Đề kiểm tra số học 6 chương 1
Chia sẻ bởi Bùi Công Luân |
Ngày 12/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra số học 6 chương 1 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Phòng GD & ĐT Lệ Thủy
Trường THCS Mai Thủy
Họ và tên:
Lớp:
BàI KIểM TRA số học 6
Bài Số 1
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Bài làm
Câu 1: (2,0 điểm) Cho hai tập hợp A và B như sau:
A = {3 ; 7}, B = {1 ; 3 ; 7)
Điền các kí hiệu vào ô trống:
7 A, 1 A, 7 B, A B
Câu 2: (4,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
86 + 357 + 14
=
3 . 23 + 18 : 32
=
b) 28 . 64 + 28 . 36
=
2 . (5 . 42 - 18)
=
Câu 3: (3,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x : 11 = 13
b) 156 - ( x + 61) = 82
c) = 36: 33
Câu 4: (1,0 điểm) So sánh hai lũy thừa: 1254 và 496
Phòng GD & ĐT Lệ Thủy
Trường THCS Mai Thủy
Họ và tên:
Lớp:
BàI KIểM TRA số học 6
Bài Số 1
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Bài làm
Câu 1: (2,0 điểm) Cho hai tập hợp A và B như sau:
A = {5 ; 9}, B = {2 ; 5 ; 9)
Điền các kí hiệu vào ô trống:
9 A, 2 A, 9 B, A B
Câu 2: (4,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
84 + 249 + 16
=
c) 5 . 42 + 18 : 32
=
b) 87 . 64 + 87 . 36
=
d) 2 . (4 . 33 - 46)
=
Câu 3: (3,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x : 9 = 15
b) 124 + (118 - x) = 217
c) 12x - 51 = 3 . 33
Câu 4: (1,0 điểm) So sánh hai lũy thừa: 1254 và 496
Trường THCS Mai Thủy
Họ và tên:
Lớp:
BàI KIểM TRA số học 6
Bài Số 1
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Bài làm
Câu 1: (2,0 điểm) Cho hai tập hợp A và B như sau:
A = {3 ; 7}, B = {1 ; 3 ; 7)
Điền các kí hiệu vào ô trống:
7 A, 1 A, 7 B, A B
Câu 2: (4,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
86 + 357 + 14
=
3 . 23 + 18 : 32
=
b) 28 . 64 + 28 . 36
=
2 . (5 . 42 - 18)
=
Câu 3: (3,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x : 11 = 13
b) 156 - ( x + 61) = 82
c) = 36: 33
Câu 4: (1,0 điểm) So sánh hai lũy thừa: 1254 và 496
Phòng GD & ĐT Lệ Thủy
Trường THCS Mai Thủy
Họ và tên:
Lớp:
BàI KIểM TRA số học 6
Bài Số 1
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Bài làm
Câu 1: (2,0 điểm) Cho hai tập hợp A và B như sau:
A = {5 ; 9}, B = {2 ; 5 ; 9)
Điền các kí hiệu vào ô trống:
9 A, 2 A, 9 B, A B
Câu 2: (4,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
84 + 249 + 16
=
c) 5 . 42 + 18 : 32
=
b) 87 . 64 + 87 . 36
=
d) 2 . (4 . 33 - 46)
=
Câu 3: (3,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x : 9 = 15
b) 124 + (118 - x) = 217
c) 12x - 51 = 3 . 33
Câu 4: (1,0 điểm) So sánh hai lũy thừa: 1254 và 496
 
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Công Luân
Dung lượng: 48,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)