Đề kiểm tra Môn toán lớp 3 (theo ma trân đề) 16-17

Chia sẻ bởi Tăng Xuân Sơn | Ngày 08/10/2018 | 63

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Môn toán lớp 3 (theo ma trân đề) 16-17 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:


4. Ma trận câu hỏi

Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

Số học:
Số câu
1
1

2
1


1
2
4


Số điểm
1,0
1,0

2,0
1,0


1,0
 2,0
 4,0


Câu số
1
8

7,9
6


10



Đại lượng và đo đại lượng:
Số câu
1

1





2



Số điểm
1,0

1.0





2.0



Câu số
2

4








Yếu tố hình học
Số câu
1



1



2



Số điểm
1,0



1,0



2.0



Câu số
3



5






Tổng
Số câu
3
1
1
2
2


1
6
4


Số điểm
3.0
1.0
1,0
2,0
2,0


1,0
6
4


















PHÒNG GD&ĐT .............
TRƯỜNG TH ...............


Họ và tên: …………………………………...…………



Lớp:…………………………………………………..…

Thứ ngày tháng năm 2017

BÀI KIỂM TRA
CUỐI NĂM - NĂM HỌC 2016- 2017
Môn: Toán Thời gian làm bài: 40 phút


Điểm

Bằng số: …………………..…….
Bằng chữ: ………………………
GV chấm: ………………………
Nhận xét của giáo viên

..……………………………………………………………………………………………………..……………………
.….………………………………….……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………….


Em hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu sau

Câu 1: ( 1điểm )
Số liền sau số 9999 là :
A. 10 000 B. 99998 C . 99901

Số liền sau của số 11110 là :
A. 10112 B. 10100 C . 11111
Câu2: ( 1điểm )

An đi học từ nhà lúc 7 giờ và đến trường lúc 7giờ 15 phút. Thời gian An đi hết là :

A. 20 phút B. 25 phút C . 15 phút

 

Câu3: (1điểm) Hình chữ nhật có : chiều dài 12cm chiều rộng 6cm, Chu vi là:





A. 36 cm B. 18 cm C. 2 cm
6cm

12cm



Câu 4: Các số II, VI, VII, IV, IX, XI, V Được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là

A. II, VI, VII, IV, IX, XI, V

B . II, IV, V, VI, VII, IX, XI

C. II, IV, V, VI, VII, XI, IX
1
Câu 5: ( 1điểm ) Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm chiều rộng bằng ......... Chiều dài . Diện tích hình chữ nhật là : 3

A. 48 cm 2 B. 36 cm C . 48cm

Câu 6: ( 1điểm ) Giá trị cuả biểu thức

(35181 + 51445 ) : 2 là

A. 86626 B. 43313 C. 34656

38625 – 12071 x 2

A. 8108 B. 4050 C . 14483

Câu7: ( 1điểm ) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm :
> 65000 +200………... 66210
= ? 36488 ………........... 36478
< 32300 .............. ...........3200 + 300
99989…………….......... 99899
Câu 8: ( 1điểm ) Đặt tính rồi tính
[
ơ
3822 + 4529 66283 - 15481 1290 x 5 2856 : 4

................................... ......... ................................. ........ ................................................ .........................................

.................................. .......... .................................. ....... ............................................... ........................................

................................... ......... ................................. ........ ................................................ .........................................

.................................. .......... .................................. ....... ............................................... ........................................

Câu 9: ( 1điểm )
Có 2135 quyển vở được xếp đều vào7 thùng. Hỏi 5 thùng có bao nhiêu quyển vở?
Giải

..................................................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................................................

Câu10: ( 1điểm )
An nghĩ ra một số, lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 4 , số dư là số bé nhất có 1 chữ số -
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tăng Xuân Sơn
Dung lượng: 328,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)