ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nhật Quỳnh |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Môn: Toán- Khối 3
Câu 1. Đọc số, viết số vào chỗ trống (1 diểm)
Viết số
Đọc số
407
Bảy trăm hai mươi
Câu 2. Khoanh vào câu trả lời đúng: (1 điểm)
Số gồm có 9 trăm và 9 đơn vị là số:
A. 909 B. 99 C. 990 D. 999
b. Bình tính 0 : 7 x 1 có kết quả là:
A. 7 B. 1 C. 0 D. 10
Câu 3.( 1 điểm)
Xếp các số sau theo thứ tự tư bé đến lớn: 738, 837, 073, 979
…..... ; ………; ………; ………
Câu 4. ( 3 điểm)
a. Đặt tính rồi tính:
15 x 7 42 x 5 93 : 3 50 : 5 =
……….. ……….. . …………… …………….
………... ………… …………… …………….
………… ………… …………… …………….
………… ………… ……… …… ……………
b. Tìm y: X x 4 = 36 3 x X = 90
………………. …………………
……………… …………………
Câu 5. Điền số vào chỗ chấm: ( 1 điểm)
4 m4dm = …..dm 2 m 14 cm = …..cm
Câu 6. Tổ Một trồng được 25 cây, tổ Hai trồng được gấp 3 lần số cây của tổ Một. Hỏi tổ Hai trồng được bao nhiêu cây? ( 2 điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7. (1 điểm)
Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 10 cm.
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
b.Chấm một điểm P trên đoạn thẳng AB sao cho độ dài của đoạn thẳng AP là độ dài của đoạn thẳng AB giảm đi 5 lần.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Môn: Toán- Khối 3
Câu 1. ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số liền trước số 300 là:
A. 200 B.299 C. 400 D. 301
Câu 2.( 3 điểm)
a Tính nhẩm ( 1 điểm)
5 x 8 = ……. 6 x 6 = ……
50 : 5 = ……. 48 : 6 =…….
b. Đặt tính rồi tính( 2 điểm)
238 + 527 892 – 471 23 x 6 96 : 3
………… ………… ……… …………..
………… ………… ……… ……………
………… ………… ………. ……………
Câu 3. ( 1 điểm) Tính 1/6 của số sau: 24, 54
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 4.( 1 điểm) Tìm y, biết :
a. 4 x y = 32 b. y : 7 = 19
………………. ………………….
………………. ………………….
Câu 5. ( 1 điểm)
4 m 5cm = …..cm 9 m 2 dm = …..dm
Câu 6.( 2 điểm )
Một cửa hàng có 42 kg táo và đã bán được số táo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quả táo?
…………………………………………………….......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7. (1 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 10 cm.
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
b.Chấm một điểm P trên đoạn thẳng AB sao cho độ dài của đoạn thẳng AI bằng độ dài đoạn thẳng AB.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Môn: Toán- Khối 3
Câu1.(1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số liền trước số 9900 là:
A. 9909 B.9989 C. 9899 D. 9989
Câu 2. ( 1điểm)
a. Tìm số lớn nhất trong các số: 4375 ; 4735 ; 5437 ; 4753.
……………………………………………………………………………
Tìm số bé nhất trong các số: 6091 ; 6190 ; 6901 ; 6019.
………………………………………………………………………………
Câu 3.( 3 điểm) Đặt tính rồi tính:
7368 + 1719 3456 - 2918 5 x X = 3570 X : 4 = 1623
…………….. …………… …………… …………..
…………….. …………… …………… …………..
……………. …………… …………… …………..
Câu 4. ( 1 điểm)
17 m 3cm = …….. cm 5 m 6 cm = ……cm
Câu 5.( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Ngày 30 tháng 8 là ngày chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là:
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm
Câu 6.( 3 điểm)
Có 48 kg đường chia đều vào 8 túi. Hỏi 3 túi đó có bao nhiêu ki-lô-gam đường?
…………………………………………………….......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7. ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên có:
……… hình tam giác.
