Đề kiểm tra lý 6
Chia sẻ bởi Hoàng Đức Giang |
Ngày 14/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra lý 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
đề kiểm tra học kỳ i
Môn: vật lý – Lớp 6
(Thời gian: 45 phút không kể giao đề).
I. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm)Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
A.Giới hạn đo của thước là độ dài của cái thước.
Giới hạn đo của thước là khoảng cách ngắn nhất giữa 2 vạch chia trên thước.
C. Giới hạn đo của thước là độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước đó.
D.Giới hạn đo của thước là khoảng cách lớn nhất giữa 2 vạch chia trên thước.
Câu 2: (0,5 điểm) Đơn vị đo khối lượng là:
A. Mét ( m) C. Kilôgam (Kg)
B. Lít ( l) D. Mét khối ( m3)
Câu 3: (0,5điểm) Để đo thể tích của vật rắn không thấm nước người ta dùng các dụng cụ :
A. Cân C. Bình chia độ và bình tràn
B. Lực kế D. Thước
Câu 4: (0,5điểm) Trọng lực có phương:
A. Nằm ngang C. Xiên góc
B. Thẳng đứng D. Cả 3 phương án trên
Câu 5: (0,5điểm) Khi so sánh một nồi nhôm và một thìa nhôm thì nhận xét nào sau đây là sai?
Có thể tích khác nhau
Có khối lượng khác nhau
Có KLR khác nhau
Có trọng lượng khác nhau
Câu 6: (0,5điểm) Chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi sau:
Để kéo một gầu nước có khối lượng 20 kg trực tiếp từ giếng lên người ta cần phải dùng lực nào sau đây:
A. F = 30 N C. F = 20 N
B. F = 200 N D. 30N < F < 200N
Câu7: ( 1điểm) Điền số thích hợp vào ô trống sau:
A) m = 20 kg ( P = ... N C) D = 7800 kg / m3 ( d =... N/m3
B) m = 5 kg ( P = ... N D) D = 1000 kg /m3 ( d = ... N/m3
Câu 8: ( 1điểm) Chọn từ thích hợp điền vào ô trống sau:
Dùng MFN có thể kéo vật lên với một lực (1) .........trọng lượng của vật
b. MFN nghiêng càng ít thì lực kéo vật trên MFN ( 2)..........
II. Phần tự luận: (5,0 điểm)
Câu9 : ( 1điểm) Nêu 3 ví dụ về sử dụng 3 loại máy cơ đơn giản trong cuộc sống hàng ngày?
Câu10 : ( 1điểm) Nói KLR của rượu là 800 kg/ m3 con số đó cho ta biết điều gì?
Câu 11: (3,0 điểm) Biết một xe cát có thể tích là 8 m3, khối lượng là 12 tấn.
Tìm KLR của cát?
Tìm trọng lượng riêng của cát?
____________________________________________
hướng dẫn chấm đề kiểm tra học kỳ i
Môn: vật lý – Lớp 6
(Thời gian: 45 phút không kể giao đề).
I. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm)
Từ câu 1 –> câu 6 mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1: D Câu 2: C Câu 3: C
Câu 4: B Câu 5: C Câu 6: B
Câu 7: ( 1 điểm) . Mỗi ý điền đúng là (0,25 điểm)
A) P = 200 N C) d= 78000N/m3
B) P = 50 N D) d = 10.000N/m3
Câu 8: ( 1điểm). Chọn từ thích hợp vào ô trống.
Mỗi ý điền đúng (0,5 điểm)
A) (1) Nhỏ hơn
B) (2) Càng nhỏ ( càng giảm)
II. Phần Tự luận: (5,0 điểm )
Câu 9: (1 điểm ) Lấy đủ, đúng 3 ví dụ ( 1,0 điểm)
Lấy đúng 2 ví dụ ( 0,5 điểm)
Câu 10: (1 điểm )
Nghĩa là 1m3 rượu có khối lượng 800 kg
Câu 11: (3,0 điểm )
- Tóm tắt, đổi đúng đơn vị (0,5 điểm )
a. Tính khối lượng riêng của cát là: 1.500 kg/m3 (1,5 điểm )
Tính trọng lượng riêng của cát là 15.000N/m3 (1 điểm )
Nếu học sinh giải cách khác có kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.
