ĐỀ KIỂM TRA SÔ6-Tiết 18
Chia sẻ bởi Bùi Thị Thùy |
Ngày 12/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA SÔ6-Tiết 18 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
bài kiểm tra 45 - tiết 18 - chương i - số học 6 - lớp 6a
A) Ma trận đề kiểm tra(45’- chương I)
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
CĐ thấp
CĐ cao
Tập hợp
Tìm số phần tử của tập hợp, số tập hợp con,
Hiểu và biết cách viết tập hợp
Số câu
Số điểm
tỷ lệ
3
0,75
7,5%
1
1
10%
4
1,75
17,5%
Phép cộng, trừ ,nhân chia trong N
Nhận biết được các phép tính cộng trừ , nhân, chia trong N
Hiểu được thứ tự thực hiên các phép toán trongN
Vận dụng linh hoạt các tính chất để thực hiện phép tính, tìm x
Biết sử dụng kiến thức về phép nhân để tìm các số từ các đẳng thức
Số câu
Số điểm
tỷ lệ
2
0,5
5%
1
1
10%
3
3
30%
1
1
10%
7
5,25
52,5%
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Nắm đ/n , phép nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, một số quy ước về luỹ thừa.
Hiểu được định nghĩa lũy thừa để thực hiện phép tính
Vận dụng các tính chất về luỹ thừa để tìm x
Số câu
Số điểm
tỷ lệ
3
0,75
7,5%
1
1
10%
1
1
10%
5
2,75
27,5%
Tổng câu
Tổng điểm
Tỷ lệ
8
2đ
20%
3
3đ
30%
5
4đ
40%
1
1đ
10%
16
10đ
100%
B. Đề kiểm tra:
Phần trắc nghiệm khách quan (2đ):Em hãy khoanh vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
(1). Số phần tử của tập hợp M = có:
A) 13 phần tử
B) 12 phần tử
C) 11 phần tử
D) 10 phần tử
(2). Giá trị của luỹ thừa 43 bằng:
A) 4
B) 12
C) 7
D) 64
(3). Kết quả tính đúng của 72.77 bằng :
A) 714
B) 79
C) 499
D) 4914
(4). Kết quả tính đúng của 24 + 12. 3 - 6.2 bằng :
A)4
B) 16
C) 48
D) 30
(5) Tìm câu sai: Khi a chia cho 3 thì số dư có thể là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
(6) Kết quả của phép tính : a12 : a4 =
A) a3
B) a8
C) 18
D) a16
(7). Tập hợp A gồm các chữ cái trong từ " Hoàn thành" có số phần tử là:
A) 5
B) 9
C) 2
D) 11
(8). Tập hợp A ={ 1; 2; 3} có số tập hợp con là:
A) 3
B) 6
C) 5
D) 1
Phần tự luận(8đ):
Câu1(1 điểm). Cho dãy số: 1; 5; 9; 13; ....
a) Nêu quy luật của dãy số trên.
b) Viết tập hợp B gồm các phần tử là 8 số hạng đầu của dãy số trên.
Câu 2(3 điểm). Tính giá trị của biểu thức:
a/
b/ 45 . 76 + 24 . 175 – 24 . 130
c/ 2461 -
Câu 3(3điểm). Tìm số tự nhiên x, biết:
a/ (x + 20)
A) Ma trận đề kiểm tra(45’- chương I)
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
CĐ thấp
CĐ cao
Tập hợp
Tìm số phần tử của tập hợp, số tập hợp con,
Hiểu và biết cách viết tập hợp
Số câu
Số điểm
tỷ lệ
3
0,75
7,5%
1
1
10%
4
1,75
17,5%
Phép cộng, trừ ,nhân chia trong N
Nhận biết được các phép tính cộng trừ , nhân, chia trong N
Hiểu được thứ tự thực hiên các phép toán trongN
Vận dụng linh hoạt các tính chất để thực hiện phép tính, tìm x
Biết sử dụng kiến thức về phép nhân để tìm các số từ các đẳng thức
Số câu
Số điểm
tỷ lệ
2
0,5
5%
1
1
10%
3
3
30%
1
1
10%
7
5,25
52,5%
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Nắm đ/n , phép nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, một số quy ước về luỹ thừa.
Hiểu được định nghĩa lũy thừa để thực hiện phép tính
Vận dụng các tính chất về luỹ thừa để tìm x
Số câu
Số điểm
tỷ lệ
3
0,75
7,5%
1
1
10%
1
1
10%
5
2,75
27,5%
Tổng câu
Tổng điểm
Tỷ lệ
8
2đ
20%
3
3đ
30%
5
4đ
40%
1
1đ
10%
16
10đ
100%
B. Đề kiểm tra:
Phần trắc nghiệm khách quan (2đ):Em hãy khoanh vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
(1). Số phần tử của tập hợp M = có:
A) 13 phần tử
B) 12 phần tử
C) 11 phần tử
D) 10 phần tử
(2). Giá trị của luỹ thừa 43 bằng:
A) 4
B) 12
C) 7
D) 64
(3). Kết quả tính đúng của 72.77 bằng :
A) 714
B) 79
C) 499
D) 4914
(4). Kết quả tính đúng của 24 + 12. 3 - 6.2 bằng :
A)4
B) 16
C) 48
D) 30
(5) Tìm câu sai: Khi a chia cho 3 thì số dư có thể là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
(6) Kết quả của phép tính : a12 : a4 =
A) a3
B) a8
C) 18
D) a16
(7). Tập hợp A gồm các chữ cái trong từ " Hoàn thành" có số phần tử là:
A) 5
B) 9
C) 2
D) 11
(8). Tập hợp A ={ 1; 2; 3} có số tập hợp con là:
A) 3
B) 6
C) 5
D) 1
Phần tự luận(8đ):
Câu1(1 điểm). Cho dãy số: 1; 5; 9; 13; ....
a) Nêu quy luật của dãy số trên.
b) Viết tập hợp B gồm các phần tử là 8 số hạng đầu của dãy số trên.
Câu 2(3 điểm). Tính giá trị của biểu thức:
a/
b/ 45 . 76 + 24 . 175 – 24 . 130
c/ 2461 -
Câu 3(3điểm). Tìm số tự nhiên x, biết:
a/ (x + 20)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Thùy
Dung lượng: 68,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)