ĐỀ KIỂM TRA MÔN TÓAN HÌNH 6
Chia sẻ bởi Bạch Gia Bảo |
Ngày 14/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA MÔN TÓAN HÌNH 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TÓAN HÌNH 6 – BÀI SỐ 1
Họ và tên HS : ………………………………………….
Lớp : ………………………………………....................
Điểm – Lời phê của GV:
Bài 1: Vẽ hình theo cách diễn đạt sau (3đ)
Điểm A nằm trên đường thẳng M.
Các đường thẳng c, d đi qua điểm N.
M, N thuộc đường thẳng c, nhưng chỉ có N thộc đường thẳng d.
Bài 2 :Vẽ hình theo cách diễn đạt sau : (2đ)
Điểm M nằm giữa hai điểm A và Q. Điểm P không nằm giữa A và Q.
Điểm A nằm giũa B và C, Điểm M nằm giữa A và B.
Bài 3 : (3đ) Cho 4 điểm M,N,P,Q. Trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Có tất cả bao nhiêu các cặp điểm đó là các đường thẳng nào.
Bài 4 :Định nghĩa thế nào là hai đường thẳng trùng nhau, hai đường thẳng cắt nhau, hai đường thẳng song song. Tại sao người ta không nói hai điểm thẳng hàng.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Họ và tên HS : ………………………………………….
Lớp : ………………………………………....................
Điểm – Lời phê của GV:
Bài 1: Vẽ hình theo cách diễn đạt sau (3đ)
Điểm A nằm trên đường thẳng M.
Các đường thẳng c, d đi qua điểm N.
M, N thuộc đường thẳng c, nhưng chỉ có N thộc đường thẳng d.
Bài 2 :Vẽ hình theo cách diễn đạt sau : (2đ)
Điểm M nằm giữa hai điểm A và Q. Điểm P không nằm giữa A và Q.
Điểm A nằm giũa B và C, Điểm M nằm giữa A và B.
Bài 3 : (3đ) Cho 4 điểm M,N,P,Q. Trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Có tất cả bao nhiêu các cặp điểm đó là các đường thẳng nào.
Bài 4 :Định nghĩa thế nào là hai đường thẳng trùng nhau, hai đường thẳng cắt nhau, hai đường thẳng song song. Tại sao người ta không nói hai điểm thẳng hàng.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bạch Gia Bảo
Dung lượng: 27,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)