Đề kiểm tra T68
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Chung |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra T68 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Trường : THCS Tôn Thất Thuyết
Lớp : ……… Môn : Toán Thời gian : 45’
Họ và tên : …………………. ……. Mã đề : Đề chẳn
Ngày kiểm tra : Ngày trả bài:
Điểm
Lời phê của giáo viên
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái câu em lựa chọn là đúng nhất ?
Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào sai?
A. -8 N B. N Z C. 5 Z D. -2 Z
Câu 2: Tập hợp số nguyên nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần?
A. {2; -17; 5; 1; -2; 0} B. {-2; -17; 0; 1; 2; 5}
C. {0; 1; -2; 2; 5; -17} C. {-17; -2; 0; 1; 2; 5}
Câu 3: Biểu thức (-2)5 bằng:
A. -10 B. 10 C. 32 D. -32
Câu 4: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức số: 8 - ( 3 - 5 + 48) là:
A. 8 - 3 -5 +48 B. 8 - 3 +5- 48
C. 8 - 3 +5 +48 D.8 + 3 -5 +48
Câu 5: | 30 | bằng :
A. -30 B. 30 C. D. Một đáp án khác
Câu 6: – 3 – 8 bằng :
A. 5 B. 24 C. -11 D. -5
Câu 7: Trong tập số nguyên Z phép tính nào sau đây sai:
A. (-21).(-11) = 231 B. 27.2 = 54
C. (-7).9 = - 63 D. (-33).(-6) = - 198
Câu 8: Kết quả đúng của phép tính: 8 - ( 3 -5 + 48) là:
A. 48 B. 58 C. -38 D. 54
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1 (1.5 đ)Tính :
a) ( -47 ) + ( -53 ) =
(-2 – 4 ) . (-2 + 6 ) =
Câu 2. (1.5 đ)Tính:
a) 5.(-78 + 28) =
b) 25.(- 124) + 124. 25 =
Câu 3 (3 đ) Tìm x Z biết :
a. x - 5 = (8 - 10) b. x - 2 = 8
c. |x - 3| = 7 d. 2. |x - 1| = -7 - 21
Trường : THCS Tôn Thất Thuyết
Lớp : ……… Môn : Toán Thời gian : 45’
Họ và tên : …………………. ……. Mã đề : Đề lẻ
Ngày kiểm tra : Ngày trả bài:
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề : PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái câu em lựa chọn là đúng nhất ?
Câu 1: 1. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào sai?
A. 5 Z B. -2 Z C. -8 N D. N Z
Câu 2: Tập hợp số nguyên nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần?
A. {2; -17; 5; 1; -2; 0} B. {-2; -17; 0; 1; 2; 5}
C. {0; 1; -2; 2; 5; -17} D. {-17; -2; 0; 1; 2; 5}
Câu 3. Số đối của -20 là :
A. -20 B. 20 C. 2 D. Một kết quả khác
Câu 4. – 3 – 8 bằng :
A. 5 B. 24 C. -11 D. -5
Câu 5. Biểu thức (-2)4 bằng:
A. 8 B. -8
Lớp : ……… Môn : Toán Thời gian : 45’
Họ và tên : …………………. ……. Mã đề : Đề chẳn
Ngày kiểm tra : Ngày trả bài:
Điểm
Lời phê của giáo viên
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái câu em lựa chọn là đúng nhất ?
Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào sai?
A. -8 N B. N Z C. 5 Z D. -2 Z
Câu 2: Tập hợp số nguyên nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần?
A. {2; -17; 5; 1; -2; 0} B. {-2; -17; 0; 1; 2; 5}
C. {0; 1; -2; 2; 5; -17} C. {-17; -2; 0; 1; 2; 5}
Câu 3: Biểu thức (-2)5 bằng:
A. -10 B. 10 C. 32 D. -32
Câu 4: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức số: 8 - ( 3 - 5 + 48) là:
A. 8 - 3 -5 +48 B. 8 - 3 +5- 48
C. 8 - 3 +5 +48 D.8 + 3 -5 +48
Câu 5: | 30 | bằng :
A. -30 B. 30 C. D. Một đáp án khác
Câu 6: – 3 – 8 bằng :
A. 5 B. 24 C. -11 D. -5
Câu 7: Trong tập số nguyên Z phép tính nào sau đây sai:
A. (-21).(-11) = 231 B. 27.2 = 54
C. (-7).9 = - 63 D. (-33).(-6) = - 198
Câu 8: Kết quả đúng của phép tính: 8 - ( 3 -5 + 48) là:
A. 48 B. 58 C. -38 D. 54
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1 (1.5 đ)Tính :
a) ( -47 ) + ( -53 ) =
(-2 – 4 ) . (-2 + 6 ) =
Câu 2. (1.5 đ)Tính:
a) 5.(-78 + 28) =
b) 25.(- 124) + 124. 25 =
Câu 3 (3 đ) Tìm x Z biết :
a. x - 5 = (8 - 10) b. x - 2 = 8
c. |x - 3| = 7 d. 2. |x - 1| = -7 - 21
Trường : THCS Tôn Thất Thuyết
Lớp : ……… Môn : Toán Thời gian : 45’
Họ và tên : …………………. ……. Mã đề : Đề lẻ
Ngày kiểm tra : Ngày trả bài:
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề : PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái câu em lựa chọn là đúng nhất ?
Câu 1: 1. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào sai?
A. 5 Z B. -2 Z C. -8 N D. N Z
Câu 2: Tập hợp số nguyên nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần?
A. {2; -17; 5; 1; -2; 0} B. {-2; -17; 0; 1; 2; 5}
C. {0; 1; -2; 2; 5; -17} D. {-17; -2; 0; 1; 2; 5}
Câu 3. Số đối của -20 là :
A. -20 B. 20 C. 2 D. Một kết quả khác
Câu 4. – 3 – 8 bằng :
A. 5 B. 24 C. -11 D. -5
Câu 5. Biểu thức (-2)4 bằng:
A. 8 B. -8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Chung
Dung lượng: 55,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)