đề kiểm tra môn hóa 8 (tiết 10 )
Chia sẻ bởi Trần Thị Duyên |
Ngày 17/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra môn hóa 8 (tiết 10 ) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra môn hóa 8 (tiết 10)
Họ và tên :
Lớp :
I.phần trắc nghiệm khách quan
Câu 1 .hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu có nội dung trả lời đúng :
1.nước tự nhiên là một hỗn hợp vì :
A .trong suốt ,không màu
B .không được sử dụng để pha chế nước cất
C .gồm nhiều chất trộn lẫn với nhau
D chỉ chứa một chất là nước
2 .chất chứa trong :
A mọi vật thể tự nhiên
B mọi vật thể nhân tạo
C .mọi vật thể xung quanh ta
3 .các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng
A khối lượng B .số notron C .số proton D .cả A,B ,C
4 .notron có đặc điểm :
A .mang điện dương B đại diện cho nguyên tử
C .có khối lượng bằng và điện tích ngược dấu với electron
D có khối lượng xấp xỉ bằng khối lượng proton
4 .trong hâù hết các hạt nhân nguyên tử có
A electron B .proton và notron C .electron và notron D .proton và electron
5 .trong nguyên tử luôn có :
A . số p = số e B . số p = số e = số n C . số p = số n
6 .khối lượng nguyên tử được coi là
A .khối lượng của lớp vỏ electron B .khối lượng của proton
C .khối lượng của notron D . khối lượng của hạt nhân
7 .các nguyên tử có khả năng liên kết với nhau là nhờ :
A các e ở lớp vỏ b .các proton trong hạt nhân
C .các notron trong hạt nhân
8.nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi :
A . số p B .số e C. số p ,e
9 khi đun nước ,thấy thể tích nước tăng lên chut ít là do :
A .các phân tử nở ra B số phân tử tăng lên
C khoảng cách giữa các phân tử dãn ra D các phân tử chuyển đông nhanh lên
10 .công thức hóa học dùng biểu diễn :
A .chất B .đơn chất C .hợp chất D .hỗn hợp
II .phần tự luận :
1. hãy cho biết ý nghĩa của các ký hiệu sau :
5Ca ,CO2 ,2H2O ,O2 ,2O3 .,3O2 ,Cu
2 .dùng ký hiệu hóa học và công thức hóa học biểu diễn các ý sau
-2 nguyên tử cacbon ,2 phân tử khí nito ,2 nguyên tử nito ,phân tử nito
3 .nêu ý nghĩa của các công thức hóa học sau :
NaCl ,MgSO4,HCl
4 .một hợp chất có phân tử gồm một nguyên tố M liên kết với bốn nguyên tử H có phân tử khối bằng nguyên tử 0xi .xác định công thúc của hợp chất .
Họ và tên :
Lớp :
I.phần trắc nghiệm khách quan
Câu 1 .hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu có nội dung trả lời đúng :
1.nước tự nhiên là một hỗn hợp vì :
A .trong suốt ,không màu
B .không được sử dụng để pha chế nước cất
C .gồm nhiều chất trộn lẫn với nhau
D chỉ chứa một chất là nước
2 .chất chứa trong :
A mọi vật thể tự nhiên
B mọi vật thể nhân tạo
C .mọi vật thể xung quanh ta
3 .các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng
A khối lượng B .số notron C .số proton D .cả A,B ,C
4 .notron có đặc điểm :
A .mang điện dương B đại diện cho nguyên tử
C .có khối lượng bằng và điện tích ngược dấu với electron
D có khối lượng xấp xỉ bằng khối lượng proton
4 .trong hâù hết các hạt nhân nguyên tử có
A electron B .proton và notron C .electron và notron D .proton và electron
5 .trong nguyên tử luôn có :
A . số p = số e B . số p = số e = số n C . số p = số n
6 .khối lượng nguyên tử được coi là
A .khối lượng của lớp vỏ electron B .khối lượng của proton
C .khối lượng của notron D . khối lượng của hạt nhân
7 .các nguyên tử có khả năng liên kết với nhau là nhờ :
A các e ở lớp vỏ b .các proton trong hạt nhân
C .các notron trong hạt nhân
8.nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi :
A . số p B .số e C. số p ,e
9 khi đun nước ,thấy thể tích nước tăng lên chut ít là do :
A .các phân tử nở ra B số phân tử tăng lên
C khoảng cách giữa các phân tử dãn ra D các phân tử chuyển đông nhanh lên
10 .công thức hóa học dùng biểu diễn :
A .chất B .đơn chất C .hợp chất D .hỗn hợp
II .phần tự luận :
1. hãy cho biết ý nghĩa của các ký hiệu sau :
5Ca ,CO2 ,2H2O ,O2 ,2O3 .,3O2 ,Cu
2 .dùng ký hiệu hóa học và công thức hóa học biểu diễn các ý sau
-2 nguyên tử cacbon ,2 phân tử khí nito ,2 nguyên tử nito ,phân tử nito
3 .nêu ý nghĩa của các công thức hóa học sau :
NaCl ,MgSO4,HCl
4 .một hợp chất có phân tử gồm một nguyên tố M liên kết với bốn nguyên tử H có phân tử khối bằng nguyên tử 0xi .xác định công thúc của hợp chất .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Duyên
Dung lượng: 24,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)