Đề kiểm tra số 6-Tiết 39

Chia sẻ bởi Đặng Thị Ngọc Tuyên | Ngày 12/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra số 6-Tiết 39 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS NGUYỄN HỮU TIẾN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: SỐ HỌC 6
Họ tên:………………………..
Lớp: 6C

Điểm
Lời phê của Thầy ( Cô)

ĐỀ SỐ 1

I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm):
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 200 có số lượng các ước là ?
A. 10 B. 12 C. 6 D. 9
Câu 2: Kết quả phép tính ( 15 - 11)2 + 20 : 4 là :
A. 21 B. 9 C. 6 D.Cả A, B, C đều sai
Câu 3: ƯCLN ( 112, 84, 200) bằng :
A. 6 B. 8 C. 4 D. 12
Câu 4: ƯC ( 36,54,60) là :
A. { 1; 2; 4; 6; 8} B. { 1; 3; 4; 6} C. { 1; 2; 3} D. { 1; 2; 3; 6}
Câu 5: BCNN ( 12, 8, 30) là :
A. 240 B. 110 C. 120 D. Một kết quả khác
Câu 6: BC (5,6,4 ) là :
A.{ 0; 40; 80;120; ...} B. { 0; 60; 120; ... } C.{0; 30; 60; ...} . D.{0; 50; 100; ...}
Câu 7: Các số nguyên tố cùng nhau là :
A. 21 và 27 B. 207 và 33 C. 14 và 25 D. 2 và 130
Câu 8: x BC ( 2,3,4) và 20 < x < 30 thì x bằng :
A. 26 B. 28 C. 24 D. Không có giá trị nào
II/TỰ LUẬN (8 điểm):
Bài 1:
a)Thực hiện phép tính:
320 : { 2. 32 + ( 12 : 3.4 - 13) - 11}
b) Tìm x biết: 15 - 2 ( 3x + 1) = 92- 42 . 5
Bài 2: Thay a, b bằng các chữ số thích hợp để số n = 5a3b vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 6.
Bài 3: Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 100 đến 200 em. Khi xếp hàng 5, 8, 12 thì đều thiếu 2 em mới đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường đó?
Bài 4: Chứng tỏ rằng 3n + 2 và 5n+ 3 là hai số nguyên tố cùng nhau ( với n là số tự nhiên).








TRƯỜNG THCS NGUYỄN HỮU TIẾN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: SỐ HỌC 6
Họ tên:………………………..
Lớp: 6C

Điểm
Lời phê của Thầy ( Cô)

ĐỀ SỐ 2

I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm):
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 180 có số lượng các ước là ?
A. 16 B. 9 C. 18 D. 4
Câu 2: Kết quả phép tính ( 17 - 12 )2 + 20 : 5 là :
A. 20 B. 9 C. 29 D.Cả A, B, C đều sai
Câu 3: ƯCLN ( 100, 120, 165) bằng :
A. 6 B. 5 C. 4 D. 15
Câu 4: ƯC ( 32, 40, 20) là :
A. { 1; 2; 4; 6; 8} B. { 1; ; 4; 6} C. { 1; 2; 4} D. { 1; 2; 3; 6}
Câu 5: BCNN ( 18, 8, 30) là :
A. 360 B. 180 C. 240 D. Một kết quả khác
Câu 6: BC (3,6,4 ) là :
A.{ 0; 20; 40;60; ...} B. { 0; 12; 24; 36; ... } C.{0; 30; 60;90; ...} . D.{0; 50; 100; ...}
Câu 7: Các số nguyên tố cùng nhau là :
A. 21 và 30 B. 105 và 39 C. 2 và 122 D. 10 và 27
Câu 8: x ƯC ( 225, 45,135) và 10 < x < 20 thì x bằng :
A. 12 B. 15 C. 18 D. Không có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Thị Ngọc Tuyên
Dung lượng: 92,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)