Đề kiểm tra Ngữ văn 7
Chia sẻ bởi Trương Tô Hoài |
Ngày 11/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Ngữ văn 7 thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : Thứ ngày tháng năm 2007
Lớp:
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 7
Đề lẻ Thời gian :45 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần I.Trắc nghiệm(2 điểm):
1. Đièn vào chỗ trống cho hợp lý:
-Từ đòng nghĩa là ....................................................................................................Một từ nhiều nghĩa .................................................................................................................
2.Dòng nào dưới đây nêu đúng đặc điểm của từ trái nghĩa?
A.Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa không giống nhau.
B.Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa gần nhau.
C.Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
D.Từ trái nghĩa là những từ có nhiều nghĩa rộng, hẹp khác nhau.
3. Để tránh hiểu lầm do hiện tượng đồng âm gây ra ,cần phải chú ý điều gì khi giao tiếp?
A.Chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh ,dùng từ chính xác, để tránh hiểu sai nghĩa của từ trong câu.
B.Chú ý phát âm thật chính xác.
C.Chú ý thông báo rằng mình sắp sửa dùng từ đồng âm.
D.Cả ba ý trên đều đúng.
Phần 2.Tự luận(8 điểm)
Đọc bài thơ sau: Trước xóm sau thôn tựa khói lồng
Bóng chiều man mác có dường không
Mục đồng sáo vẳng trâu về hết
Cò trắng từng đôi liệng xuống đồng.
(Trần Nhân Tông)
1.Lưu ý các từ được gạch chân và thực hiện các yêu cầu sau:
a.Chỉ ra các cặp từ trái nghĩa:......................................................................
b.Chỉ ra từ Hán Việt:......................................................................................
c.Chỉ ra từ láy:................................................
d.Chỉ ra cặp từ đồng nghĩa :......................................
e.Chỉ ra hai quan hệ từ so sánh:..............................................................
2.Viết đoạn văn ngắn(5-10 câu) với câu chủ đề “Cảnh tượng buổi chiều ở phủ Thiên Trường là cảnh tượng vùng quê trầm lặng mà không đìu hiu” theo cách diễn dịch.
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Lớp:
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 7
Đề lẻ Thời gian :45 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần I.Trắc nghiệm(2 điểm):
1. Đièn vào chỗ trống cho hợp lý:
-Từ đòng nghĩa là ....................................................................................................Một từ nhiều nghĩa .................................................................................................................
2.Dòng nào dưới đây nêu đúng đặc điểm của từ trái nghĩa?
A.Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa không giống nhau.
B.Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa gần nhau.
C.Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
D.Từ trái nghĩa là những từ có nhiều nghĩa rộng, hẹp khác nhau.
3. Để tránh hiểu lầm do hiện tượng đồng âm gây ra ,cần phải chú ý điều gì khi giao tiếp?
A.Chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh ,dùng từ chính xác, để tránh hiểu sai nghĩa của từ trong câu.
B.Chú ý phát âm thật chính xác.
C.Chú ý thông báo rằng mình sắp sửa dùng từ đồng âm.
D.Cả ba ý trên đều đúng.
Phần 2.Tự luận(8 điểm)
Đọc bài thơ sau: Trước xóm sau thôn tựa khói lồng
Bóng chiều man mác có dường không
Mục đồng sáo vẳng trâu về hết
Cò trắng từng đôi liệng xuống đồng.
(Trần Nhân Tông)
1.Lưu ý các từ được gạch chân và thực hiện các yêu cầu sau:
a.Chỉ ra các cặp từ trái nghĩa:......................................................................
b.Chỉ ra từ Hán Việt:......................................................................................
c.Chỉ ra từ láy:................................................
d.Chỉ ra cặp từ đồng nghĩa :......................................
e.Chỉ ra hai quan hệ từ so sánh:..............................................................
2.Viết đoạn văn ngắn(5-10 câu) với câu chủ đề “Cảnh tượng buổi chiều ở phủ Thiên Trường là cảnh tượng vùng quê trầm lặng mà không đìu hiu” theo cách diễn dịch.
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Tô Hoài
Dung lượng: 34,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)