Đề kiểm tra sinh 9 -kì(chuẩn)
Chia sẻ bởi Hà Thị Thoa |
Ngày 15/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra sinh 9 -kì(chuẩn) thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:......................................Lớp 9
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ :Môn sinh 9
Điểm
Lời phê của thầy cô
I.Trắc nghiệm(3đ)Chọn câu đúng nhất và khoanh tròn chữ cái đầu câu.
Câu1.Ở người mắt nâu (A) là trội so với mắt đen (a).Bố và mẹ phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để con của họ chắc chắn là mắt đen?
a.Bố mắt nâu AA, mẹ mắt nâu Aa b.Bố và mẹ cùng mắt nâu Aa
c.Bố và mẹ cùng mắt đen aa
Câu 2.Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?
a.ARN vận chuyển b.ARN thông tin c.ARN Ribôxôm
Câu 3.Bệnh Đao là hậu quả của loại đột biến nào
a.Đột biến dị bội thể b.Đột biến gen lặn c.Đột biến đa bội thể
Câu 4. Bộ NST lưỡng bội ở lúa là 2n = 24. Trường hợp nào sau đây là thể dị bội
a. 2n = 48 b. 2n = 25 c. 2n = 36
Câu 5.Các kì của nguyên phân theo thứ tự là.
a.Kì trung gian,kì đầu,kì sau,kì cuối. b.Kì đầu,kì giữa,kì trung gian,kì cuối.
c.Kì trung gian,kì đầu,kì giữa,kì sau,kì cuối.
Câu 6.Nếu một mạch của phân tử ADN có trình tự các Nucleotit như sau.
........ ATG XAT GAT AAX......thì mạch bổ sung sẽ là.
a..... UAX GTA XTA TTG.... b.TAX GTA XTA TTX....
c.... GTA AXG TTG XTA...
II .Tự luận (7đ)
Câu 1:Những điểm khác nhau cơ bản trong cấu trúc ADN và ARN?
Câu 2:Nêu các biện pháp hạn chế phát sinh bệnh,tật di truyền ở người?
Câu 3:Một phân tử ADN có chiều dài 3774A0,hiệu số số lượng giữa Adenin và Xitoxin là 290 nu.
a.Tính số lượng Nu các loại trong phân tử ADN?
b.Tính thành phần % các loại Nu ?
c.Khi phân tử ADN tự nhân đôi.Hỏi tổng số các Nu tự do môi trường nội bào cung cấp là bao nhiêu?
Bài làm
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I.Phần trắc nghiệm(3đ)
Mỗi câu chọn đúng 0,5 đ
1.c 2.b 3.a 4.b 5.c 6.b
II.Tự luận (7đ)
Câu 1 (2 đ)mỗi cặp ý đúng 0,5đ
ADN
Số mạch đơn: 2
Các loại nu:A,T,G,X.
Chiều dài,khối lượng lớn
Có liên kết H
ARN
Số mạch đơn: 1
A,U,G,X.
Nhỏ
Không có liên kết H
Câu 2: (2đ)
-Phòng tránh nhiễm phóng xạ và chất độc hóa học(thực hiện tốt khâu bảo hộ lao khi tiếp xúc với các tác nhân gây đột biến)
-Phối hợp chặt chẽ với các phương pháp xét nghiệm,chẩn đoán..,nghiên cứu phả hệ để tư vấn,cung cấp thông tin,cho lời khuyên đối với các cặp vợ chồng có bệnh di truyền.
-Không nên kết hôn sớm,không kết hôn với người bị bệnh di tuyền,không nên sinh con quá muộn trên 35 tuổi.
-Ngăn chặn chiến tranh hạt nhân,chiến tranh sinh học..
-Bảo vệ môi trường trong sạch,tránh ô nhiễm.
Câu 3: (3đ)
a.Tính số lượng Nu các loại.(1đ)
-Tìm tổng nu =2220 nu
-Số nu các loại A=T=700 nu
G=X=410 nu
b.Thành phần % các loại A%=T%=31,5%(0,5đ)
G%=X%=18.5%(0,5đ)
c.Khi phân tử ADN tự nhân đôi hai mạch của phân tủ tách rời,các nu trong từng mạch liên kết với cá nu tự do theo NTBS (A=T,G=X).
