De kiem tra so hoc tiet 18 lan 1
Chia sẻ bởi Trần Viết Phương Minh |
Ngày 12/10/2018 |
65
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra so hoc tiet 18 lan 1 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1
Câu1: (1,5đ) Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn hoặc bằng 10:
a) Hãy viết tập hợp A theo hai cách;
b) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử;
c) Viết 4 tập hợp con của tập hợp A
Câu 2: (5đ) Thực hiện phép tính:
a) 25 . 22 c) 4. 52 – 3.23
b) 36 : 3 d) 1024 : (17 . 25 + 15 . 25)
e) 420:{350-[260-(91.5-8.25)]}
Câu 3: (3đ) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x + 5 = 9; b) (9x + 2) . 3 = 60; c) 814 – (x – 105) = 615
d) 814 – (x – 105):2 = 615
ĐỀ 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 2,5 điểm)
Bài 1: Điền dấu “x” vào ô thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a) 22 . 2 = 23
b) 42 : 22 = 22
c) 52 . 53 = 56
d) {1 ; 2 ; 3 ; 4} ( N*
Bài 2: Khoanh tròn trước đáp án đúng
Số phần tử của tập hợp B={ 3;7;11;15;.........;147;151} là:
A. 35 B. 36
C. 37 D. 38
b) Tổng của tất cả các số tự nhiên lẻ có ba chữ số là:
A. 246 500 B. 256 550
C. 247 500 D. 247 550
c) Số 1010 trong hệ nhị phân có giá trị bằng bao nhiêu trong hệ thập phân:
A. 10 B. 12
C. 14 D. 16
d) Số la mã XXXIV có giá trị là :
A. 34 B. 24
C. 36 D. 26
e) Kết quả của phép trừ 123 456 cho 99 999 là :
A.12 346 B. 12 346
C. 13 346 D. 23 457
f) Số bị chia là 600, số chia là 27 thì số dư là :
A. 6 B. 7
C. 16 D. 17
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7,5 điểm)
Bài 1: Tính giá trị biểu thức ( tính nhanh nếu có thể )
a) 204 - 84 : 12 ; b) 56 : 53 + 23 . 22 ;
c) 20 - [30 - (5 - 1)2] .
Bài 2: Tìm x, biết
a) 70 - 5 . (x - 3) = 45 ; b) 12 . (x - 5) = 0 ;
c) 4x : 4 = 64
Bài 3:
a) So sánh hai sô tự nhiên A và B biết : A = 275 và B = 2433 ;
b) Tính nhanh: C = (2 + 4 + 6 + ... + 100) . ( 35 . 555 - 175 . 111) ..
c) Tính số chữ số cần phải dùng để đánh số cho một quyển sách dày 444 trang.
Đề 3
Bài 1:
Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 7 và nhỏ hơn 15 theo 2 cách.
Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
Cho tập hợp M = {1; 2; b; c}, viết các tập con có 2 phần tử của tập hợp M.
Bài 2: Thực hiện phép tính hợp lí nếu có thể
52 + 17 + 48 b) 8 . 54 . 125 c) 71 . 55 + 55 . 29
35.33.30:36 e) 44:8 + 23.11 g) 345 + {12.[(23.6 – 14) : 2 - 2]}
Bài 3: Tìm x, biết
x - 18 = 72 b) 2.x – 148 = 46 c) 78 – 3.(x - 1) = 15
Bài 4:
Tính tổng: S = 100 + 98 + 96 + 94 + … + 4 + 2 – 99 – 97 – 95 – 93 - … - 3 - 1
(2.n + 1)3 = 343
Đề 4
Câu 1: ( 2 điểm )
a. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và không vượt quá 7 bằng hai cách .
b. Điền các kí hiệu thích hợp ( = ) vào ô trống với tập hợp A ở câu a:
3 A 5 A
{4;
Câu1: (1,5đ) Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn hoặc bằng 10:
a) Hãy viết tập hợp A theo hai cách;
b) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử;
c) Viết 4 tập hợp con của tập hợp A
Câu 2: (5đ) Thực hiện phép tính:
a) 25 . 22 c) 4. 52 – 3.23
b) 36 : 3 d) 1024 : (17 . 25 + 15 . 25)
e) 420:{350-[260-(91.5-8.25)]}
Câu 3: (3đ) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x + 5 = 9; b) (9x + 2) . 3 = 60; c) 814 – (x – 105) = 615
d) 814 – (x – 105):2 = 615
ĐỀ 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 2,5 điểm)
Bài 1: Điền dấu “x” vào ô thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a) 22 . 2 = 23
b) 42 : 22 = 22
c) 52 . 53 = 56
d) {1 ; 2 ; 3 ; 4} ( N*
Bài 2: Khoanh tròn trước đáp án đúng
Số phần tử của tập hợp B={ 3;7;11;15;.........;147;151} là:
A. 35 B. 36
C. 37 D. 38
b) Tổng của tất cả các số tự nhiên lẻ có ba chữ số là:
A. 246 500 B. 256 550
C. 247 500 D. 247 550
c) Số 1010 trong hệ nhị phân có giá trị bằng bao nhiêu trong hệ thập phân:
A. 10 B. 12
C. 14 D. 16
d) Số la mã XXXIV có giá trị là :
A. 34 B. 24
C. 36 D. 26
e) Kết quả của phép trừ 123 456 cho 99 999 là :
A.12 346 B. 12 346
C. 13 346 D. 23 457
f) Số bị chia là 600, số chia là 27 thì số dư là :
A. 6 B. 7
C. 16 D. 17
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7,5 điểm)
Bài 1: Tính giá trị biểu thức ( tính nhanh nếu có thể )
a) 204 - 84 : 12 ; b) 56 : 53 + 23 . 22 ;
c) 20 - [30 - (5 - 1)2] .
Bài 2: Tìm x, biết
a) 70 - 5 . (x - 3) = 45 ; b) 12 . (x - 5) = 0 ;
c) 4x : 4 = 64
Bài 3:
a) So sánh hai sô tự nhiên A và B biết : A = 275 và B = 2433 ;
b) Tính nhanh: C = (2 + 4 + 6 + ... + 100) . ( 35 . 555 - 175 . 111) ..
c) Tính số chữ số cần phải dùng để đánh số cho một quyển sách dày 444 trang.
Đề 3
Bài 1:
Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 7 và nhỏ hơn 15 theo 2 cách.
Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
Cho tập hợp M = {1; 2; b; c}, viết các tập con có 2 phần tử của tập hợp M.
Bài 2: Thực hiện phép tính hợp lí nếu có thể
52 + 17 + 48 b) 8 . 54 . 125 c) 71 . 55 + 55 . 29
35.33.30:36 e) 44:8 + 23.11 g) 345 + {12.[(23.6 – 14) : 2 - 2]}
Bài 3: Tìm x, biết
x - 18 = 72 b) 2.x – 148 = 46 c) 78 – 3.(x - 1) = 15
Bài 4:
Tính tổng: S = 100 + 98 + 96 + 94 + … + 4 + 2 – 99 – 97 – 95 – 93 - … - 3 - 1
(2.n + 1)3 = 343
Đề 4
Câu 1: ( 2 điểm )
a. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và không vượt quá 7 bằng hai cách .
b. Điền các kí hiệu thích hợp ( = ) vào ô trống với tập hợp A ở câu a:
3 A 5 A
{4;
 
Hãy thử nhiều lựa chọn khác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Viết Phương Minh
Dung lượng: 42,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)