Môn: vật lý – Lớp 6
(Thời gian: 45 phút không kể giao đề).
I. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm)Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
A.Giới hạn đo của thước là độ dài của cái thước.
Giới hạn đo của thước là khoảng cách ngắn nhất giữa 2 vạch chia trên thước.
C. Giới hạn đo của thước là độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước đó.
D.Giới hạn đo của thước là khoảng cách lớn nhất giữa 2 vạch chia trên thước.
Câu 2: (0,5 điểm) Đơn vị đo khối lượng là:
A. Mét ( m) C. Kilôgam (Kg)
B. Lít ( l) D. Mét khối ( m3)
Câu 3: (0,5điểm) Để đo thể tích của vật rắn không thấm nước người ta dùng các dụng cụ :
A. Cân C. Bình chia độ và bình tràn
B. Lực kế D. Thước
Câu 4: (0,5điểm) Trọng lực có phương:
A. Nằm ngang C. Xiên góc
B. Thẳng đứng D. Cả 3 phương án trên
Câu 5: (0,5điểm) Khi so sánh một nồi nhôm và một thìa nhôm thì nhận xét nào sau đây là sai?
Có thể tích khác nhau
Có khối lượng khác nhau
Có KLR khác nhau
Có trọng lượng khác nhau
Câu 6: (0,5điểm) Chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi sau:
Để kéo một gầu nước có khối lượng 20 kg trực tiếp từ giếng lên người ta cần phải dùng lực nào sau đây:
A. F = 30 N C. F = 20 N
B. F = 200 N D. 30N < F < 200N
Câu7: ( 1điểm) Điền số thích hợp vào ô trống sau:
A) m = 20 kg ( P = ... N C) D = 7800 kg / m3 ( d =... N/m3
B) m = 5 kg ( P = ... N D) D = 1000 kg /m3 ( d = ... N/m3
Câu 8: ( 1điểm) Chọn từ thích hợp điền vào ô trống sau:
Dùng MFN có thể kéo vật lên với một lực (1) .........trọng lượng của vật
b. MFN nghiêng càng ít thì lực kéo vật trên MFN ( 2)..........
II. Phần tự luận: (5,0 điểm)
Câu9 : ( 1điểm) Nêu 3 ví dụ về sử dụng 3 loại máy cơ đơn giản trong cuộc sống hàng ngày?
Câu10 : ( 1điểm) Nói KLR của rượu là 800 kg/ m3 con số đó cho ta biết điều gì?
Câu 11: (3,0 điểm) Biết một xe cát có thể tích là 8 m3, khối lượng là 12 tấn.
Tìm KLR của cát?
Tìm trọng lượng riêng của cát?
____________________________________________
hướng dẫn chấm đề kiểm tra học kỳ i
Môn: vật lý – Lớp 6
(Thời gian: 45 phút không kể giao đề).
I. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm)
Từ câu 1 –> câu 6 mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1: D Câu 2: C Câu 3: C
Câu 4: B Câu 5: C Câu 6: B
Câu 7: ( 1 điểm) . Mỗi ý điền đúng là (0,25 điểm)
A) P = 200 N C) d= 78000N/m3
B) P = 50 N D) d = 10.000N/m3
Câu 8: ( 1điểm). Chọn từ thích hợp vào ô trống.
Mỗi ý điền đúng (0,5 điểm)
A) (1) Nhỏ hơn
B) (2) Càng nhỏ ( càng giảm)
II. Phần Tự luận: (5,0 điểm )
Câu 9: (1 điểm ) Lấy đủ, đúng 3 ví dụ ( 1,0 điểm)
Lấy đúng 2 ví dụ ( 0,5 điểm)
Câu 10: (1 điểm )
Nghĩa là 1m3 rượu có khối lượng 800 kg
Câu 11: (3,0 điểm )
- Tóm tắt, đổi đúng đơn vị (0,5 điểm )
a. Tính khối lượng riêng của cát là: 1.500 kg/m3 (1,5 điểm )
Tính trọng lượng riêng của cát là 15.000N/m3 (1 điểm )
Nếu học sinh giải cách khác có kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Đức Giang
Dung lượng: 38,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)