Đề kiểm tra môn Vật Lí HK II lớp 6 - 2012
Chia sẻ bởi Phạm Ánh Hữu |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra môn Vật Lí HK II lớp 6 - 2012 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT MAI SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Chiềng Chung Độc lập - Tự do - Hạnh phúc.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn: Vật lí 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
A - MA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí
Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích một số hiện tượng và ứng dụng thực tế
Số câu;
Số điểm;
Tỉ lệ %
1 câu (Câu 4a)
1,5 điểm
15 %
1 câu
1,5 điểm
15 %
2. Nhiệt kế - Nhiệt giai
Hiểu được công dụng của một số nhiệt kế
Vận dụng kiến thức để đổi từ nhiệt độ này sang nhiệt độ kia
Số câu;
Số điểm;
Tỉ lệ %
1 câu (Câu 3a)
1,5 điểm
15 %
1 câu (Câu3b)
1,5 điểm
15 %
2 câu
3 điểm
30 %
3. Sự nóng chảy, sự đông đặc
Biết được thế nào là sự nóng chảy, sự đông đặc
Hiểu được đặc điểm về nhiệt độ của quá trình đông đặc
Số câu;
Số điểm;
Tỉ lệ %
1 câu (câu 1a)
1 điểm
10 %
1 câu (Câu 2b)
1 điểm
10 %
2 câu
2 điểm
20 %
4. Sự bay hơi, sự ngưng tụ
Biết được thế nào là sự bay hơi, sự ngưng tụ
Vận dụng được kiến thức về sự bay hơi để giải thích một số hiện tượng thực tế
Số câu
Số điểm;
Tỉ lệ %
1 câu (Câu 1b)
1 điểm
10 %
1 câu (Câu 4b)
1,5 điểm
15 %
2 câu
2,5 điểm
25 %
5. Sự sôi
Biết được đặc điểm về nhiệt độ sôi
Số câu;
Số điểm;
Tỉ lệ %
1câu (Câu 2a)
1 điểm
10 %
1 câu
1 điểm
10%
Tổng số câu;
Tổng số điểm;
Tỉ lệ %
3 điểm
3 điểm
30 %
2 câu
2,5 điểm
25 %
3 câu
4,5 điểm
50%
8 câu
10 điểm
100%
B - Đề kiểm tra
Câu 1:
a) Thế nào là sự nóng chảy, thế nào là sự đông đặc ?
b) Thế nào là sự bay hơi, thế nào là sự ngưng tụ ?
Câu 2:
a) Nêu đặc điểm về nhiệt độ sôi ?
b) Nêu đặc điểm về nhiệt độ của quá trình đông đặc?
Câu 3:
a) Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào? Hãy kể tên và nêu công dụng của các nhiệt kế thường gặp trong đời sống.
b) Tính xem 500C, 470C ứng với bao nhiêu 0F ?
Câu 4:
a) Tại sao khi đun nước, ta không nên đổ đầy ấm?
b) Tại sao khi phơi những tấm ván mới xẻ từ thân cây, tấm ván thường bị cong ?
C - p án + Biểu điểm
Câu 1: (2 điểm)
a) Đặc điểm về nhiệt độ sôi:
- Mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ sôi.(0,5
- Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi. (0,5
b) Đặc điểm về nhiệt độ của quá trình đông đặc:
- Phần lớn các chất đông đặc ở nhiệt độ xác định, nhiệt độ này gọi là nhiệt độ đông đặc. Các chất nóng chảy ở nhiệt độ nào thì đông đặc ở nhiệt độ đó. (1
Câu 2: (2 điểm)
a) Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy
Trường THCS Chiềng Chung Độc lập - Tự do - Hạnh phúc.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn: Vật lí 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
A - MA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí
Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích một số hiện tượng và ứng dụng thực tế
Số câu;
Số điểm;
Tỉ lệ %
1 câu (Câu 4a)
1,5 điểm
15 %
1 câu
1,5 điểm
15 %
2. Nhiệt kế - Nhiệt giai
Hiểu được công dụng của một số nhiệt kế
Vận dụng kiến thức để đổi từ nhiệt độ này sang nhiệt độ kia
Số câu;
Số điểm;
Tỉ lệ %
1 câu (Câu 3a)
1,5 điểm
15 %
1 câu (Câu3b)
1,5 điểm
15 %
2 câu
3 điểm
30 %
3. Sự nóng chảy, sự đông đặc
Biết được thế nào là sự nóng chảy, sự đông đặc
Hiểu được đặc điểm về nhiệt độ của quá trình đông đặc
Số câu;
Số điểm;
Tỉ lệ %
1 câu (câu 1a)
1 điểm
10 %
1 câu (Câu 2b)
1 điểm
10 %
2 câu
2 điểm
20 %
4. Sự bay hơi, sự ngưng tụ
Biết được thế nào là sự bay hơi, sự ngưng tụ
Vận dụng được kiến thức về sự bay hơi để giải thích một số hiện tượng thực tế
Số câu
Số điểm;
Tỉ lệ %
1 câu (Câu 1b)
1 điểm
10 %
1 câu (Câu 4b)
1,5 điểm
15 %
2 câu
2,5 điểm
25 %
5. Sự sôi
Biết được đặc điểm về nhiệt độ sôi
Số câu;
Số điểm;
Tỉ lệ %
1câu (Câu 2a)
1 điểm
10 %
1 câu
1 điểm
10%
Tổng số câu;
Tổng số điểm;
Tỉ lệ %
3 điểm
3 điểm
30 %
2 câu
2,5 điểm
25 %
3 câu
4,5 điểm
50%
8 câu
10 điểm
100%
B - Đề kiểm tra
Câu 1:
a) Thế nào là sự nóng chảy, thế nào là sự đông đặc ?
b) Thế nào là sự bay hơi, thế nào là sự ngưng tụ ?
Câu 2:
a) Nêu đặc điểm về nhiệt độ sôi ?
b) Nêu đặc điểm về nhiệt độ của quá trình đông đặc?
Câu 3:
a) Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào? Hãy kể tên và nêu công dụng của các nhiệt kế thường gặp trong đời sống.
b) Tính xem 500C, 470C ứng với bao nhiêu 0F ?
Câu 4:
a) Tại sao khi đun nước, ta không nên đổ đầy ấm?
b) Tại sao khi phơi những tấm ván mới xẻ từ thân cây, tấm ván thường bị cong ?
C - p án + Biểu điểm
Câu 1: (2 điểm)
a) Đặc điểm về nhiệt độ sôi:
- Mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ sôi.(0,5
- Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi. (0,5
b) Đặc điểm về nhiệt độ của quá trình đông đặc:
- Phần lớn các chất đông đặc ở nhiệt độ xác định, nhiệt độ này gọi là nhiệt độ đông đặc. Các chất nóng chảy ở nhiệt độ nào thì đông đặc ở nhiệt độ đó. (1
Câu 2: (2 điểm)
a) Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ánh Hữu
Dung lượng: 76,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)