De kiem tra ngu van
Chia sẻ bởi Nguyễn Khắc Coóng |
Ngày 11/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra ngu van thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Ngũ Đoan
Kiểm tra Tiếng Việt 45’
Họ và tên ...................................Lớp 7 :..................................
Ngày làm bài.:18-11-2008.Ngày trả bài:25-11-2008
Điểm
Lời phê của thầy giáo
Phần 1: Trắc nghiệm:(4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng nhất?
Câu 1: Tong các từ sau đây từ nào không phải là từ láy?
A. Xinh xắn
C. Đông đủ
B. Gần gũi
D. Dễ dàng
Câu 2: Từ nào trong các từ sau đây không phải là từ ghép chính phụ?
A. Mưa rào
C. Mưa ngâu
B. Mưa gió
D. Mưa phùn
Câu 3: Đại từ "bao nhiêu" dùng để làm gì?
A. Để trỏ vào sự vật
C. Để hỏi về hoạt động, tính chất
B. Để hỏi về người
D. Để hỏi về số lượng.
Câu 4: Từ nào trong các từ sau đây có yếu tố "gia" cùng nghĩa với "gia" trong gia đình?
A. Gia vị
C. Gia sản
B. Gia tăng
D. Tham gia
Câu 5: Trong các từ sau đây từ nào không phải là từ láy?
A. Lạnh lẽo
C. Nhanh nhẹn
B. Bến bờ
D. Mạnh mẽ
Câu 6: Từ nào trong các từ sau đây không phải là từ ghép đẳng lập?
A. Học hành
C. Bút bi
B. Nhảy múa.
D. Đất cát
Câu 7: Chữ "thiên" trong từ nào sau đây không có nghĩa lã trời?
A. Thiên lí
C. Thiên thanh
B. Thiên thư
D. Thiên hạ
Câu 8: Dòng nào sau đây có sử dụng quan hệ từ?
A. Bảy nổi ba chìm
C. Vừa trắng vừa tròn
B. Tay kẻ lặn
D. Giữ vững tấm lòng son
Phần II. Tự luận.(6 điểm)
Câu 1: Tìm từ trái nghĩa với từ "lành" và từ "chín" trong các cụm từ sau:
A. áo lành
C. Cơm chín
B. Tính lành
D. Quả chín
Câu 2: Viết đoạn văn ngắn từ 8->10 câu, nội dung nói về quê hương trong đó có sử dụng quan hệ từ và từ trái nghĩa.(gạch chân dưới những từ đó)
Trường THCS Ngũ Đoan
Kiểm tra : Văn 45’
Họ và tên ...................................Lớp 7 :.
Ngày làm bài.:11-11-2008.Ngày trả bài: 25-11-2008
Điểm
Lời phê của thầy giáo
Phần 1: Trắc nghiệm:(4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúngt?
Câu 1: Ca dao là:
A. Những lời hát ru của người xưa.
B. Những câu nêu lên kinh nghiệm của người xưa trong sản xuất.
C. Những khái niệm tương đương chỉ các thể loại trữ tình dân gian kết hợp lời và nhạc, diễn tả đời sống nội tâm của con người.
D. Những câu thơ lục bát.
Câu 2: Bài thơ " Qua đèo Ngang " là sáng tác của ai?
A. Hồ Xuân Hương B. Lí Lan
C. Nguyễn Khuyến C. Nguyễn Khuyến
Câu 3: Bài thơ " Sông núi nước Nam " được viết theo phươ
Kiểm tra Tiếng Việt 45’
Họ và tên ...................................Lớp 7 :..................................
Ngày làm bài.:18-11-2008.Ngày trả bài:25-11-2008
Điểm
Lời phê của thầy giáo
Phần 1: Trắc nghiệm:(4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng nhất?
Câu 1: Tong các từ sau đây từ nào không phải là từ láy?
A. Xinh xắn
C. Đông đủ
B. Gần gũi
D. Dễ dàng
Câu 2: Từ nào trong các từ sau đây không phải là từ ghép chính phụ?
A. Mưa rào
C. Mưa ngâu
B. Mưa gió
D. Mưa phùn
Câu 3: Đại từ "bao nhiêu" dùng để làm gì?
A. Để trỏ vào sự vật
C. Để hỏi về hoạt động, tính chất
B. Để hỏi về người
D. Để hỏi về số lượng.
Câu 4: Từ nào trong các từ sau đây có yếu tố "gia" cùng nghĩa với "gia" trong gia đình?
A. Gia vị
C. Gia sản
B. Gia tăng
D. Tham gia
Câu 5: Trong các từ sau đây từ nào không phải là từ láy?
A. Lạnh lẽo
C. Nhanh nhẹn
B. Bến bờ
D. Mạnh mẽ
Câu 6: Từ nào trong các từ sau đây không phải là từ ghép đẳng lập?
A. Học hành
C. Bút bi
B. Nhảy múa.
D. Đất cát
Câu 7: Chữ "thiên" trong từ nào sau đây không có nghĩa lã trời?
A. Thiên lí
C. Thiên thanh
B. Thiên thư
D. Thiên hạ
Câu 8: Dòng nào sau đây có sử dụng quan hệ từ?
A. Bảy nổi ba chìm
C. Vừa trắng vừa tròn
B. Tay kẻ lặn
D. Giữ vững tấm lòng son
Phần II. Tự luận.(6 điểm)
Câu 1: Tìm từ trái nghĩa với từ "lành" và từ "chín" trong các cụm từ sau:
A. áo lành
C. Cơm chín
B. Tính lành
D. Quả chín
Câu 2: Viết đoạn văn ngắn từ 8->10 câu, nội dung nói về quê hương trong đó có sử dụng quan hệ từ và từ trái nghĩa.(gạch chân dưới những từ đó)
Trường THCS Ngũ Đoan
Kiểm tra : Văn 45’
Họ và tên ...................................Lớp 7 :.
Ngày làm bài.:11-11-2008.Ngày trả bài: 25-11-2008
Điểm
Lời phê của thầy giáo
Phần 1: Trắc nghiệm:(4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúngt?
Câu 1: Ca dao là:
A. Những lời hát ru của người xưa.
B. Những câu nêu lên kinh nghiệm của người xưa trong sản xuất.
C. Những khái niệm tương đương chỉ các thể loại trữ tình dân gian kết hợp lời và nhạc, diễn tả đời sống nội tâm của con người.
D. Những câu thơ lục bát.
Câu 2: Bài thơ " Qua đèo Ngang " là sáng tác của ai?
A. Hồ Xuân Hương B. Lí Lan
C. Nguyễn Khuyến C. Nguyễn Khuyến
Câu 3: Bài thơ " Sông núi nước Nam " được viết theo phươ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Khắc Coóng
Dung lượng: 6,58KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)