Suy ra: ∑ Nu td= ∑ Nu ADN =2220 Nu(1đ)
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ :Môn sinh 9
Điểm
Lời phê của thầy cô
I.Trắc nghiệm(3đ)Chọn câu đúng nhất và khoanh tròn chữ cái đầu câu.
Câu1.Ở người mắt nâu (A) là trội so với mắt đen (a).Bố và mẹ phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để con của họ chắc chắn là mắt đen?
a.Bố mắt nâu AA, mẹ mắt nâu Aa b.Bố và mẹ cùng mắt nâu Aa
c.Bố và mẹ cùng mắt đen aa
Câu 2.Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?
a.ARN vận chuyển b.ARN thông tin c.ARN Ribôxôm
Câu 3.Bệnh Đao là hậu quả của loại đột biến nào
a.Đột biến dị bội thể b.Đột biến gen lặn c.Đột biến đa bội thể
Câu 4. Bộ NST lưỡng bội ở lúa là 2n = 24. Trường hợp nào sau đây là thể dị bội
a. 2n = 48 b. 2n = 25 c. 2n = 36
Câu 5.Các kì của nguyên phân theo thứ tự là.
a.Kì trung gian,kì đầu,kì sau,kì cuối. b.Kì đầu,kì giữa,kì trung gian,kì cuối.
c.Kì trung gian,kì đầu,kì giữa,kì sau,kì cuối.
Câu 6.Nếu một mạch của phân tử ADN có trình tự các Nucleotit như sau.
........ ATG XAT GAT AAX......thì mạch bổ sung sẽ là.
a..... UAX GTA XTA TTG.... b.TAX GTA XTA TTX....
c.... GTA AXG TTG XTA...
II .Tự luận (7đ)
Câu 1:Những điểm khác nhau cơ bản trong cấu trúc ADN và ARN?
Câu 2:Nêu các biện pháp hạn chế phát sinh bệnh,tật di truyền ở người?
Câu 3:Một phân tử ADN có chiều dài 3774A0,hiệu số số lượng giữa Adenin và Xitoxin là 290 nu.
a.Tính số lượng Nu các loại trong phân tử ADN?
b.Tính thành phần % các loại Nu ?
c.Khi phân tử ADN tự nhân đôi.Hỏi tổng số các Nu tự do môi trường nội bào cung cấp là bao nhiêu?
Bài làm
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I.Phần trắc nghiệm(3đ)
Mỗi câu chọn đúng 0,5 đ
1.c 2.b 3.a 4.b 5.c 6.b
II.Tự luận (7đ)
Câu 1 (2 đ)mỗi cặp ý đúng 0,5đ
ADN
Số mạch đơn: 2
Các loại nu:A,T,G,X.
Chiều dài,khối lượng lớn
Có liên kết H
ARN
Số mạch đơn: 1
A,U,G,X.
Nhỏ
Không có liên kết H
Câu 2: (2đ)
-Phòng tránh nhiễm phóng xạ và chất độc hóa học(thực hiện tốt khâu bảo hộ lao khi tiếp xúc với các tác nhân gây đột biến)
-Phối hợp chặt chẽ với các phương pháp xét nghiệm,chẩn đoán..,nghiên cứu phả hệ để tư vấn,cung cấp thông tin,cho lời khuyên đối với các cặp vợ chồng có bệnh di truyền.
-Không nên kết hôn sớm,không kết hôn với người bị bệnh di tuyền,không nên sinh con quá muộn trên 35 tuổi.
-Ngăn chặn chiến tranh hạt nhân,chiến tranh sinh học..
-Bảo vệ môi trường trong sạch,tránh ô nhiễm.
Câu 3: (3đ)
a.Tính số lượng Nu các loại.(1đ)
-Tìm tổng nu =2220 nu
-Số nu các loại A=T=700 nu
G=X=410 nu
b.Thành phần % các loại A%=T%=31,5%(0,5đ)
G%=X%=18.5%(0,5đ)
c.Khi phân tử ADN tự nhân đôi hai mạch của phân tủ tách rời,các nu trong từng mạch liên kết với cá nu tự do theo NTBS (A=T,G=X).
Suy ra: ∑ Nu td= ∑ Nu ADN =2220 Nu(1đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Thị Thoa
Dung lượng: 48,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)