Đề kiểm tra T68 chương II số học 6 có ma trận
Chia sẻ bởi Kim Đình Thái |
Ngày 12/10/2018 |
82
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra T68 chương II số học 6 có ma trận thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Tiết 68: KIỂM TRA 45
Giảng: 29/01/2018
I. MUC TIÊU :
tra các quy tắc thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số nguyên, quy tắc chuyển vế, dấu ngoặc trong biến đổi các biểu thức, đẳng thức, tính chất của phép nhân và phép cộng các số nguyên. các khái niệm bội, ước của một số nguyên…
Đánh giá việc vận dụng các kiến thức trên thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết…
Tự giác , trung thực trong tra.
II.Chuẩn bị:
Gv: Đề kiểm tra, đáp án
Hs: kiến thức đã học
III.Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: 6A:…../40
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
A-MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1-
Giá trị tuyệt đối
Học sinh biết GTTĐ của một số luôn luôn không âm
Tính được giá trị của x trong dấu GTTĐ
Số câu :
1
1
2
số điểm
1,0
1,0
2
Tỉ lệ %
10%
10%
20%
2-
số nguyên ;cộng trừ nhân số nguyên
Biết được số nguyên âm ;dương
Nắm được thứ tự số nguyên
HS:thực hiện được cộng trừ nhân sốnguyên
Vận dụng thứ tự số nguyên tìm x và tính tổng 2 số nguyên đối nhau .
Số câu
1
1
2
2
6
Số điểm
1,0
1;0
1,0
2,0
5,0
Tỉ lệ %
10%
10%
10%
20%
50%
3-
Tính giá trị biểu thức ;tính chất chia hết của 1 tổng
.
Nắm được thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức và qui tắc cộng trừ số nguyên
Vận dụng tính chất chia hết của 1 tổng, kiến thức liên quan đến BC .để tìm số
Số câu :
1
2
3
số điểm
2,0
1,0
3,0
Tỉ lệ %
20%
10%
30%
Tổng cộng
Số câu :
số điểm
Tỉ lệ %
2
2,0
20%
1
1,0
10%
3
3,0
30%
5
4,0
40%
11
10,0
100%
Họ và tên: …………………….
Lớp:……
Đề kiểm tra 45 phút
Môn: Số học 6
I. nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Điền dấu x vào ô thích hợp :
Câu
Đúng
Sai
a) Số nguyên âm nhỏ hơn số nguyên dương
b) Số nguyên âm nhỏ hơn số tự nhiên
c) Số tự nhiên không phải là số nguyên âm
d)Mọi số nguyên đều là số tự nhiên
Câu 2: Chọn một trong các từ trong ngoặc ( chính nó , số 0 , số đối của nó , bằng nhau , khác nhau ) để điền vào chỗ trống :
Giá trị tuyệt đối của … ..là số 0
Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương là : …..
Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là :…..
Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối …..
Câu 3: Điền vào chỗ trống
Số nguyên âm lớn nhất là :…..
Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là :…..
Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là :…..
Số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số là :…..
Câu 4: Nếu x.y > 0 thì
A. x và y cùng dấu
Giảng: 29/01/2018
I. MUC TIÊU :
tra các quy tắc thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số nguyên, quy tắc chuyển vế, dấu ngoặc trong biến đổi các biểu thức, đẳng thức, tính chất của phép nhân và phép cộng các số nguyên. các khái niệm bội, ước của một số nguyên…
Đánh giá việc vận dụng các kiến thức trên thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết…
Tự giác , trung thực trong tra.
II.Chuẩn bị:
Gv: Đề kiểm tra, đáp án
Hs: kiến thức đã học
III.Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: 6A:…../40
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
A-MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1-
Giá trị tuyệt đối
Học sinh biết GTTĐ của một số luôn luôn không âm
Tính được giá trị của x trong dấu GTTĐ
Số câu :
1
1
2
số điểm
1,0
1,0
2
Tỉ lệ %
10%
10%
20%
2-
số nguyên ;cộng trừ nhân số nguyên
Biết được số nguyên âm ;dương
Nắm được thứ tự số nguyên
HS:thực hiện được cộng trừ nhân sốnguyên
Vận dụng thứ tự số nguyên tìm x và tính tổng 2 số nguyên đối nhau .
Số câu
1
1
2
2
6
Số điểm
1,0
1;0
1,0
2,0
5,0
Tỉ lệ %
10%
10%
10%
20%
50%
3-
Tính giá trị biểu thức ;tính chất chia hết của 1 tổng
.
Nắm được thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức và qui tắc cộng trừ số nguyên
Vận dụng tính chất chia hết của 1 tổng, kiến thức liên quan đến BC .để tìm số
Số câu :
1
2
3
số điểm
2,0
1,0
3,0
Tỉ lệ %
20%
10%
30%
Tổng cộng
Số câu :
số điểm
Tỉ lệ %
2
2,0
20%
1
1,0
10%
3
3,0
30%
5
4,0
40%
11
10,0
100%
Họ và tên: …………………….
Lớp:……
Đề kiểm tra 45 phút
Môn: Số học 6
I. nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Điền dấu x vào ô thích hợp :
Câu
Đúng
Sai
a) Số nguyên âm nhỏ hơn số nguyên dương
b) Số nguyên âm nhỏ hơn số tự nhiên
c) Số tự nhiên không phải là số nguyên âm
d)Mọi số nguyên đều là số tự nhiên
Câu 2: Chọn một trong các từ trong ngoặc ( chính nó , số 0 , số đối của nó , bằng nhau , khác nhau ) để điền vào chỗ trống :
Giá trị tuyệt đối của … ..là số 0
Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương là : …..
Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là :…..
Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối …..
Câu 3: Điền vào chỗ trống
Số nguyên âm lớn nhất là :…..
Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là :…..
Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là :…..
Số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số là :…..
Câu 4: Nếu x.y > 0 thì
A. x và y cùng dấu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Kim Đình Thái
Dung lượng: 128,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)