Đề kiểm tra Ngữ văn 7 học kì I
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ga |
Ngày 11/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Ngữ văn 7 học kì I thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
đề kiểm tra học kì I môn ngữ văn lớp 7
Năm học 2009 – 2010
----------
Phần I: Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau:
1. Bài thơ Sông núi nước Nam của tác giả nào?
a. Lí Thường Kiệt b. Trần Quang Khải
c. Nguyễn Trãi d. Trần Quốc Tuấn.
2. Bài Sông núi nước Nam ra đời trong cuộc kháng chiến nào?
a. Ngô Quyền đánh quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng.
b. Lí Thường Kiệt chống quân Tống trên sông Như Nguyệt.
c. Trần Quang Khải chông quân Nguyên ở bến Chương Dương
d. Quang Trung đại phá quân Thanh .
3. Trong các tác phẩm sau, tác phẩm nào do một vị vua sáng tác?
a. Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trường trông ra.
b. Phò giá về kinh.
c. Sông núi nước Nam.
D. Qua đèo Ngang.
4. Ca dao thuộc kiểu văn bản gì?
a. Tự sự. B. Biểu cảm. c. Nghị luận d. Miêu tả.
Câu 2: Hãy nối các dữ kiện ở cột A tương ứng với các dữ kiện ở cột B.
A B
1. Bài ca Côn Sơn a. Ngũ ngôn tứ tuyệt
2. Sông núi nước Nam b. Thất ngôn bát cú.
3. Qua đèo Ngang c. Thất ngôn tư tuyệt
4. Phò giá về kinh d. Song thất lục bát.
e. Lục bát.
Câu 3: Điền các từ thích hợp vào các thành ngữ Hán – Việt sau:
a. Tiến ............. lưỡng nan c. Ôn .................. tri tân
b. Khẩu phật tâm .............. d. Sinh li ............. từ biệt.
( soái, xà, thoái, can, cố, cổ, tử)
Phần II: Tự luận: (7 đ)
Câu 1: Phân biệt ý nghĩa của hai câu có quan hệ từ “nhưng” sau đây:
Nó gầy nhưng khoẻ.
Nó khoẻ nhưng gầy.
Câu 2: Phát biểu cảm nghĩ của em về bài thơ “Tiếng gà trưa” của Xuân Quỳnh.
Năm học 2009 – 2010
----------
Phần I: Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau:
1. Bài thơ Sông núi nước Nam của tác giả nào?
a. Lí Thường Kiệt b. Trần Quang Khải
c. Nguyễn Trãi d. Trần Quốc Tuấn.
2. Bài Sông núi nước Nam ra đời trong cuộc kháng chiến nào?
a. Ngô Quyền đánh quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng.
b. Lí Thường Kiệt chống quân Tống trên sông Như Nguyệt.
c. Trần Quang Khải chông quân Nguyên ở bến Chương Dương
d. Quang Trung đại phá quân Thanh .
3. Trong các tác phẩm sau, tác phẩm nào do một vị vua sáng tác?
a. Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trường trông ra.
b. Phò giá về kinh.
c. Sông núi nước Nam.
D. Qua đèo Ngang.
4. Ca dao thuộc kiểu văn bản gì?
a. Tự sự. B. Biểu cảm. c. Nghị luận d. Miêu tả.
Câu 2: Hãy nối các dữ kiện ở cột A tương ứng với các dữ kiện ở cột B.
A B
1. Bài ca Côn Sơn a. Ngũ ngôn tứ tuyệt
2. Sông núi nước Nam b. Thất ngôn bát cú.
3. Qua đèo Ngang c. Thất ngôn tư tuyệt
4. Phò giá về kinh d. Song thất lục bát.
e. Lục bát.
Câu 3: Điền các từ thích hợp vào các thành ngữ Hán – Việt sau:
a. Tiến ............. lưỡng nan c. Ôn .................. tri tân
b. Khẩu phật tâm .............. d. Sinh li ............. từ biệt.
( soái, xà, thoái, can, cố, cổ, tử)
Phần II: Tự luận: (7 đ)
Câu 1: Phân biệt ý nghĩa của hai câu có quan hệ từ “nhưng” sau đây:
Nó gầy nhưng khoẻ.
Nó khoẻ nhưng gầy.
Câu 2: Phát biểu cảm nghĩ của em về bài thơ “Tiếng gà trưa” của Xuân Quỳnh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ga
Dung lượng: 22,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)