……… góc vuông
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Môn: Toán- Khối 3
Câu 1. Đọc số, viết số vào chỗ trống (1 diểm)
Viết số
Đọc số
407
Bảy trăm hai mươi
Câu 2. Khoanh vào câu trả lời đúng: (1 điểm)
Số gồm có 9 trăm và 9 đơn vị là số:
A. 909 B. 99 C. 990 D. 999
b. Bình tính 0 : 7 x 1 có kết quả là:
A. 7 B. 1 C. 0 D. 10
Câu 3.( 1 điểm)
Xếp các số sau theo thứ tự tư bé đến lớn: 738, 837, 073, 979
…..... ; ………; ………; ………
Câu 4. ( 3 điểm)
a. Đặt tính rồi tính:
15 x 7 42 x 5 93 : 3 50 : 5 =
……….. ……….. . …………… …………….
………... ………… …………… …………….
………… ………… …………… …………….
………… ………… ……… …… ……………
b. Tìm y: X x 4 = 36 3 x X = 90
………………. …………………
……………… …………………
Câu 5. Điền số vào chỗ chấm: ( 1 điểm)
4 m4dm = …..dm 2 m 14 cm = …..cm
Câu 6. Tổ Một trồng được 25 cây, tổ Hai trồng được gấp 3 lần số cây của tổ Một. Hỏi tổ Hai trồng được bao nhiêu cây? ( 2 điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7. (1 điểm)
Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 10 cm.
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
b.Chấm một điểm P trên đoạn thẳng AB sao cho độ dài của đoạn thẳng AP là độ dài của đoạn thẳng AB giảm đi 5 lần.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Môn: Toán- Khối 3
Câu 1. ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số liền trước số 300 là:
A. 200 B.299 C. 400 D. 301
Câu 2.( 3 điểm)
a Tính nhẩm ( 1 điểm)
5 x 8 = ……. 6 x 6 = ……
50 : 5 = ……. 48 : 6 =…….
b. Đặt tính rồi tính( 2 điểm)
238 + 527 892 – 471 23 x 6 96 : 3
………… ………… ……… …………..
………… ………… ……… ……………
………… ………… ………. ……………
Câu 3. ( 1 điểm) Tính 1/6 của số sau: 24, 54
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 4.( 1 điểm) Tìm y, biết :
a. 4 x y = 32 b. y : 7 = 19
………………. ………………….
………………. ………………….
Câu 5. ( 1 điểm)
4 m 5cm = …..cm 9 m 2 dm = …..dm
Câu 6.( 2 điểm )
Một cửa hàng có 42 kg táo và đã bán được số táo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quả táo?
…………………………………………………….......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7. (1 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 10 cm.
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
b.Chấm một điểm P trên đoạn thẳng AB sao cho độ dài của đoạn thẳng AI bằng độ dài đoạn thẳng AB.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Môn: Toán- Khối 3
Câu1.(1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số liền trước số 9900 là:
A. 9909 B.9989 C. 9899 D. 9989
Câu 2. ( 1điểm)
a. Tìm số lớn nhất trong các số: 4375 ; 4735 ; 5437 ; 4753.
……………………………………………………………………………
Tìm số bé nhất trong các số: 6091 ; 6190 ; 6901 ; 6019.
………………………………………………………………………………
Câu 3.( 3 điểm) Đặt tính rồi tính:
7368 + 1719 3456 - 2918 5 x X = 3570 X : 4 = 1623
…………….. …………… …………… …………..
…………….. …………… …………… …………..
……………. …………… …………… …………..
Câu 4. ( 1 điểm)
17 m 3cm = …….. cm 5 m 6 cm = ……cm
Câu 5.( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Ngày 30 tháng 8 là ngày chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là:
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm
Câu 6.( 3 điểm)
Có 48 kg đường chia đều vào 8 túi. Hỏi 3 túi đó có bao nhiêu ki-lô-gam đường?
…………………………………………………….......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7. ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên có:
……… hình tam giác.
……… góc vuông
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nhật Quỳnh
Dung lượng: 47,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)