đề kiểm tra lớp 5
Chia sẻ bởi Nguôn Thþ Kim Thanh |
Ngày 12/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra lớp 5 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
đề số 1
1.Bài 1: x ?
?
2. Bài 2: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm
....
3. Bài 3: Số nào ?
2
3
?
4. Bài 4: Số còn thiếu ?
....
5. Bài 5: Cho a,b,c, d là các số tự nhiên khác 0 và a/b < c/d.
Chứng tỏ rằng a x d < b x c
2
2009
20
2009
12
2009
6
2009
1
2
3
5
11
10
4
5
2
3
3
7
1
4
19
28
5
17
1
17
2
17
1
17
1
5
1
5
2
9
1
9
1
9
5
9
9
17
27
5
2
5
1
15
1
3
5
2
9
43
9
1
9
1
2
đề số 2
1. Bài 1: Số nào ?
?
2. Bài 2: Số còn thiếu ?
106
90
?
105
107
106
91
87
92
2006
2007
2005
3. Bài 3: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
1
...
4. Bài 4: Viết số thích hợp vào các ô trống:
0
1
Bài 5: Tính bằng cách hợp lí nhất:
1
4
1
9
1
16
1
25
6
5
1
5
19
30
1
5
4
5
13
17
5
17
1
2
1
2
1
2
3
2
5
2
1
2
1
6
1
12
1
20
1
30
1
42
1
56
1
72
1
90
+
+
+
+
+
+
+
+
đề số 3
1. Bài 1: Số nào ?
?
2. Bài 2: Số còn thiếu ?
106
90
?
105
107
106
91
87
92
2006
2007
2005
3. Bài 3: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
...
4.Bài 4: Số ?
?
+
+
+
- 1
5. Bài 5: So sánh:
54321
54325
97653
97657
và
1
2
1
2
1
3
1
4
1
3
1
15
1
35
1
63
5
7
1
2
17
14
2
3
3
4
17
12
1
5
1
9
đề số 4
Bài 1: Số nào ?
1
8
27
64
?
Bài 2: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
?
Bài 3: Số ?
2
3
1
?
Bài 4: Số nào ?
?
Bài 5: Tính :
1
1
2
x
1
3
1
4
1
1963
1
x
1
x
....
x
1
4
5
2
3
8
15
5
7
3
4
15
28
1
5
9
11
7
5
2
5
20
7
1
7
4
9
1
2
1
4
1
6
1
2
1
2
1
3
đề số 5
Bài 1: Số nào ?
?
Bài 2: x = ?
X
Bài 3: Số còn thiếu ?
?
Bài 4: điền số vào các ô còn trống:
2
1
4
Bài 5: Chọn câu trả lời đúng:
5 dm 27 mm = ?
2
2
A. 5
27
100
mm
B. 5
100
27
mm
C. 5
100
dm
27
D. 52
2
100
dm
2
2
2
2
1
2
1
6
1
12
1
20
4
15
15
4
4
11
33
20
5
9
18
25
3
5
2
5
2
7
2
5
3
5
5
7
5
11
2
11
4
11
3
11
9
19
10
19
111
117
2
3
4
3
4
3
5
2
đề số 6
Bài 1: Số nào ?
1
2
?
Bài 2: Số còn thiếu ?
2
1
3
1
40
1
80
2
?
9
1
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ ba chấm:
?
Bài 4:Số nào ?
?
Bài 5: Cho a,b,c là các số tự nhiên khác 0. Chứng tỏ rằng:
a,
a
a + b
b
b + c
c
c + a
a
a + b
b
b + c
c
c + a
+
+
+
+
b,
> 1
< 2
3
2
5
2
1
2
1
3
5
7
1
5
3
5
1
9
8
9
2
5
6
7
1
7
2
5
3
5
4
11
7
11
3
31
3
5
1
2
6
5
2
7
3
5
10
21
4
7
3
5
đề số 7
Bài 1: Số nào ?
1
?
Bài 2: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
?
3
4
Bài 3: x = ?
2
5
1
3
1
15
4
5
1
2
3
10
2
3
1
2
x
Bài 4: Số nào?
1
4
1
2
1
?
2
2
Bài 5: Chọn câu đúng :
A. 2 ha = 200 hm B. 2 ha = 20 hm
C. 2ha = 200 m D. 2 ha = 20 000 m
2
2
2
2
5
7
4
21
2
11
3
5
10
33
20
5
1
7
1
4
1
9
đề số 8
Bài 1: Số nào ?
