đề kiểm tra thử 1 tiết đo độ dài 6

Chia sẻ bởi Trần Nguyễn Minh Phúc | Ngày 14/10/2018 | 78

Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra thử 1 tiết đo độ dài 6 thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

Đo độ dài
I.Kiến thức cơ bản
( Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước Việt Nam là mét (m).
Khi sử dụng thước đo ta cần GHĐ và ĐCNN của thước.
Cách đo độ dài:
Ước lượng độ dài cần đo để chọn thước đo thích hợp
Đặt thước và mắt nhìn đúng cách:
Đọc và ghi kết quả đúng quy đinh.
II. Bài tập cơ bản
2. Bài tập nâng cao
1-2.14. Hãy tìm cách xác định đúng chiều cao của mình bằng hai thước thẳng có GHĐ và ĐCNN lần lượt: 100cm – 1mm ; 50cm – 1mm.
1-2.15. Hãy tìm cách xác định độ dày của tờ giấy bằng thước thẳng có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm và một cái bút chì?
1-2.16. Hãy tìm cách xác định đường kính của một ống hình trụ ( hộp sữa) bằng các dụng cụ gồm: 2 viên gạch, và thước thẳng dài 200mm, chia tới mm.
1-2.17. Hãy tìm cách xác định đường kính của một quả bóng nhựa bằng các dụng cụước gồm: 2 viên gạch, giấy và thước thẳng dài 200mm, chia tới mm.
1-2.18. Hãy tìm cách xác định chiều cao của một lọ mực bằng các dụng cụ gồm: một êke và thước thẳng dài 200mm, chia tới mm.
1-2.19 Đường chéo của một Tivi 14 inh dài bao nhiêu mm?
1-2.20. Em hãy tìm phương án đo chu vi của lốp xe đạp bằng thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm.
3. Bài tập trắc nghiệm
1-2.21. Trên lốp xe đạp người ta ghi : 650mm. Con số đó chỉ:
Chu vi của bánh xe
C. Đường kính bánh xe

 B. Đường kính bánh xe
D. Kích thước vòng bao lốp

 E. Đường kính trong của lốp


1-2.22. Trên ống nước có ghi: 42 x1,7mm. Các con số đó chỉ:
A. Đường kính ống nước và độ dài đáy của ống
C. Chu vi ống nước và độ dày của ống nước.

B. Chiều dài ống nước và đường kính ồng nước
D. Chu vi ống nước và đường kính ống nước.

E. Đường kính trong và ngoài của ống nước


1-2.23. Phía sau sách vật lý 6 có ghi: khổ 17 x 24cm. Các con số đó chỉ:
A. Chiều dài và chiều rộng cuốn sách
C. Chu vi và chiều rộng cuốn sách

 B. Chiều rộng và chiều dài cuốn sách
D. Độ dày và chiều dài cuốn sách

 E. Chiều rộng và đường chéo cuốn sách


1-2.24. Hãy ghép tên dụng cụ đo với tên các vật cần đo cho thích hợp nhất trong các trường hợp sau:
1. Chiều dài cuốn sách vật lý
a. Thước thẳng 100cm có ĐCNN 1mm

2. Chiều dài vòng cổ tay
b. Thước thẳng 300mm có ĐCNN 1mm

3. Chiều dài khăn quàng đỏ
c. Thước dây 300cm có ĐCNN 1cm

4. Độ dài vòng nắm tay
d. Thước dây 10dm có ĐCNN 1mm

5. Độ dài bảng đen
e.Thước dây 500mm có ĐCNN 3mm

Đáp án nào sau đây đúng nhất:
1- a ; 2- b ; 3 - c ; 4- d ; 5- e
 C. 1- b ; 2-b ; 3 - a ; 4- d ; 5- c .

1- a ; 2- b ; 3 - c ; 4- d ; 5- e
 D. 1- a ; 2-b ; 3 - e ; 4- d ; 5- c

 E. 1- b ; 2-a ; 3 - d ; 4- e ; 5- c




1-2.25. Hãy chọn thước đo và dụng cụ thích hợp trong các thước và dụng cụ sau để đo chính xác nhất các độ dài của bàn học:
Thước thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1mm - Băng giấy cuộn có độ dài cỡ 2m
Thước thẳng có GHĐ 0,5m và ĐCNN 1mm - Băng giấy cuộn có độ dài cỡ 2m
Thước thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1cm - Băng giấy cuộn có độ dài cỡ 2m
Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm - Cuộn dây thừng có độ dài cỡ 2m
Thước thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 2mm - Băng giấy cuộn có độ dài cỡ 2m
Một ti vi 21 inh con số đó chỉ:
A. Chiều rộng của màn hình tivi.
C. Đường chéo của màn hình tivi.

 B. Chiều cao của màn hình tivi.
D. Độ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Nguyễn Minh Phúc
Dung lượng: 111,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)