đề kiem tra sử 6.
Chia sẻ bởi trần minh tâm |
Ngày 16/10/2018 |
76
Chia sẻ tài liệu: đề kiem tra sử 6. thuộc Lịch sử 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 6. NĂM HỌC 2015 – 2016.
Môn : Lịch Sử. thời gian : 45’ (Không kể thời gian giao đề).
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
- Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức phần lịch sử Thế Giới và lịch sử Việt Nam từ khi con người xuất hiện đến thời văn Lang Âu Lạc.
- Thực hiện theo yêu cầu trong phân phối chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó có thể điều chỉnh phương pháp, hình thức dạy học nếu thấy cần thiết.
1/ Về kiến thức :
- Chủ đề 1: Xã hội cổ đại.
- Chủ đề 2: Buổi đầu lịch sử nước ta.
-Chủ đề 3 : Thời kì Văn Lang Âu Lạc.
2/ Về kĩ năng :
- Rèn luyện cho HS các kĩ năng : trình bày vấn đề, viết bài, kĩ năng vận dụng kiến thức để phân tích, đánh giá sự kiện.
3/ Về Tư Tưởng,Tình cảmThái Độ:
-Kiểm tra, đánh giá thái độ, tình cảm của học sinh đối với các sự kiện, nhân vật lịch sử…
II.HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM KIỂM TRA
- Hình thức : Tự luận 100%
III/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
Tên Chủ Đề
Nhận Biết
Thông Hiểu
Vận Dụng
Cộng
1/ Xã hội cổ đại:
số câu : 1
số điểm: 3
tỉ lệ : 30%
Nêu được Văn hóa cổ đại của phương Đông và phương Tây.
Số câu :1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
số câu : 1 số điểm :3 tỉ lệ :30 %
2/ Buổi đầu lịch sử nước ta :
s ố c âu: 1
s ố đi ểm: 2
t ỉ l ệ :20%
3/ Thời kì văn Lang - Âu Lạc
số câu :
Sô điêm
Tỉ lệ
-Trình bày được đời sống vật chấ và tinh thầ của cư dân Văn Lang.
- giải thích được sự thăng lợi của nhân dân Tây Âu – Lạc Việt do đâu ?
So sánh công cụ sản xuất của Hòa Bình- Bắc Sơn- Hạ Long với thời Sơn Vi- HB- BS.
Số câu:1
s ố điểm : 2
Tỉ lệ :20%
.
Số câu: 1 số điểm : 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 2
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50 %
Tổng số câu: 4
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
Số câu:1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30
Tổng số câu: 2
Tộng số điểm: 6
Tỉ lệ: 60 %
Số câu :1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Tổng số câu: 1
Tổng số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ :
Tổng số câu:1
Tổng số điểm:2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 2
Số điểm:5
Tị lệ: 50%
Tổng số câu:4 Tổngsốđiểm:10
Tỉ lệ: 100%
IV/ ĐỀ KIỂM TRA:
Câu 1/ Em hãy trình bày những thành tựu văn hóa lớn của các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây ?( 3đ ).
Câu 2/ Đến thời kỳ Hòa Bình – Bắc Sơn – Hạ Long người nguyên thủy đã biết làm những công cụ gì mới , khác so với thời kỳ Sơn Vi – Hòa Bình – Bắc Sơn ?( 2đ).
Câu 3/ Em hãy điểm lại những nét chính trong đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang?(3đ)
Câu 4/ Vì sao cuộc kháng chiến chống quân Tần của nhân dân Tây Âu - Lạc Việt thắng lợi ? (2đ).
V/ Đáp Án :
Câu 1/ * Phương Đông : ( 1,5 đ)
- Làm ra lịch , biết làm đồng hồ đo thời gian.
- chữ viết : chữ tượng hình.
- Toán học hình học và số học.
- kiến trúc: Kim tự tháp và thành Babilon.
* Phương Tây : (
Môn : Lịch Sử. thời gian : 45’ (Không kể thời gian giao đề).
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
- Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức phần lịch sử Thế Giới và lịch sử Việt Nam từ khi con người xuất hiện đến thời văn Lang Âu Lạc.
- Thực hiện theo yêu cầu trong phân phối chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó có thể điều chỉnh phương pháp, hình thức dạy học nếu thấy cần thiết.
1/ Về kiến thức :
- Chủ đề 1: Xã hội cổ đại.
- Chủ đề 2: Buổi đầu lịch sử nước ta.
-Chủ đề 3 : Thời kì Văn Lang Âu Lạc.
2/ Về kĩ năng :
- Rèn luyện cho HS các kĩ năng : trình bày vấn đề, viết bài, kĩ năng vận dụng kiến thức để phân tích, đánh giá sự kiện.
3/ Về Tư Tưởng,Tình cảmThái Độ:
-Kiểm tra, đánh giá thái độ, tình cảm của học sinh đối với các sự kiện, nhân vật lịch sử…
II.HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM KIỂM TRA
- Hình thức : Tự luận 100%
III/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
Tên Chủ Đề
Nhận Biết
Thông Hiểu
Vận Dụng
Cộng
1/ Xã hội cổ đại:
số câu : 1
số điểm: 3
tỉ lệ : 30%
Nêu được Văn hóa cổ đại của phương Đông và phương Tây.
Số câu :1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
số câu : 1 số điểm :3 tỉ lệ :30 %
2/ Buổi đầu lịch sử nước ta :
s ố c âu: 1
s ố đi ểm: 2
t ỉ l ệ :20%
3/ Thời kì văn Lang - Âu Lạc
số câu :
Sô điêm
Tỉ lệ
-Trình bày được đời sống vật chấ và tinh thầ của cư dân Văn Lang.
- giải thích được sự thăng lợi của nhân dân Tây Âu – Lạc Việt do đâu ?
So sánh công cụ sản xuất của Hòa Bình- Bắc Sơn- Hạ Long với thời Sơn Vi- HB- BS.
Số câu:1
s ố điểm : 2
Tỉ lệ :20%
.
Số câu: 1 số điểm : 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 2
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50 %
Tổng số câu: 4
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
Số câu:1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30
Tổng số câu: 2
Tộng số điểm: 6
Tỉ lệ: 60 %
Số câu :1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Tổng số câu: 1
Tổng số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ :
Tổng số câu:1
Tổng số điểm:2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 2
Số điểm:5
Tị lệ: 50%
Tổng số câu:4 Tổngsốđiểm:10
Tỉ lệ: 100%
IV/ ĐỀ KIỂM TRA:
Câu 1/ Em hãy trình bày những thành tựu văn hóa lớn của các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây ?( 3đ ).
Câu 2/ Đến thời kỳ Hòa Bình – Bắc Sơn – Hạ Long người nguyên thủy đã biết làm những công cụ gì mới , khác so với thời kỳ Sơn Vi – Hòa Bình – Bắc Sơn ?( 2đ).
Câu 3/ Em hãy điểm lại những nét chính trong đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang?(3đ)
Câu 4/ Vì sao cuộc kháng chiến chống quân Tần của nhân dân Tây Âu - Lạc Việt thắng lợi ? (2đ).
V/ Đáp Án :
Câu 1/ * Phương Đông : ( 1,5 đ)
- Làm ra lịch , biết làm đồng hồ đo thời gian.
- chữ viết : chữ tượng hình.
- Toán học hình học và số học.
- kiến trúc: Kim tự tháp và thành Babilon.
* Phương Tây : (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: trần minh tâm
Dung lượng: 53,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)