe3O4 4Al2O3 +9Fe
0,25đ
0,25đ
Al
Fe3O4
0,25
Câu 2( 1đ)
a.
0,3 mol
0,25đ
b.
0,3 mol
0,25đ
c.
0,1 mol
0,25đ
d.
0,15mol
0,25đ
Câu 3.(1đ)
Từ công thức: S=.100 0,5đ
SKNO3 cần tính= 42,1g 0,5đ
Câu 4.(1,75đ)
Bước 1. Tính toán:
+ áp dụng công thức tính C%=.100% 0,25đ
+ mct == 16g 0,5đ
+ mH2O= 400-16=348g 0,5đ
Bước 2.Pha chế:
+ Cân 16g CuSO4 cho vào cốc 500ml 0,25đ
+ Cân 348 g H2O đổ vào sau đó khuấy đều ta sẽ được dd cần pha 0,25đ
Câu 5(3đ)
Số mol Na2O= 0,25mol 0,25đ
Ptp ư: Na2O + H2O 2NaOH (1) 0,25đ.
Trong dd chất tan là NaOH
Từ(1) nNaOH=2nNa2O=0,5mol 0,25đ
CM(dd)= =1mol 0,25đ
PTPhản ứng: 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O (2) 0,25đ
Theo (2) số mol H2SO4=nNaOH =0,25mol 0,25đ
mH2SO4 nguyên chất = 0,25.98 =24,5g 0,25đ
mddH2SO4 20%= .24,5=122,5g0,25đ
Vdd H2SO4 cần tìm== 107,5ml0,25đ
Dung dịch sau pư chỉ có Na2SO4 có số mol=nNaOH= 0,25mol 0,25đ
Vdd sau pư = 500+ 107,5= 607,5 ml 0,25đ
CM Na2SO4= 0,4mol/l 0,25đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Trung Thành
Dung lượng: 45,44KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)