1
?
1
4
1
9
Bài 2: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
?
3
4
5
7
4
21
2
11
3
5
10
33
20
5
1
7
Bài 3: x = ?
2
5
1
3
1
15
4
5
1
2
3
10
2
3
1
2
x
?
2
5
4
5
1
7
3
5
6
8
Bài 4: Số nào?
Bài 5: Có
4
5
m dây. Làm thế nào để cắt
3
5
m dây
mà không cần dùng thước đo?
đề số 9
Bài 1: Số nào ?
5,1
?
1
9
6,1
7,1
8,1
Bài 2: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
3,2
4,1
?
5,8
2,6
6,8
2,7
9
2,4
Bài 3: Số nào ?
8
1.7
9,7
4,2
2,3
6,5
1,1
0,33
?
Bài 4: điền số vào các ô còn trống:
2,3
2
1,1
4,3
3,1
2,1
Bài 5: Tính nhanh:
7,1 + 7,2 + 7,3 + 7,4 + 7,5 + 7,6 + 7,7 + 7,8 + 7,9
đề số 10
Bài 1: Số nào ?
2,9
?
3
3,1
Bài 2: điền số còn thiếu:
5,8
9,5
?
2,4
3,4
1,2
8,3
4
0,2
2
Bài 3: x = ?
1
0,6
1
2
1
1,5
6
2
1
4
0,1
2
0,3
Bài 4: điền số vào các ô còn trống:
3,5
4
3
7,5
7
14,5
5
Bài 5: Tính giá trị nhỏ nhất của 0,abcd , trong đó a, b ,c, d
là các chư số khác nhau.
đề số 11
Bài 1: Số ?
1
?
3
2
13
6
35
12
Bài 2: Số nào?
4
7
8
21
2
3
1
7
7
11
1
11
4
13
8
5
?
Bài 3: Số nào ?
8,4
3,2
5,2
6
1,24
7,24
8,5
2,1
?
Bài 4: điền số vào các ô còn trống:
2
1,2
1,8
3,2
3
6,2
11,2
Bài 5: So sánh
a,5 + 6,b2 và a,b + 6,52
đề số 12
Bài 1: số?
10
12,5
15
?
Bài 2: Số còn thiếu:
1
1
1
2
5
0,2
9
9
1
0,3
1
2
1,2
?
0,5
Bài 3: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
0,7
1,5
?
1,8
1,1
2
0,5
4,2
2,6
Bài 4: x = ?
0,5
0,8
2
1
?
4
10
Bài 5: X =?
X x 7 + x x 2 = 1,08
đề số 13
Bài 1: số?
8
4
2
?
Bài 2: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
1,8
2,91
?
0,3
1,5
2,8
0,11
4
3,6
Bài 3: Số nào ?
7,5
8,9
1,2
7,7
4
2,2
1,8
2
?
Bài 4: x = ?
0,5
0,5
0,4
2,5
?
2
10
Bài 5: Bạn lan nghĩ ra một số, lấy số đó cộng thêm 0,3 rồi
nhân tổng đó với 2,5 kết quả tim được trừ đi 2,8
thi được 1,2. Tim số Lan nghĩ.
đề số 14
Bài 1: Số ?
0,7
1,4
2,1
?
Bài 2: Số còn thiếu ?
38,4
8,1
?
19,2
2
2,7
3
4
0,8
Bài 3: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
8,5
2,4
10,7
0,2
6,8
1,3
0,5
7,6
....
9,3
10
5,1
Bài 4: điền số vào các ô còn trống:
1,5
1
2
1
0,5
1
0,5
Bài 5: Thay a, b bằng chư số thích hợp:
1,01 x a,b = 79,79
đề số 15
Bài 1: Số nào ?
1
?
1,5
2
2,5
Bài 2: Số còn thiếu ?
3,5
6,6
?
9,1
1,5
2
4,3
2,3
2
Bài 3: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
2
41
4,1
0,2
5
1,3
0,6
2
....
1,5
20
0,6
Bài 4: x = ?
?
0,1
20
1,8
30
10
1,2
Bài 5: x = ?
X x 0,3 + x x 0,1 = 8
đề số 16
Bài 1: Số ?
0,7
1,4
2,1
?
