ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC GV TIỂU HỌC
Chia sẻ bởi Hồ Thanh Ngào |
Ngày 08/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC GV TIỂU HỌC thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường TH Long Điền Tiến A
Họ và tên GV: ...........................................
Dạy lớp (môn): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
BÀI THI VIẾT
HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2012 - 2013
Ngày thi: …/…/2012
Thời gian làm bài: 15 phút
Mã
phách
SỐ BÁO DANH
(Do GV ghi)
MÔN THI: VIẾT
…………..
Chữ ký giám thị 1
Chữ ký giám thị 2
(………………………………………………………………………..………………………………
NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
Chữ ký giám khảo 1
Chữ ký giám khảo 2
Mã phách
ĐIỂM BÀI THI
ĐỀ 1
A. Phần trắc nghiệm: (7 điểm)
Anh (chị) hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi.
Theo Điều lệ Trường tiểu học Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT, ngày 30/12/2010 của Bộ Giáo – Đào tạo quy định:
Câu 1. Theo Điều lệ trường tiểu học. Giáo viên tiểu học có mấy nhiệm vụ?
a. 4 nhiệm vụ b. 5 nhiệm vụ c. 6 nhiệm vụ
Câu 2. Các hình thức kỷ luật học sinh được quy định tại Điều lệ trường tiểu học là:
a. Nhắc nhở, phê bình; thông báo với gia đình; buộc thôi học.
b. Nhắc nhở, phê bình; thông báo với gia đình; đình chỉ học tập.
c. Nhắc nhở, phê bình; thông báo với gia đình.
Câu 3. Theo Điều lệ trường tiểu học. Tổ chuyên môn bao gồm:
a. Giáo viên, viên chức làm công tác y tế trường học, văn thư.
b. Giáo viên, viên chức làm công tác thư viện, thiết bị giáo dục.
c. Cả a và b.
Câu 4. Theo Điều lệ trường tiểu học. Mỗi tổ chuyên môn có ít nhất mấy thành viên?
a. 3 b. 5 c. 7
Câu 5. Theo Điều lệ trường tiểu học. Quyền và nhiệm vụ của học sinh được quy định:
a. 5 quyền, 5 nhiệm vụ. b. 6 quyền, 5 nhiệm vụ. c. 7 quyền, 5 nhiệm vụ.
Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của Bộ Giáo – Đào tạo kèm theo Quy định về đánh giá và xếp loại học sinh tiểu học, được quy định:
Câu 6. Học sinh học được xếp loại hạnh kiểm vào những thời gian nào?
a. Giữa học kỳ I, cuối học kỳ I, giữa học kỳ II, cuối học kỳ II.
b. Cuối học kỳ I và cuối năm học.
c. Cuối mỗi học kỳ.
Câu 7. Các môn học được đánh giá bằng điểm kết hợp với nhận xét gồm:
a. Tiếng Việt, Toán, Khoa học, Lich sử&Địa lý, Tiếng dân tộc, Ngoại ngữ, Tin học.
b. Tiếng Việt, Toán, Khoa học, Lich sử&Địa lý, Tiếng dân tộc.
c. Tiếng Việt, Toán, Khoa học, Lich sử&Địa lý.
Câu 8. Các môn học được đánh giá bằng điểm kết hợp với nhận xét được đánh giá theo thang điểm:
a. Thấp nhất là 0 điểm, cao nhất là 10 điểm ở các bài kiểm tra.
b. Thấp nhất là 0,5 điểm, cao nhất là 10 điểm ở các bài kiểm tra.
c. Thấp nhất là 1 điểm, cao nhất là 10 điểm ở các bài kiểm tra.
Câu 9. Các môn học được đánh giá bằng nhận xét, học sinh được đánh giá loại Hoàn thành (A) khi:
a. Đạt được yêu cầu cơ bản về kiến thức và kỹ năng của môn học; đạt được từ 50% số nhận xét trở lên trong từng học kỳ hay cả năm học.
b. Có biểu hiện rõ về năng lực học tập môn học.
c. Cả a và b.
Câu 10. Đối với các môn học đánh giá bằng điểm kết hợp với nhận xét, học lực môn năm là:
a. Điểm KTĐK cuối HKII cộng điểm KTĐK cuối HKI chia 2.
b. Điểm KTĐK Cuối năm.
c. Điểm trung bình môn HKI cộng điểm TB môn HKII chia 2.
Theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông, đã xác định:
Câu 11. Chuẩn kiến thức
Họ và tên GV: ...........................................
Dạy lớp (môn): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
BÀI THI VIẾT
HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2012 - 2013
Ngày thi: …/…/2012
Thời gian làm bài: 15 phút
Mã
phách
SỐ BÁO DANH
(Do GV ghi)
MÔN THI: VIẾT
…………..
Chữ ký giám thị 1
Chữ ký giám thị 2
(………………………………………………………………………..………………………………
NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
Chữ ký giám khảo 1
Chữ ký giám khảo 2
Mã phách
ĐIỂM BÀI THI
ĐỀ 1
A. Phần trắc nghiệm: (7 điểm)
Anh (chị) hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi.
Theo Điều lệ Trường tiểu học Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT, ngày 30/12/2010 của Bộ Giáo – Đào tạo quy định:
Câu 1. Theo Điều lệ trường tiểu học. Giáo viên tiểu học có mấy nhiệm vụ?
a. 4 nhiệm vụ b. 5 nhiệm vụ c. 6 nhiệm vụ
Câu 2. Các hình thức kỷ luật học sinh được quy định tại Điều lệ trường tiểu học là:
a. Nhắc nhở, phê bình; thông báo với gia đình; buộc thôi học.
b. Nhắc nhở, phê bình; thông báo với gia đình; đình chỉ học tập.
c. Nhắc nhở, phê bình; thông báo với gia đình.
Câu 3. Theo Điều lệ trường tiểu học. Tổ chuyên môn bao gồm:
a. Giáo viên, viên chức làm công tác y tế trường học, văn thư.
b. Giáo viên, viên chức làm công tác thư viện, thiết bị giáo dục.
c. Cả a và b.
Câu 4. Theo Điều lệ trường tiểu học. Mỗi tổ chuyên môn có ít nhất mấy thành viên?
a. 3 b. 5 c. 7
Câu 5. Theo Điều lệ trường tiểu học. Quyền và nhiệm vụ của học sinh được quy định:
a. 5 quyền, 5 nhiệm vụ. b. 6 quyền, 5 nhiệm vụ. c. 7 quyền, 5 nhiệm vụ.
Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của Bộ Giáo – Đào tạo kèm theo Quy định về đánh giá và xếp loại học sinh tiểu học, được quy định:
Câu 6. Học sinh học được xếp loại hạnh kiểm vào những thời gian nào?
a. Giữa học kỳ I, cuối học kỳ I, giữa học kỳ II, cuối học kỳ II.
b. Cuối học kỳ I và cuối năm học.
c. Cuối mỗi học kỳ.
Câu 7. Các môn học được đánh giá bằng điểm kết hợp với nhận xét gồm:
a. Tiếng Việt, Toán, Khoa học, Lich sử&Địa lý, Tiếng dân tộc, Ngoại ngữ, Tin học.
b. Tiếng Việt, Toán, Khoa học, Lich sử&Địa lý, Tiếng dân tộc.
c. Tiếng Việt, Toán, Khoa học, Lich sử&Địa lý.
Câu 8. Các môn học được đánh giá bằng điểm kết hợp với nhận xét được đánh giá theo thang điểm:
a. Thấp nhất là 0 điểm, cao nhất là 10 điểm ở các bài kiểm tra.
b. Thấp nhất là 0,5 điểm, cao nhất là 10 điểm ở các bài kiểm tra.
c. Thấp nhất là 1 điểm, cao nhất là 10 điểm ở các bài kiểm tra.
Câu 9. Các môn học được đánh giá bằng nhận xét, học sinh được đánh giá loại Hoàn thành (A) khi:
a. Đạt được yêu cầu cơ bản về kiến thức và kỹ năng của môn học; đạt được từ 50% số nhận xét trở lên trong từng học kỳ hay cả năm học.
b. Có biểu hiện rõ về năng lực học tập môn học.
c. Cả a và b.
Câu 10. Đối với các môn học đánh giá bằng điểm kết hợp với nhận xét, học lực môn năm là:
a. Điểm KTĐK cuối HKII cộng điểm KTĐK cuối HKI chia 2.
b. Điểm KTĐK Cuối năm.
c. Điểm trung bình môn HKI cộng điểm TB môn HKII chia 2.
Theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông, đã xác định:
Câu 11. Chuẩn kiến thức
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thanh Ngào
Dung lượng: 114,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)