Đề kiểm tra Lý 6
Chia sẻ bởi Lương Thảnh |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Lý 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
I. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Đo độ dài. Đo thể tích
3
3
2,1
0,9
26,3
11,2
Khối lượng và lực
5
4
2,8
2,2
35,0
27,5
Tổng
8
7
4,9
3,1
61,3
38,7
II. TÍNH SỐ CÂU HỎI VÀ ĐIỂM SỐ CHỦ ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Đo độ dài. Đo thể tích
26,3
2,12
1 (0,5)
Tg: 1,25’
1 (1)
Tg: 5’
1,5
Khối lượng và lực
35,0
2,8 3
2 (1)
Tg: 2,5’
1 (1,5)
Tg: 5’
2,5
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Đo độ dài. Đo thể tích
11,2
0,91
1 (0,5)
Tg: 1,25’
0,5
Khối lượng và lực
27,5
2,2 2
2 (5,5)
Tg: 30’
5,5
Tổng
2
100
8
4 (2đ; 5’)
4 (8đ; 40’)
10
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
Năm học: 2013- 2014
Môn: Vật lý 6
Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
ĐO ĐỘ DÀI. ĐO THỂ TÍCH
1. Nêu được một số dụng cụ đo độ dài với GHĐ và ĐCNN của chúng.
2. Nêu được một số dụng cụ đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
3. Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo độ dài.
4. Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
5. Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo thể tích.
6. Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ.
7. Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
KHỐI LƯỢNG VÀ LỰC
8. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
9. Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
10. Nêu được đơn vị đo lực
11. Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
12. Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
13. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng).
14. Đo được khối lượng bằng cân.
Số câu hỏi
3
C1.1,C8.3, C8.4
2
C2.5, C9.6, C10.6
2
C12.7, C13.8
1
C4.2
8
Số điểm
1,5
2,5
5,5
0,5
10
TS câu hỏi
5
2
0,5
8
TS điểm
4,0
5,5
0,5
10
Họ và tên:…………………..
Lớp: 6A………
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
Năm học: 2013- 2014
Môn: Vật lý 6
Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)
I/ Trắc nghiệm (2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng.
1. Giới hạn đo của bình chia độ là
A. giá trị lớn nhất ghi trên bình.
B. giá trị giữa hai vạch chia trên bình.
C. thể tích chất lỏng mà bình đo được.
D.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Đo độ dài. Đo thể tích
3
3
2,1
0,9
26,3
11,2
Khối lượng và lực
5
4
2,8
2,2
35,0
27,5
Tổng
8
7
4,9
3,1
61,3
38,7
II. TÍNH SỐ CÂU HỎI VÀ ĐIỂM SỐ CHỦ ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Đo độ dài. Đo thể tích
26,3
2,12
1 (0,5)
Tg: 1,25’
1 (1)
Tg: 5’
1,5
Khối lượng và lực
35,0
2,8 3
2 (1)
Tg: 2,5’
1 (1,5)
Tg: 5’
2,5
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Đo độ dài. Đo thể tích
11,2
0,91
1 (0,5)
Tg: 1,25’
0,5
Khối lượng và lực
27,5
2,2 2
2 (5,5)
Tg: 30’
5,5
Tổng
2
100
8
4 (2đ; 5’)
4 (8đ; 40’)
10
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
Năm học: 2013- 2014
Môn: Vật lý 6
Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
ĐO ĐỘ DÀI. ĐO THỂ TÍCH
1. Nêu được một số dụng cụ đo độ dài với GHĐ và ĐCNN của chúng.
2. Nêu được một số dụng cụ đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
3. Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo độ dài.
4. Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
5. Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo thể tích.
6. Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ.
7. Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
KHỐI LƯỢNG VÀ LỰC
8. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
9. Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
10. Nêu được đơn vị đo lực
11. Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
12. Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
13. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng).
14. Đo được khối lượng bằng cân.
Số câu hỏi
3
C1.1,C8.3, C8.4
2
C2.5, C9.6, C10.6
2
C12.7, C13.8
1
C4.2
8
Số điểm
1,5
2,5
5,5
0,5
10
TS câu hỏi
5
2
0,5
8
TS điểm
4,0
5,5
0,5
10
Họ và tên:…………………..
Lớp: 6A………
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
Năm học: 2013- 2014
Môn: Vật lý 6
Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)
I/ Trắc nghiệm (2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng.
1. Giới hạn đo của bình chia độ là
A. giá trị lớn nhất ghi trên bình.
B. giá trị giữa hai vạch chia trên bình.
C. thể tích chất lỏng mà bình đo được.
D.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thảnh
Dung lượng: 109,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)