Bài 2: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
1,5
2,1
...
1,9
1,5
2,8
1,4
6,1
10,7
Bài 3: Số nào ?
7
6,1
3
7,18
4,2
0,2
0,84
2,1
?
Bài 4: điền số vào các ô còn trống:
2,1
2,4
1
4,5
3,4
7,9
12,7
Bài 5: May 5 cái áo hết 8m vải. Hỏi có 11,2m vải
may được bao nhiêu cái áo như thế?
đề số 17
Bài 1: Số ?
2,3
4,3
6,3
?
Bài 2: Số còn thiếu?
0,2
0,6
1
0,8
0,6
0,8
0,2
1
0,9
0,8
?
0,5
0,7
3
7
4
7
Bài 3: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
2,4
1,5
?
2,8
2,7
5,8
5
1,7
1,9
2,1
2
5
5
1,8
1,8
Bài 4: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
1,7
1,3
3,3
...
2,5
2,1
Bài 5: Tính nhanh:
8,5123 x 999 + 8,5123
đề số 18
Bài 1: Số ?
?
1
3
7
3
13
3
Bài 2: x= ?
2
4
0,5
1
5
5
1
0,5
10
2
2,5
4
1
1
x
Bài 3: Số nào ?
6,7
2,5
4,2
9,8
1,5
8,3
6,1
2,9
?
Bài 4: Số ?
2,5
7,5
22,5
67,5
?
607,5
Bài 5:
Một cửa hàng bán lãi 20% so với giá bán.
Hỏi cửa hàng đó được lãi bao nhiêu phần tram
so với giá mua?
đề số 19
Bài 1: Số nào ?
0,5
?
1,1
2,3
4,7
Bài 2: Số nào ?
5,9
1,7
4,2
8,6
6,01
2,59
5
4,2
?
Bài 3: Thay dấu ? Bằng số thích hợp:
?
2
1
1,2
3
0,6
0,4
Bài 4: điền số vào các ô còn trống:
0,3
2
1
0,6
2
1,2
6
Bài 5:
Khi nhân một số với 257, bạn Trang đã đặt tích riêng thẳng cột với nhau nên kết quả được là 45,5.
Tính đúng là bao nhiêu?
đề số 20
Bài 1: Số nào ?
0,3
?
0,6
1,2
2,4
Bài 2: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
10,4
7,8
...
2,9
7,5
5
2,8
4,3
8
Bài 3: ?
200
2
0,9
0,9
1
0,5
1
5
5
10
0,1
25
1
?
2
Bài 4: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
123,7
...
133,7
153,7
143,7
103,7
Bài 5: Cho một số tự nhiên và một số thập phân có tổng
là 675,7. Khi lấy số tự nhiên trừ đi số thập phân, Lương
đã quên mất chư số 0 ở tận cùng số tự nhiên nên hiệu
được là 28,3. Hãy cho biết hai số đã cho là số nào?
đề số 21
Bài 1: Số nào ?
?
2,5
3,6
4,7
Bài 2: Số còn thiếu ?
2,6
6
?
0,3
1,3
2
4
1,5
0,2
Bài 3: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
8,5
3
6,1
0,6
9,2
4
8,3
3,1
10
0,1
11
...
Bài 4: x = ?
1
1
0,4
5
x
2
10
Bài 5:
Diện tích của một hinh chư nhật tang ( hay giảm )
bao nhiêu % nếu chiều dài tang 10% và chiều rộng
giảm 10%?
đề số 22
Bài 1: Số ?
9,5
19
38
?
Bài 2: Số còn thiếu ?
8,4
6
?
0,6
4,2
2
4
1,5
0,2
Bài 3: Thay dấu ? Bằng số thích hợp:
?
5
1
16
160
4
0,1
Bài 4: điền số vào các ô còn trống:
0,3
1
1
0,3
1
0,3
0,15
Bai 5: Viết phân số sau thành tỉ số %:
19191919
25252525
đề số 23
Bài 1: Số ?
4,2
6,3
8,4
?
Bài 2: x= ?
2,3
6
1,5
1,2
11
1,1
2,8
1,9
2,3
8,1
8,1
1,4
6,5
20
x
Bài 3: Số nào ?
2,3
0,2
0,46
5
1,4
7
?
3,4
6,8
Bài 4: x = ?
