đề kiểm tra số 6 (t18)
Chia sẻ bởi Hồ Sỹ Hoa |
Ngày 12/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra số 6 (t18) thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra 45 phút (số học lớp 6)
I)TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2đ) Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho tập hợp B = { 3; 4; 5 }.Chọn kết quả đúng .
A. 3 B B. { 3; 4 }(B C. { 4; 5 } B D. 3B
Câu 2: Cho 4 tập hợp M = { a, b, c, d, e }; N = { a, d, e}; P = { a, b, c, d }; Q = { 1; a }. Tập hợp nào là con của tập M ?
A. N, P, Q B. N,Q C. P, Q D. N, P
Câu 3: Tập hợp M = { x ε N / x ≤ 4 }gồm có các phần tử.
A. 0; 1; 2; 3 B. 0; 1; 2; 3; 4 C. 1; 2; 3 D. 1; 2; 3; 4
Câu 4: 2.( x – 7) = 0 thì x bằng?
A. 0 B. 2 C. 7 D. t ìm được x
Câu 5: Cho biết x .7 = 7. Giá trị của x là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 6: Kết quả của 32.34 là
A. 36 B. 38 C. 32 D. 98
Câu 7: Khẳng định nào đúng
A. 23 = 32 B. 24 = 42 C. 25 = 10 D. 23.32 = 65
Câu 8: Giá trị của biểu thức 13 + 23 + 33 là
A. 62 B. 63 C. 69 D. 627
II)TỰ LUẬN : ( 8 đ )
Bài 1: Tính hợp lý
a) 186 + 235 + 14 + 165
b) 27.25 +27.75 - 120
c) 24. 59 + 41. 24 – 52.4
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 3x – 35 = 40
b) (7x + 4) .55 = 57
c) 2 .3x = 54
Bài 3: (1đ) viết kết quả sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 35.81.9 b)32.23 .16
MA TRẬN – ĐÁP ÁN
I)MỤC TIÊU:
- Kiểm tra khả năng lãnh hội các kiến trong chương của học sinh
- Rèn khả năng tư duy; khả năng tính toán chính xác, hợp lí.
- Biết cách trình bày rõ ràng, mạch lạc.
II) MA TRẬN – MÃ ĐỀ :
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
VD thấp
VD cao
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1)Tập hợp. Tập hợp các số tự nhiên
3
0,75
3
0,75
2)Các phép tính về số tự nhiên
1
1
2
0,5
1
1,5
2
2
1
1
7
6
3)Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
1
0,25
1
0,25
1
0,25
1
1,5
1
1
5
3,25
Tổng
4
1
1
1
3
0,75
1
1,5
1
0,25
3
3,5
2
2
15
10
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 2 Đ)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1C 2D 3B 4C 5B 6A 7B 8A
TỰ LUẬN: ( 8 Đ )
Bài 1: (3Đ) HS làm được mỗi câu đúng (1đ)
a) 186 + 235 + 14 + 165 = (186 + 14) +(235 +165) =200 + 400 = 600 (1đ)
b) 27 .25 + 27 .75 -120 = 27(25+75) -120 =27.100 -120 =2700 -120 =2580 (1đ)
c) 24.59 +41.24 + 52.4 = 16(
I)TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2đ) Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho tập hợp B = { 3; 4; 5 }.Chọn kết quả đúng .
A. 3 B B. { 3; 4 }(B C. { 4; 5 } B D. 3B
Câu 2: Cho 4 tập hợp M = { a, b, c, d, e }; N = { a, d, e}; P = { a, b, c, d }; Q = { 1; a }. Tập hợp nào là con của tập M ?
A. N, P, Q B. N,Q C. P, Q D. N, P
Câu 3: Tập hợp M = { x ε N / x ≤ 4 }gồm có các phần tử.
A. 0; 1; 2; 3 B. 0; 1; 2; 3; 4 C. 1; 2; 3 D. 1; 2; 3; 4
Câu 4: 2.( x – 7) = 0 thì x bằng?
A. 0 B. 2 C. 7 D. t ìm được x
Câu 5: Cho biết x .7 = 7. Giá trị của x là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 6: Kết quả của 32.34 là
A. 36 B. 38 C. 32 D. 98
Câu 7: Khẳng định nào đúng
A. 23 = 32 B. 24 = 42 C. 25 = 10 D. 23.32 = 65
Câu 8: Giá trị của biểu thức 13 + 23 + 33 là
A. 62 B. 63 C. 69 D. 627
II)TỰ LUẬN : ( 8 đ )
Bài 1: Tính hợp lý
a) 186 + 235 + 14 + 165
b) 27.25 +27.75 - 120
c) 24. 59 + 41. 24 – 52.4
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 3x – 35 = 40
b) (7x + 4) .55 = 57
c) 2 .3x = 54
Bài 3: (1đ) viết kết quả sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 35.81.9 b)32.23 .16
MA TRẬN – ĐÁP ÁN
I)MỤC TIÊU:
- Kiểm tra khả năng lãnh hội các kiến trong chương của học sinh
- Rèn khả năng tư duy; khả năng tính toán chính xác, hợp lí.
- Biết cách trình bày rõ ràng, mạch lạc.
II) MA TRẬN – MÃ ĐỀ :
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
VD thấp
VD cao
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1)Tập hợp. Tập hợp các số tự nhiên
3
0,75
3
0,75
2)Các phép tính về số tự nhiên
1
1
2
0,5
1
1,5
2
2
1
1
7
6
3)Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
1
0,25
1
0,25
1
0,25
1
1,5
1
1
5
3,25
Tổng
4
1
1
1
3
0,75
1
1,5
1
0,25
3
3,5
2
2
15
10
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 2 Đ)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1C 2D 3B 4C 5B 6A 7B 8A
TỰ LUẬN: ( 8 Đ )
Bài 1: (3Đ) HS làm được mỗi câu đúng (1đ)
a) 186 + 235 + 14 + 165 = (186 + 14) +(235 +165) =200 + 400 = 600 (1đ)
b) 27 .25 + 27 .75 -120 = 27(25+75) -120 =27.100 -120 =2700 -120 =2580 (1đ)
c) 24.59 +41.24 + 52.4 = 16(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Sỹ Hoa
Dung lượng: 47,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)