Đề kiểm tra một tiết số 3
Chia sẻ bởi Lê Xuân Dương |
Ngày 17/10/2018 |
15
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra một tiết số 3 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Đề số 3:
1. Ma trận đề
Kiến thức kĩ năng
Biết
TN TL
Hiểu
TN TL
Vận dụng
TN TL
Tổng điểm
-Lập CTHH
ViếtPTHH
- Tính Hoá tri.
- Tính tỉ lệ số phân tử
0,5
0,5
0,5
0,5
1
0,5
0,5
0,5
1
0,5
0,5
1
0,5
0,5
1
0,5
1
5
3
1
Tổng điểm
10
2- Đề bài
Phần 1- trắc nghiệm khách quan ( 5 diểm)
Câu1: Điền đúng (Đ) , sai(S) vào các công thức hoá học sau: NaBr K2O
SO4 MgCl
CO3 NaSO4
Câu 2: Hãy chọn hệ số và công thức hoá học thích hợp đặt vào chỗ có dấu........trong các phương trình hoá học sau:
a, ......Mg + ........... 2MgO
b, ........P2O5 +......... Ca(OH)2 .........Ca2(PO4)3 +...... H2O
c, CuO + ........HNO3 Cu(NO3)2+ ...........
t0
d, Cu + H2SO4(đ) –––> CuSO4 + H2O + SO2
Phần 2- Tự luận ( 5 điểm)
Câu3: Tính hoá trị của các nguyên tố
N trong NO, NO2, N2O5, N2O
S trong H2S, SO2, SO3, Al2S3
C trong CO, CO2, CH4, CS2
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm ở nhiệt độ cao người ta dùng khí hiđrô tác dụng với sắt (III) ôxít để tạo ra sắt và nước.
a, Hãy lập phương trình hoá học trên.
b, Cho biết tỉ lệ số phân tử từng cặp chất trong phương trình hoá học trên
2- Đáp án- Biểu điểm
Câu1: Trả lời đúng ( 1điểm)
Câu2: Mỗi PTHH đúng (1 điểm)
2Mg + O2 2MgO
P2O5 + 3 Ca(OH)2 Ca3(PO4)2 + 3H2O
CuO + 2HNO3 Cu(NO3)2 + H2O
t0
Cu + 2H2SO4 (đ) ––> CuSO4 + 2H2O +SO2
Câu3: Tính đúng hoá trị của mỗi nguyên tố cho ( 1 điểm)
Hoá trị của N lần lượt là: II, IV, V, I
Hóa trị của S : II, IV, VI, II
Hoá trị của C : II, IV, IV, IV
Câu4: - Viết đúng PTHH ( 1điểm) to
t0
3H2 + Fe2O3 2Fe + 3 H2O
Tính đúng tỉ lệ ( 1 điểm)
Tỉ lệ 3:1:2:3 ( 1 điểm)
1. Ma trận đề
Kiến thức kĩ năng
Biết
TN TL
Hiểu
TN TL
Vận dụng
TN TL
Tổng điểm
-Lập CTHH
ViếtPTHH
- Tính Hoá tri.
- Tính tỉ lệ số phân tử
0,5
0,5
0,5
0,5
1
0,5
0,5
0,5
1
0,5
0,5
1
0,5
0,5
1
0,5
1
5
3
1
Tổng điểm
10
2- Đề bài
Phần 1- trắc nghiệm khách quan ( 5 diểm)
Câu1: Điền đúng (Đ) , sai(S) vào các công thức hoá học sau: NaBr K2O
SO4 MgCl
CO3 NaSO4
Câu 2: Hãy chọn hệ số và công thức hoá học thích hợp đặt vào chỗ có dấu........trong các phương trình hoá học sau:
a, ......Mg + ........... 2MgO
b, ........P2O5 +......... Ca(OH)2 .........Ca2(PO4)3 +...... H2O
c, CuO + ........HNO3 Cu(NO3)2+ ...........
t0
d, Cu + H2SO4(đ) –––> CuSO4 + H2O + SO2
Phần 2- Tự luận ( 5 điểm)
Câu3: Tính hoá trị của các nguyên tố
N trong NO, NO2, N2O5, N2O
S trong H2S, SO2, SO3, Al2S3
C trong CO, CO2, CH4, CS2
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm ở nhiệt độ cao người ta dùng khí hiđrô tác dụng với sắt (III) ôxít
a, Hãy lập phương trình hoá học trên.
b, Cho biết tỉ lệ số phân tử từng cặp chất trong phương trình hoá học trên
2- Đáp án- Biểu điểm
Câu1: Trả lời đúng ( 1điểm)
Câu2: Mỗi PTHH đúng (1 điểm)
2Mg + O2 2MgO
P2O5 + 3 Ca(OH)2 Ca3(PO4)2 + 3H2O
CuO + 2HNO3 Cu(NO3)2 + H2O
t0
Cu + 2H2SO4 (đ) ––> CuSO4 + 2H2O +SO2
Câu3: Tính đúng hoá trị của mỗi nguyên tố cho ( 1 điểm)
Hoá trị của N lần lượt là: II, IV, V, I
Hóa trị của S : II, IV, VI, II
Hoá trị của C : II, IV, IV, IV
Câu4: - Viết đúng PTHH ( 1điểm) to
t0
3H2 + Fe2O3 2Fe + 3 H2O
Tính đúng tỉ lệ ( 1 điểm)
Tỉ lệ 3:1:2:3 ( 1 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Xuân Dương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)