Đề kiểm tra số học lần 1
Chia sẻ bởi Phan Văn Sĩ |
Ngày 12/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra số học lần 1 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
TUẦN : V Tiết: 18
KIỂM TRA 1 TIẾT
I-MỤC TIÊU
1-Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức về tập hợp , các phép toán , thứ tự thực hiện các phép tính
2-Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng viết tập hợp, dùng ký hiệu ( ; ( ; ( ; kỹ năng thực hiện phép tính một cách hợp lý; kỹ năng giải bài toán tìm x và viết một số dưới dạng luỹ thừa cơ 10
3-thái độ: Giáo dục tính vượt khó, tự giác trong kiểm tra
II-CHUẨN BỊ
GV: Đề kiểm tra
HS: Ôn tập lại các kiến thức đã học.
III-KIỂM TRA: (Đề kèm theo)
IV/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Cấp độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tập hợp các số tự nhiên
Thuộc khái niệm
Hiểu khái niệm
1.0
10%
1
0.5 5%
1
0.5
5%
Các phép tóan trong N,các qui tắc
Thuộc qui tắc
Hiểu các tính chất của phép +, - ,lũy thừa
Phối hợp các phép toán +,-,x, : nâng lên lũy thừa
8.0
80%
2
1,0
10%
2
1.0
10%
1
1.0
10%
2
1.0
10%
4
4.0
40%
So sánh hai lũy thừa
So sánh hai lũy thừa
1,0
10%
1
1.0
10%
3
1.5
15%
3
1.5
15%
1
1,0
10%
2
1,0
10%
5
5,0
50%
14
10,0
100%
Kết quả
Lớp
Số bài
0 -1.9
2.0-3.4
3.5-4.9
5.0-6.4
6.5-7.9
8.0-10.0
5.0
6A3
IV) RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG
Trường THCS Hoài Xuân
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 6A3
Bài kiểm tra số 1
Môn : Số học 6
Thời gian : 45 phút
Điểm:
ĐỀ KIỂM TRA
I) Trắc nghiệm ( 5 đ)
Câu 1:(2đ) Cho tập hợp A =. Hãy điền = vào ô vuông thích hợp :
2 A ; 5 A ; A ; A
Câu 2: (2đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
1) Số phần tử của tập hợp B = là
A .80; B .81 ; C . 40 ; D . 41
2) Số phần tử của tập hợp C = là
A . 80 phần tử ; B . 81 phần tử ; C . 40 phần tử ; D . 41 phần tử
3) Chia một số tự nhiên cho 3 , số dư là :
A. 0 B. 1 C. 2 D. 0 hoặc 1 hoặc 2
4) Tích x3. x2 bằng :
A. x6 B. x5 C . x D. 2.x5
5) Với x0, ta có x6 : x2 bằng :
A. x3 B. x4 C. 1 D. x8
6) Số La Mã XIV có giá trị là :
A. 4 B. 6 C. 14 D. 16
7) Số 19 viết dưới dạng số La Mã là :
A. IX B. XIX C. VIIII D. XVIIII
8) Nếu x5 = x thì x bằng :
A. 0 B. 1 C. 0 hoặc 1 D. một kết quả khác.
Câu 3 :(1đ ) Điền dấu “X” vào ô thích hợp :
Câu
Đúng
Sai
a)Tập hợp A= là tập hợp rỗng
b) a0 = 1
KIỂM TRA 1 TIẾT
I-MỤC TIÊU
1-Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức về tập hợp , các phép toán , thứ tự thực hiện các phép tính
2-Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng viết tập hợp, dùng ký hiệu ( ; ( ; ( ; kỹ năng thực hiện phép tính một cách hợp lý; kỹ năng giải bài toán tìm x và viết một số dưới dạng luỹ thừa cơ 10
3-thái độ: Giáo dục tính vượt khó, tự giác trong kiểm tra
II-CHUẨN BỊ
GV: Đề kiểm tra
HS: Ôn tập lại các kiến thức đã học.
III-KIỂM TRA: (Đề kèm theo)
IV/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Cấp độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tập hợp các số tự nhiên
Thuộc khái niệm
Hiểu khái niệm
1.0
10%
1
0.5 5%
1
0.5
5%
Các phép tóan trong N,các qui tắc
Thuộc qui tắc
Hiểu các tính chất của phép +, - ,lũy thừa
Phối hợp các phép toán +,-,x, : nâng lên lũy thừa
8.0
80%
2
1,0
10%
2
1.0
10%
1
1.0
10%
2
1.0
10%
4
4.0
40%
So sánh hai lũy thừa
So sánh hai lũy thừa
1,0
10%
1
1.0
10%
3
1.5
15%
3
1.5
15%
1
1,0
10%
2
1,0
10%
5
5,0
50%
14
10,0
100%
Kết quả
Lớp
Số bài
0 -1.9
2.0-3.4
3.5-4.9
5.0-6.4
6.5-7.9
8.0-10.0
5.0
6A3
IV) RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG
Trường THCS Hoài Xuân
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 6A3
Bài kiểm tra số 1
Môn : Số học 6
Thời gian : 45 phút
Điểm:
ĐỀ KIỂM TRA
I) Trắc nghiệm ( 5 đ)
Câu 1:(2đ) Cho tập hợp A =. Hãy điền = vào ô vuông thích hợp :
2 A ; 5 A ; A ; A
Câu 2: (2đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
1) Số phần tử của tập hợp B = là
A .80; B .81 ; C . 40 ; D . 41
2) Số phần tử của tập hợp C = là
A . 80 phần tử ; B . 81 phần tử ; C . 40 phần tử ; D . 41 phần tử
3) Chia một số tự nhiên cho 3 , số dư là :
A. 0 B. 1 C. 2 D. 0 hoặc 1 hoặc 2
4) Tích x3. x2 bằng :
A. x6 B. x5 C . x D. 2.x5
5) Với x0, ta có x6 : x2 bằng :
A. x3 B. x4 C. 1 D. x8
6) Số La Mã XIV có giá trị là :
A. 4 B. 6 C. 14 D. 16
7) Số 19 viết dưới dạng số La Mã là :
A. IX B. XIX C. VIIII D. XVIIII
8) Nếu x5 = x thì x bằng :
A. 0 B. 1 C. 0 hoặc 1 D. một kết quả khác.
Câu 3 :(1đ ) Điền dấu “X” vào ô thích hợp :
Câu
Đúng
Sai
a)Tập hợp A= là tập hợp rỗng
b) a0 = 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Văn Sĩ
Dung lượng: 102,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)