Đề kiểm tra( M/trận,Đ/án)ĐS7-Ch III
Chia sẻ bởi Nguyễn Như Diệp |
Ngày 12/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra( M/trận,Đ/án)ĐS7-Ch III thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 7
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thu thập số liệu thống kê, bảng “tần số”
Học sinh nhận biết được số các giá trị, số các giá trị khác nhau, tần số tương ứng
Học sinh biết tìm được dấu hiệu điều tra
Học sinh lập được bảng tần số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5đ
25%
1
1,5đ
15%
1
1,5đ
15%
7
5,5 đ
55%
Biểu đồ
Học sinh lập được biểu đồ đoạn thẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2đ
20%
1
2đ
20%
Số trung bình cộng
Nhận biết được mốt của dấu hiệu
Vận dụng công thức tính được số trung bình cộng và tìm được mốt của dấu hiệu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5 %
1
2đ
20%
2
2,5đ
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
3đ
30%
1
1,5đ
15%
3
5,5đ
55%
10
10đ =100%
PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS …………… MÔN: ĐẠI SỐ 7
ĐỀ SỐ 2 ( Tiết 50 Tuần 24 theo PPCT)
Họ và tên:………………………….
Lớp:………..
Điểm
Lời phê của Thầy(Cô)
I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau :
Thời gian (x)
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tần số ( n)
6
3
4
2
7
5
5
7
1
N= 40
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng:
1. Mốt của dấu hiệu là :
A. 7 B. 6 ; 7 C. 8 ; 11 D. 12
2. Số các giá trị của dấu hiệu là :
A. 12 B. 40 C. 9 D. 8
3. Tần số 3 là của giá trị:
A. 9 B. 10 C. 5 D. 3
4. Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là :
A. 6 B. 9 C. 5 D.4 ; 6
5. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
A. 40 B. 12 C. 8 D. 9
6. Tổng các tần số của dấu hiệu là :
A. 40 B. 12 C. 8 D. 10
II/ TỰ LUÂN : (7điểm )
Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7 được ghi trong bảng sau :
7
4
4
6
6
4
6
8
8
7
2
6
4
8
5
6
9
8
4
7
9
5
5
5
7
2
7
6
7
8
6
10
Dấu hiệu ở đây là gì ?
Lập bảng “ tần số ”.
Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
BÀI LÀM:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS ………….. MÔN: ĐẠI SỐ 7
ĐỀ SỐ 2 ( Tiết 50 Tuần 24 theo PPCT)
I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
1C ; 2B ; 3C ; 4C ; 5D ; 6A ; ( mỗi câu đúng 0,5 đ)
II/ TỰ LUÂN : (7điểm )
a) Dấu hiệu: Điểm
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thu thập số liệu thống kê, bảng “tần số”
Học sinh nhận biết được số các giá trị, số các giá trị khác nhau, tần số tương ứng
Học sinh biết tìm được dấu hiệu điều tra
Học sinh lập được bảng tần số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5đ
25%
1
1,5đ
15%
1
1,5đ
15%
7
5,5 đ
55%
Biểu đồ
Học sinh lập được biểu đồ đoạn thẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2đ
20%
1
2đ
20%
Số trung bình cộng
Nhận biết được mốt của dấu hiệu
Vận dụng công thức tính được số trung bình cộng và tìm được mốt của dấu hiệu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5 %
1
2đ
20%
2
2,5đ
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
3đ
30%
1
1,5đ
15%
3
5,5đ
55%
10
10đ =100%
PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS …………… MÔN: ĐẠI SỐ 7
ĐỀ SỐ 2 ( Tiết 50 Tuần 24 theo PPCT)
Họ và tên:………………………….
Lớp:………..
Điểm
Lời phê của Thầy(Cô)
I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau :
Thời gian (x)
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tần số ( n)
6
3
4
2
7
5
5
7
1
N= 40
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng:
1. Mốt của dấu hiệu là :
A. 7 B. 6 ; 7 C. 8 ; 11 D. 12
2. Số các giá trị của dấu hiệu là :
A. 12 B. 40 C. 9 D. 8
3. Tần số 3 là của giá trị:
A. 9 B. 10 C. 5 D. 3
4. Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là :
A. 6 B. 9 C. 5 D.4 ; 6
5. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
A. 40 B. 12 C. 8 D. 9
6. Tổng các tần số của dấu hiệu là :
A. 40 B. 12 C. 8 D. 10
II/ TỰ LUÂN : (7điểm )
Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7 được ghi trong bảng sau :
7
4
4
6
6
4
6
8
8
7
2
6
4
8
5
6
9
8
4
7
9
5
5
5
7
2
7
6
7
8
6
10
Dấu hiệu ở đây là gì ?
Lập bảng “ tần số ”.
Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
BÀI LÀM:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS ………….. MÔN: ĐẠI SỐ 7
ĐỀ SỐ 2 ( Tiết 50 Tuần 24 theo PPCT)
I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
1C ; 2B ; 3C ; 4C ; 5D ; 6A ; ( mỗi câu đúng 0,5 đ)
II/ TỰ LUÂN : (7điểm )
a) Dấu hiệu: Điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Như Diệp
Dung lượng: 81,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)