1,2
8
1
1,5
x
1,3
2
BàI 5: Tim 5 giá trị của x sao cho :
0,0972 < x < 10%
đề số 24
Bài 1: Số ?
1,7
3,4
5,1
?
Bài 2: Số nào ?
6
4
?
9
1,5
4
1
2
0,5
Bài 3: Số còn thiếu ?
2,6
8,4
10,8
9
1,3
2
7
1,2
?
Bài 4: điền số vào các ô còn trống:
1
2
0,5
2
1
2
1,6
Bài 5: Cho hinh tam giác ABC, D là điểm trên cạnh
BC sao cho BD = 1/3 BC. Chứng tỏ rằng diện tích
tam giác ABD bằng 1/3 diện tích tam giác ABC
đề số 25
Bài 1: Số ?
0,3
0,6
0,9
?
Bài 2: Số còn thiếu ?
12,5
12,4
?
3
5
2,5
3,1
4
1,5
Bài 3: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
8,1
1,7
2,4
8,8
9,5
11
10,3
0,8
4,8
...
10,1
0,6
Bài 4: x = ?
5
2
1
4
x
0,8
2
Bài 5: Cho hinh thang có diện tích 630cm., chiều cao 15cm,
đáy nhỏ bằng 3/4 đáy lớn. Tính các cạnh của hinh thang đó.
đề số 26
Bài 1: Số ?
?
2
3
5
3
11
3
20
3
Bài 2: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
6,6
8,3
...
4,5
2,1
5,1
3,2
0,5
1,2
Bài 3: ?
?
1
2
4
4
1
0,5
0,1
6
6
5
2
1
1
0,5
7
Bài 4: x = ?
5
0,5
5,6
0,4
x
01
2,3
Bài 5: Cho hinh tam giác ABC, M là điểm chính giua cạnh
BC, N trên cạch AC và có MN song song với BC. Chứng tỏ
rằng : NC = 1/2AC
đề số 27
Bài 1: Số ?
5,5
7,7
9,9
?
Bài 2: Số nào ?
6,8
5,1
3,4
8,9
2,1
7,5
2,4
7,4
?
?
0,2
6,3
4
2
0,1
18
21,9
2
0,8
1,1
Bài 3: ?
4
1
2,3
2
Bài 4:
điền số
vào các ô
còn trống:
1
2
0,5
2
1
2
1,6
Bài 5: Chọn câu trả lời đúng:
Số hinh thang ở hinh dưới là:
5
6
C. 7
D. 8
đề số 28
Bài 1: Số ?
0,4
3,4
6,4
?
9,4
Bài 2: Số còn thiếu ?
3,9
0,5
?
9,1
8
4,1
2
1,5
2,7
1,2
0,3
1,2
2
2
1
1
3
0,5
3
2
Bài 3: ?
4
?
0,3
1
Bài 4:
điền số
vào các ô
còn trống:
1,25
7,5
4,5
5
3
2
1,5
Bài 5: Cho hinh thang ABCD vuông ở A và D;
đáy nhỏ AB bằng 1/2 đáy lớn CD. Hãy vẽ hinh
Chia hinh thang ABCD đã cho thành 3 hinh tam
giác có diện tích bằng nhau bằng 7 cách.
đề số 27
Bài 1: Số ?
2,2
2,4
2,8
?
Bài 2: Số nào?
0,2
?
15
14
5
7
2
3
1
5
10
2,5
Bài 3: Số nào ?
6,1
3
18,3
4
1
4
?
2
4,6
9
45
5
Bài 4: điền số vào các ô còn trống:
1,4
1,2
3
2,6
4,2
6,8
16,1
Bài 5: Tính diện tích hinh tròn có bán kính bằng cạnh
của một hinh vuông có diện tích là 0,09dm.
2
đề số 30
Bài 1: Số ?
?
1
2
1
12
1
30
1
56
Bài 2: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
65
2,2
1
48
17
0,4
1,8
?
5
13
Bài 3: Số nào ?
97
95
2
1
4
1
6
1
12
5,1
2,7
?
Bài 4: x = ?
20
5
4
x
1
10
5
Bài 5: Cho tam giác ABC có diên tích là S. D là điểm chính
Giua cạnh AB, E nam trên BC sao cho BE = 1/3BC. Tính
diện tích tam giác BDE theo S.
đề số 31
Bài 1: Số ?
