DE KIEM TRA SH 6 CHUONG II
Chia sẻ bởi Trung Tinh |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA SH 6 CHUONG II thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Thứ … ngày … tháng 01 năm 2010.
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: SỐ HỌC.
Điểm
Lời phê của GV
Đề 1:
I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
A. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng, trong các câu sau: (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1: Biết số nguyên a có giá trị:
a) a = 7 b) a = - 7 c) a = 7 d) Không tìm được a.
Câu 2: Số liền sau của – 6 là?
a) – 7 b) – 5 c) 6 d) Một số khác.
Câu 3: Kết quả (- 3) + (- 4) bằng
a) 12 b) - 12 c) 7 d) - 7
Câu 4: Tính: (- 5)2 = ?
a) 5 b) - 5 c) 25 d) - 25
Câu 5: Tích (- 2).(- 2).(- 2).(- 4).(- 4).(- 4) viết gọn dưới dạng một lũy thừa là:
a) (- 2)3.(- 4)3 b) (- 8)3 c) (- 6)3 d) 83
Câu 6: x + (- 5) = - 10 thì x bằng:
a) - 5 b) 2 c) 2 d) -2
Câu 7: Các câu sau câu nào sai:
a) Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
b) Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0.
c) Mọi số nguyên âm đều lớn hơn số nguyên dương bất kì.
d) Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số nguyên dương bất kì.
Câu 8: Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 15 là?
a) b) c) d)
B. Hãy nêu nhận xét về các câu cho trong bảng sau đúng hay sai, bằng cách điền chữ “đúng” hoặc “sai” vào ô trống tương ứng trong bảng: (mỗi câu nhận xét đúng 0,25 điểm)
Câu
Nhận xét
1) Tập hợp bao gồm hai bộ phận là số tự nhiên và số nguyên âm.
2) Hai số đối nhau có bình phương bằng nhau.
3) (– 1).( – 2).( – 3).( – 4).( – 5) < 0.
4) (– 15) : (– 3) = – 5.
II. Phần tự luận: (5 điểm)
1. Thực hiện phép tính: (2 điểm)
a/ (– 5) – 8 b/ (– 15) + (– 40)
c/ [(– 3) . 12].( – 2) d/ 3.( – 3)2 + (– 2)( – 5) – 50
2. Tìm số nguyên x, biết: (2 điểm)
a) 5x – 18 = 17 b) 4x – (– 9) = 41
3. Tính tổng tất cả các số nguyên x, thỏa mãn: – 7 < x < 6. (1 điểm)
Thứ … ngày … tháng 01 năm 2010.
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: SỐ HỌC.
Điểm
Lời phê của GV
Đề 2:
I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
A. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng, trong các câu sau: (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1: Biết số nguyên a có giá trị:
a) a = 5 b) a = - 5 c) a = 5 d) Không tìm được a.
Câu 2: Số liền trước của – 5 là?
a) – 4 b) – 6 c) 6 d) Một số khác.
Câu 3: Kết quả (- 5) + (- 3) bằng
a) 15 b) - 15 c) - 8 d) 8
Câu 4: Tính: (- 3)3 = ?
a) - 9 b) - 27 c) 6 d) 27
Câu 5
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: SỐ HỌC.
Điểm
Lời phê của GV
Đề 1:
I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
A. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng, trong các câu sau: (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1: Biết số nguyên a có giá trị:
a) a = 7 b) a = - 7 c) a = 7 d) Không tìm được a.
Câu 2: Số liền sau của – 6 là?
a) – 7 b) – 5 c) 6 d) Một số khác.
Câu 3: Kết quả (- 3) + (- 4) bằng
a) 12 b) - 12 c) 7 d) - 7
Câu 4: Tính: (- 5)2 = ?
a) 5 b) - 5 c) 25 d) - 25
Câu 5: Tích (- 2).(- 2).(- 2).(- 4).(- 4).(- 4) viết gọn dưới dạng một lũy thừa là:
a) (- 2)3.(- 4)3 b) (- 8)3 c) (- 6)3 d) 83
Câu 6: x + (- 5) = - 10 thì x bằng:
a) - 5 b) 2 c) 2 d) -2
Câu 7: Các câu sau câu nào sai:
a) Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
b) Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0.
c) Mọi số nguyên âm đều lớn hơn số nguyên dương bất kì.
d) Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số nguyên dương bất kì.
Câu 8: Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 15 là?
a) b) c) d)
B. Hãy nêu nhận xét về các câu cho trong bảng sau đúng hay sai, bằng cách điền chữ “đúng” hoặc “sai” vào ô trống tương ứng trong bảng: (mỗi câu nhận xét đúng 0,25 điểm)
Câu
Nhận xét
1) Tập hợp bao gồm hai bộ phận là số tự nhiên và số nguyên âm.
2) Hai số đối nhau có bình phương bằng nhau.
3) (– 1).( – 2).( – 3).( – 4).( – 5) < 0.
4) (– 15) : (– 3) = – 5.
II. Phần tự luận: (5 điểm)
1. Thực hiện phép tính: (2 điểm)
a/ (– 5) – 8 b/ (– 15) + (– 40)
c/ [(– 3) . 12].( – 2) d/ 3.( – 3)2 + (– 2)( – 5) – 50
2. Tìm số nguyên x, biết: (2 điểm)
a) 5x – 18 = 17 b) 4x – (– 9) = 41
3. Tính tổng tất cả các số nguyên x, thỏa mãn: – 7 < x < 6. (1 điểm)
Thứ … ngày … tháng 01 năm 2010.
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: SỐ HỌC.
Điểm
Lời phê của GV
Đề 2:
I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
A. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng, trong các câu sau: (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1: Biết số nguyên a có giá trị:
a) a = 5 b) a = - 5 c) a = 5 d) Không tìm được a.
Câu 2: Số liền trước của – 5 là?
a) – 4 b) – 6 c) 6 d) Một số khác.
Câu 3: Kết quả (- 5) + (- 3) bằng
a) 15 b) - 15 c) - 8 d) 8
Câu 4: Tính: (- 3)3 = ?
a) - 9 b) - 27 c) 6 d) 27
Câu 5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trung Tinh
Dung lượng: 66,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)