Đề kiểm tra số học 6 tiêt 39( co MT mới+ đáp án
Chia sẻ bởi Hà Đình Tuấn Anh |
Ngày 12/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra số học 6 tiêt 39( co MT mới+ đáp án thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 39 SỐ HỌC 6
1.Ma trận đề:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Các phép tính
Áp dụng tính chất của các phép tính để tính nhanh biểu thức
Số câu
1
1
Số điểm-tỉ lệ
1 10%
1 10%
2.Thứ tự thực hiện phép tính
Vận dụng kiến thức đã học để tính giá trị biểu thức
Số câu
1
1
Số điểm-tỉ lệ
1 10%
1 10%
3.Tính chất chia hết của một tổng
Áp dụng tính chất chia hết của một tổng để xét xem một tổng có chia hết cho một số hay không
Số câu
1
1
Số điểm-tỉ lệ
1 10%
1 10%
4.Số nguyên tố, hợp số
HS biết khái niệm số nguyên tố, hợp số
Xác định được 1 số cho trước là số nguyên tố hay hợp số
Số câu
1
1
2
Số điểm-tỉ lệ
1 10%
1 10%
2 20%
5.Ước chung, bội chung
Biết tìm bội chung của các số cho trước
Áp dụng tìm ước chung của hai hay nhiều số để tim số chưa biết x
Số câu
1
1
2
Số điểm-tỉ lệ
1 10%
1 10%
2 10%
6.Ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất
Vận dụng kiến thức về BCNN để giải các bài toán thực tế
Vận dụng kiến thức về ƯCLN để chứng minh hai số là hai số nguyên tố cùng nhau
Số câu
1
1
1
Số điểm-tỉ lệ
2 20%
1 10%
3 30%
Tổng số câu
1
2
5
1
9
Tổng số điểm-tỉ lệ
1 = 10%
2 = 20%
6 = 60%
1 = 10%
10=100%
2.Đề bài:
Câu 1: (2đ) a, Thế nào là số nguyên tố? Thế nào là hợp số?
b, Các số sau là số nguyên tố hay hợp số? Vì sao?
73;84
Câu 2: (2đ) Thực hiên các phép tính(tính nhanh nếu có thể);
a,
b,
Câu 3: (2đ) a, Tìm BC(15;25)
b, Tìm x biết:
và
Câu 4: (1đ) Không tính tổng xét xem tổng sau có chia hết cho 5, cho 9 không?Vì sao?
Câu 5: (2đ) Hai bạn Hải và Nam thường đến thư viên đọc sách. Hải cứ 10 ngày đến thư viện một lần, Nam 15 ngày một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào 1 ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại đến thư viện cùng nhau?
Câu 6: (1đ) CMR hai số và là hai số nguyên tố cùng nhau
3.Đáp án-biểu điểm:
Câu
Đáp án
Điểm
1
a, Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 và chỉ có hai ước là 1 và chính nó
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn 2 ước
b, 73 là số nguyên tố vì nó chỉ có hai ước là 1 và chính nó
84 là hợp số vì ngoài hai ước là 1 và chinh nó 84 còn có ước là 2
0.5
0.5
0.5
0.5
2
a,
a,
0.5
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
3
a,Ta có:
b, Ta có:
ƯCLN(70;84) = 14
ƯC
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
4
Ta có:
Ta có:
0.5
0.5
1.Ma trận đề:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Các phép tính
Áp dụng tính chất của các phép tính để tính nhanh biểu thức
Số câu
1
1
Số điểm-tỉ lệ
1 10%
1 10%
2.Thứ tự thực hiện phép tính
Vận dụng kiến thức đã học để tính giá trị biểu thức
Số câu
1
1
Số điểm-tỉ lệ
1 10%
1 10%
3.Tính chất chia hết của một tổng
Áp dụng tính chất chia hết của một tổng để xét xem một tổng có chia hết cho một số hay không
Số câu
1
1
Số điểm-tỉ lệ
1 10%
1 10%
4.Số nguyên tố, hợp số
HS biết khái niệm số nguyên tố, hợp số
Xác định được 1 số cho trước là số nguyên tố hay hợp số
Số câu
1
1
2
Số điểm-tỉ lệ
1 10%
1 10%
2 20%
5.Ước chung, bội chung
Biết tìm bội chung của các số cho trước
Áp dụng tìm ước chung của hai hay nhiều số để tim số chưa biết x
Số câu
1
1
2
Số điểm-tỉ lệ
1 10%
1 10%
2 10%
6.Ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất
Vận dụng kiến thức về BCNN để giải các bài toán thực tế
Vận dụng kiến thức về ƯCLN để chứng minh hai số là hai số nguyên tố cùng nhau
Số câu
1
1
1
Số điểm-tỉ lệ
2 20%
1 10%
3 30%
Tổng số câu
1
2
5
1
9
Tổng số điểm-tỉ lệ
1 = 10%
2 = 20%
6 = 60%
1 = 10%
10=100%
2.Đề bài:
Câu 1: (2đ) a, Thế nào là số nguyên tố? Thế nào là hợp số?
b, Các số sau là số nguyên tố hay hợp số? Vì sao?
73;84
Câu 2: (2đ) Thực hiên các phép tính(tính nhanh nếu có thể);
a,
b,
Câu 3: (2đ) a, Tìm BC(15;25)
b, Tìm x biết:
và
Câu 4: (1đ) Không tính tổng xét xem tổng sau có chia hết cho 5, cho 9 không?Vì sao?
Câu 5: (2đ) Hai bạn Hải và Nam thường đến thư viên đọc sách. Hải cứ 10 ngày đến thư viện một lần, Nam 15 ngày một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào 1 ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại đến thư viện cùng nhau?
Câu 6: (1đ) CMR hai số và là hai số nguyên tố cùng nhau
3.Đáp án-biểu điểm:
Câu
Đáp án
Điểm
1
a, Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 và chỉ có hai ước là 1 và chính nó
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn 2 ước
b, 73 là số nguyên tố vì nó chỉ có hai ước là 1 và chính nó
84 là hợp số vì ngoài hai ước là 1 và chinh nó 84 còn có ước là 2
0.5
0.5
0.5
0.5
2
a,
a,
0.5
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
3
a,Ta có:
b, Ta có:
ƯCLN(70;84) = 14
ƯC
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
4
Ta có:
Ta có:
0.5
0.5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Đình Tuấn Anh
Dung lượng: 141,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)