0,2
0,6
1,2
2
?
Bài 2: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
7
0,001
...
1,4
0,5
0,1
0,01
1,4
0,1
Bài 3: Số nào ?
5,9
2,1
3,8
15
30
7
?
4
1
30
5
6
1
4
Bài 4: điền số vào các ô còn trống:
1,4
1,2
3
2,6
4,2
6,8
16,1
Bài 5: Tính diện tích phần tô đậm biết bán kính hinh tròn
là 2cm. Hinh vuông ABCD có 4 đỉnh nam trên đường
tròn.
A
B
C
D
đề số 32
Bài 1: Số ?
1,3
1,7
2,1
?
Bài 2: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
1
8,3
...
0,5
0,4
2
4,3
1
5,1
0,1
2
4
?
Bài 3: ?
10
6
12
10
4
8
92
98
96
10
94
12
16
14
Bài 4: x = ?
1,5
2,1
x
0,9
1
1,6
2,3
Bài 5: Phải xếp bao nhiêu hinh lập phương nhỏ 1cm
để được một hinh lập phương có diện tích toàn phần
là 216 cm .
2
3
đề số 33
Bài 1: Số ?
0,09
0,25
0,49
?
Bài 2: Số còn thiếu?
0,1
5
2
10
10
5
1
0
?
4
1
12
2
40
0
Bài 3: Số nào ?
9,7
0,1
9,8
?
2,7
3,8
4
2,8
6,8
Bài 4: điền số vào các ô còn trống:
1,4
1,2
3
2,6
4,2
6,8
16,1
Bài 5: Một hinh hộp chu nhật có chiều cao 3cm, chiều rộng
đề số 34
Bài 1: Số ?
0,01
0,04
0,09
?
Bài 2: Số còn thiếu?
0,5
0,1
20
10
100
16
5
80
?
4
2
12
3
4
20
Bài 3: Số nào ?
1,7
0,1
0,17
?
2
3,8
3
2,3
6,9
Bài 4: điền số vào các ô còn trống:
1,4
2
3
2,8
6
16,8
9
Bài 5: Chọn câu trả lời đúng:
5 giờ 15 phút - 3 giờ 25 phút = ?
2giờ 10 phút
B. 1 giờ 90 phút
C. 1 giờ 50 phút
D . 8 giờ 40 phút
đề số 35
Bài 1: Số ?
0,1
0,6
1,5
?
2,8
Bài 2: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
0,9
0,09
...
1,4
0,5
0,1
0,01
1,4
0,08
Bài 3: Số nào ?
5
6,1
11,1
?
2,7
5,8
5,4
2,8
8,2
Bài 4: điền số vào các ô còn trống:
2
1,1
1,3
3,1
2,4
5,5
12
Bài 5:
Ngày 15 - 10 - 2000 là ngày chủ nhật.
Hỏi ngày 15 - 10 - 2010 là ngày thư mấy?
đề số 36
Bài 1: Số ?
1,3
1,35
1,357
?
Bài 2: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
70
2,8
...
14
5
0,7
4
1
9
9
?
Bài 3: ?
0,4
0,7
8,7
5
1
2
2
17,2
1,1
6,1
8
5
9
8,2
1,6
1,9
3,1
2,5
?
2,2
Bài 4: ?
Bài 5: Hai xe máy cùng khởi hành một lúc, một tại A và
một tại B để đi đến C. A cách B một khoảng là 8km và B
nam giưa A và C. Vận tốc của xe máy đi từ A là 40km/giờ,
vận tốc xe máy đi từ B là 36km/giờ. Hai xe đễn C cùng một lúc.
Tính khoảng cách từ B đến C.
đề số 37
Bài 1: Số ?
4,1
8,2
12,3
?
Bài 2: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
3,3
3,2
...
6,1
2,4
2
2,6
15
10,3
1,4
5
5
Bài 3: Số nào ?
81
19
0
?
19
67
25
15
60
Bài 4: x = ?
7
0,2
x
0,7
0,1
1
1
Bài 5: Một cái chảo đựng được 4 lát cá. để chiên 1 mặt
của mỗi lát cá cần 2 phút. Bạn hãy chiên 6 lát cá như thế
với thời gian ít nhất?
đề số 38
Bài 1: Số ?
9
16
25
?
36
Bài 2: Số nào ?
0,09
1
?
