De kiem tra ngu van lp 7 ki 1 (6)
Chia sẻ bởi Nguyễn Phước Tỉnh |
Ngày 11/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra ngu van lp 7 ki 1 (6) thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN NÔNG SƠN KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2012-2013
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO Môn: Ngữ văn – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM: 3.0 điểm ( Mỗi câu 0,25 điểm)
Học sinh đọc kỹ và trả lời bằng cách ghi lại chữ cái ở đầu câu trả lời đúng vào phiếu làm bài thi trắc nghiệm.
1. Bài thơ Bạn đến chơi nhà là của tác giả nào?
A. Nguyễn Khuyến. B. Xuân Quỳnh. C. Bà huyện Thanh Quan. D. Hồ Chí Minh.
2. Trong các từ dưới đây, từ nào là từ ghép đẳng lập?
A. Bút bi. B. Xe đạp. C. Sách vở. D. Bà ngoại.
3. Tác phẩm nào là tác phẩm của văn học nước ngoài?
A. Sông núi nước Nam . B. Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh.
C .Bánh trôi nước. D. Tiếng gà trưa.
4. Văn bản biểu cảm được dùng với mục đích nào?
A. Trình bày diễn biến sự việc. B. Bày tỏ tình cảm, cảm xúc.
C. Tái hiện trạng thái sự vật, con người. D. Giới thiệu đặc điểm, tính chất.
5. Lối chơi chữ nào được dùng trong hai câu thơ sau?
Đỉnh đèo đá đã đêm đen/ Đom đóm đủng đỉnh đeo đèn đi đâu
( Nguyễn Đức Mậu, Đom đóm)
A. Dùng từ ngữ đồng âm. B. Dùng lối nói trại âm.
C. Dùng lối nói lái. D. Dùng cách điệp âm.
6. Thức ăn ngon và lạ được lấy từ trên rừng, dưới bể là nghĩa của thành ngữ nào sau đây?
A. Nem công chả phượng. B. Sơn hào hải vị.
C. Sơn thanh thủy tú. D. Sơn khê cách trở.
7. Điền từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống trong thành ngữ sau: Mắt nhắm mắt …
A. mở B. ngủ. C. nhìn. D. liếc.
Học sinh đọc kỹ bài thơ và trả lời các câu hỏi từ câu 8 đến câu 12(cách làm bài như trên)
RẰM THÁNG GIÊNG
Rằm xuân lồng lộng trăng soi,
Sông xuân nước lẫn màu trời thêm xuân;
Giữa dòng bàn bạc việc quân,
Khuya về bát ngát trăng ngân đầy thuyền.
8. Bài thơ được viết theo phương thức thức biểu đạt chính nào ?
A. Tự sự B. Miêu tả. C. Biểu cảm D. Nghị luận.
9. Bài thơ ra đời trong hoàn cảnh nào?
A. Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ. . B. Trong nhà lao của Tưởng Giới Thạch.
C. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp. D. Sau cuộc kháng chiến chống Pháp thắng lợi.
10. Từ sông xuân là từ được dịch nghĩa của từ Hán-Việt nào?
A. Xuân giang. B. Xuân thủy C. Xuân thiên. D. Xuân sơn.
11. Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?
A. Lồng lộng. B. Bàn bạc. C. Bàng bạc. D. Bát ngát.
12. Ý nào dưới đây thể hiện rõ nhất nội dung bài thơ?
A. Tả cảnh một đêm trăng đẹp
B. Phác họa chân dung Bác Hồ.
C. Thể hiện tình yêu thiên nhiên của Bác.
D. Thể hiện tình cảm với thiên nhiên, tâm hồn nhạy cảm, lòng yêu nước sâu nặng và phong thái ung dung, lạc quan của Bác Hồ.
II. TỰ LUẬN: 7.0 điểm – Câu 1: 2.0điểm , Câu 2: 5.0 điểm
1. Chép lại bài thơ Bánh trôi nước của Hồ Xuân Hương và nêu giá trị nghệ thuật, nội dung của bài thơ.
2. Em hãy viết một bài văn cảm nghĩ về người mẹ.
UBND HUYỆN NÔNG SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO Môn: Ngữ văn – Lớp 7 – Năm học 2012-2013
I. TRẮC NGHIỆM: 3.0 điểm (Mỗi câu đúng được 0.25) .
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
C
B
B
D
B
A
C
C
A
B
D
II. TỰ LUẬN: 7.0 điểm – Câu 1: 2.0điểm , câu
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO Môn: Ngữ văn – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM: 3.0 điểm ( Mỗi câu 0,25 điểm)
Học sinh đọc kỹ và trả lời bằng cách ghi lại chữ cái ở đầu câu trả lời đúng vào phiếu làm bài thi trắc nghiệm.