0,9
0,1
2
0,5
1,4
6
Bài 3: Số còn thiếu?
7,3
?
3
9
1,7
5,1
2,1
8
4,2
4,8
3,7
5,9
8,1
?
2,6
Bài 4: ?
Bài 5:
Một ô tô đi từ A đến B hết 6 giờ. Một ô tô khác đi từ B về A
hết 4 giờ. Hỏi nếu hai xe khởi hành cùng một lúc thi sau
bao lâu sẽ gặp nhau?
đề số 39
Bài 1: x = ?
5,1
4,7
4,3
x
Bài 2: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
3,8
9
...
1,9
2
5
1,8
0,3
0,2
10,9
0,9
1
0,4
6
9
2
1
0,3
8
5
1
?
Bài 3: ?
16,4
11,3
Bài 4: x = ?
7
0,2
x
0,7
0,1
1
1
Bài 5: Lúc 6 giờ một người đi xe đạp
từ A đến B với vận tốc 12km/giờ,
một người khác đi xe máy từ B đến A
với vận tốc 35km/giờ.
Biết quãng đường AB dài 118km
Hỏi đến mấy giờ hai người gặp nhau?
đề số 40
Bài 1: x = ?
5,1
4,7
4,3
x
Bài 2: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
2
0,23
...
5
0,4
2,3
0,1
0,3
0,2
Bài 3: Số nào ?
5,9
4
1,9
7,1
?
2,8
2,5
1,4
1,1
Bài 4: x = ?
100
40
x
20
0,2
1
1
Bài 5: Một đoàn xe lửa dài 160m chạy vào một đường hầm
xuyên qua núi với vận tốc m/giây. Từ lúc toa tầu
đầu tiên bắt đầu chui vào đường hầm đến lúc toa cuối cùng
ra khỏi đường hầm hết 4 phút 30 giây. Hỏi đường hầm dài
bao nhiêu mét ?
100
9
đề số 41
Bài 1: Số?
6,9
?
6,4
5,9
Bài 2: Số nào:
8
1,3
?
10
9,8
1,8
1,5
0,2
2,7
Bài 3: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
8,9
10
5,1
13,8
19
2,4
20
1,4
8,1
2,7
5,3
...
Bài 4: điền số vào các ô còn trống:
9
8
7,5
1
0,5
0,5
0,4
Bài 5: Thay a,b bằng các chư số thích hợp để 5a3b
chia hết cho cả 2 , 5 và 9.
đề số 42
Bài 1: Số?
3,1
?
9,3
15,5
Bài 2: x = ?
7
x
3,1
9
5
7
6,1
3,2
0
1,1
1,8
1
Bài 3: Số nào ?
5,9
4
1,9
7,1
?
2,8
2,5
1,4
1,1
Bài 4: x = ?
5
4
x
2
0,4
1
5
Bài 5:
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có tích các chư số là 168.
đề số 43
Bài 1: Số?
8,5
?
6,5
4,5
Bài 2: x = ?
4,8
5,9
5,1
9,1
4,3
7,4
2,3
8
?
Bài 3: Số nào ?
0,4
2
0,8
4
?
0,8
1,1
9
9,9
3,8
4,2
8
6
6,4
?
0,8
Bài 4: Số nào ?
Bài 5:
Tim các phân số lớn hơn và nhỏ hơn
mà có mẫu số là 60 .
7
10
3
4
đề số 44: Số nào?
Bài 1:
64
?
27
8
Bài 2:
1,82
3
2
9,1
0,2
5
0,6
0,4
?
Bài 3:
1
0,5
9
18
1,4
3,5
5
2
2
4
10
?
Bài 4:
4,1
?
1,2
5
2,8
2,5
11
Bài 5: Chọn câu trả lời sai:
5 tạ 9 kg = ?
A. 509kg
B . 5,09tạ
C. 5,9 tạ
D. 50,9 yến
đề số 45: Số nào?
Bài 1:
4,2
?
8,2
12,2
Bài 2:
4,5
1,4
?
6,9
2,4
1,7
0,3
9
0,2
Bài 3:
1,4
7
9,8
?
0,7
7,7
5
1,1
5,5
1,5
2,5
4,5
4
7
11
22,5
Bài 4:
Bài 5: Cho hinh vẽ bên . Hãy chứng tỏ diện tích phần 1
bằng diện tích phần 2.
đề số 46: Số nào?