1. Bài thơ Bạn đến chơi nhà là của tác giả nào?
A. Nguyễn Khuyến. B. Xuân Quỳnh. C. Bà huyện Thanh Quan. D. Hồ Chí Minh.
2. Trong các từ dưới đây, từ nào là từ ghép đẳng lập?
A. Bút bi. B. Xe đạp. C. Sách vở. D. Bà ngoại.
3. Tác phẩm nào là tác phẩm của văn học nước ngoài?
A. Sông núi nước Nam . B. Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh.
C .Bánh trôi nước. D. Tiếng gà trưa.
4. Văn bản biểu cảm được dùng với mục đích nào?
A. Trình bày diễn biến sự việc. B. Bày tỏ tình cảm, cảm xúc.
C. Tái hiện trạng thái sự vật, con người. D. Giới thiệu đặc điểm, tính chất.
5. Lối chơi chữ nào được dùng trong hai câu thơ sau?
Đỉnh đèo đá đã đêm đen/ Đom đóm đủng đỉnh đeo đèn đi đâu
( Nguyễn Đức Mậu, Đom đóm)
A. Dùng từ ngữ đồng âm. B. Dùng lối nói trại âm.
C. Dùng lối nói lái. D. Dùng cách điệp âm.
6. Thức ăn ngon và lạ được lấy từ trên rừng, dưới bể là nghĩa của thành ngữ nào sau đây?
A. Nem công chả phượng. B. Sơn hào hải vị.
C. Sơn thanh thủy tú. D. Sơn khê cách trở.
7. Điền từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống trong thành ngữ sau: Mắt nhắm mắt …
A. mở B. ngủ. C. nhìn. D. liếc.
Học sinh đọc kỹ bài thơ và trả lời các câu hỏi từ câu 8 đến câu 12(cách làm bài như trên)
RẰM THÁNG GIÊNG
Rằm xuân lồng lộng trăng soi,
Sông xuân nước lẫn màu trời thêm xuân;
Giữa dòng bàn bạc việc quân,
Khuya về bát ngát trăng ngân đầy thuyền.
8. Bài thơ được viết theo phương thức thức biểu đạt chính nào ?
A. Tự sự B. Miêu tả. C. Biểu cảm D. Nghị luận.
9. Bài thơ ra đời trong hoàn cảnh nào?
A. Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ. . B. Trong nhà lao của Tưởng Giới Thạch.
C. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp. D. Sau cuộc kháng chiến chống Pháp thắng lợi.
10. Từ sông xuân là từ được dịch nghĩa của từ Hán-Việt nào?
A. Xuân giang. B. Xuân thủy C. Xuân thiên. D. Xuân sơn.
11. Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?
A. Lồng lộng. B. Bàn bạc. C. Bàng bạc. D. Bát ngát.
12. Ý nào dưới đây thể hiện rõ nhất nội dung bài thơ?
A. Tả cảnh một đêm trăng đẹp
B. Phác họa chân dung Bác Hồ.
C. Thể hiện tình yêu thiên nhiên của Bác.
D. Thể hiện tình cảm với thiên nhiên, tâm hồn nhạy cảm, lòng yêu nước sâu nặng và phong thái ung dung, lạc quan của Bác Hồ.
II. TỰ LUẬN: 7.0 điểm – Câu 1: 2.0điểm , Câu 2: 5.0 điểm
1. Chép lại bài thơ Bánh trôi nước của Hồ Xuân Hương và nêu giá trị nghệ thuật, nội dung của bài thơ.
2. Em hãy viết một bài văn cảm nghĩ về người mẹ.
UBND HUYỆN NÔNG SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO Môn: Ngữ văn – Lớp 7 – Năm học 2012-2013
I. TRẮC NGHIỆM: 3.0 điểm (Mỗi câu đúng được 0.25) .
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
C
B
B
D
B
A
C
C
A
B
D
II. TỰ LUẬN: 7.0 điểm – Câu 1: 2.0điểm , câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phước Tỉnh
Dung lượng: 55,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)