Bài 1:
5,2
?
10,4
20,8
Bài 2:
4,6
1,7
?
5
0,4
1,9
0,2
25
0,4
Bài 3:
2
0,5
1
1
14
0,5
3,5
2
?
4
1
2
Bài 4:
7,4
?
4,1
3
5,2
1,9
Bài 5: So sánh
12345
12342
23457
23454
và
đề số 47: Số nào?
Bài 1:
11
19
50
6
31,4
19,1
134,8
62,5
21,8
5,8
?
1,4
9,7
1,5
14
Bài 2:
12
1,6
?
2,4
5
8
0,2
0,4
9
Bài 3:
49,1
25,7
55,1
19,7
5,61
1,93
2,91
4,63
28,7
13,6
13,8
...
3
2,5
2,4
0,5
0,1
0,4
1,1
Bài 4:
Bài 5: Tính
2
5 x 7
3
7 x 10
4
10 x 14
5
14 x 21
9
21 x 30
+
+
+
+
đề số 48: Số nào?
Bài 1:
1,4
?
2,8
4,2
Bài 2:
11,7
4
?
11
0,7
1,2
2,8
1,5
0,41
Bài 3:
4
2,5
3
3,4
5,6
9,1
7,4
2,8
0,7
?
3,2
1
1,6
2,4
6,6
4
9
13
20
Bài 4:
Bài 5:
1
2
1
1
3
1
1
4
1
1
999
1
x
x
x ........... x
đề số 49
Bài 1: Số ?
6,1
12,2
18,3
?
Bài 2: Số còn thiếu?
4
2
5
0,5
10
10
1
1
4
2
1
2,5
?
50
0,2
Bài 3:
4
2,5
3
3,4
5,6
9.1
7,7
2,8
0,7
?
3,2
1
9,3
5,9
...
2,1
1
2,5
2
1,8
Bài 4:
4
1,5
2,1
Bài 5: x = ?
2,4 x x + 1,5 x x = 78
3,2
đề số 50
Bài 1: Số ?
0,03
0,15
0,35
?
Bài 2: Số nào:
4,3
2,9
?
2,8
5,8
1,5
3,4
0,5
1,1
Bài 3:
0,5
2
10
0,1
4
2,5
5
2
1,6
...
2
2,4
2
0,5
4
1
2
2
1,6
Bài 4:
Bài 5: Giờ chơi, lớp 5A có số học sinh trong lớp
bằng 5 lần số học sinh ngoài lớp . Sau đó ,
2 học sinh chạy vào lớp. Lúc này, số học sinh
trong lớp lớn hơn gấp 7 lần số học sinh ngoài lớp.
Hỏi lớp 5A có bao nhiêu học sinh, biết buổi học
hôm ấy không có học sinh nào vắng mặt?
1.Bài 1: x ?
?
2. Bài 2: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm
....
3. Bài 3: Số nào ?
2
3
?
4. Bài 4: Số còn thiếu ?
....
5. Bài 5: Cho a,b,c, d là các số tự nhiên khác 0 và a/b < c/d.
Chứng tỏ rằng a x d < b x c
2
2009
20
2009
12
2009
6
2009
1
2
3
5
11
10
4
5
2
3
3
7
1
4
19
28
5
17
1
17
2
17
1
17
1
5
1
5
2
9
1
9
1
9
5
9
9
17
27
5
2
5
1
15
1
3
5
2
9
43
9
1
9
1
2
đề số 2
1. Bài 1: Số nào ?
?
2. Bài 2: Số còn thiếu ?
106
90
?
105
107
106
91
87
92
2006
2007
2005
3. Bài 3: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
1
...
4. Bài 4: Viết số thích hợp vào các ô trống:
0
1
Bài 5: Tính bằng cách hợp lí nhất:
1
4
1
9
1
16
1
25
6
5
1
5
19
30
1
5
4
5
13
17
5
17
1
2
1
2
1
2
3
2
5
2
1
2
1
6
1
12
1
20
1
30
1
42
1
56
1
72
1
90
+
+
+
+
+
+
+
+
đề số 3
1. Bài 1: Số nào ?
?
2. Bài 2: Số còn thiếu ?
106
90
?
105
107
106
91
87
92
2006
2007
2005
3. Bài 3: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
...
4.Bài 4: Số ?
?
+
+
+
- 1
5. Bài 5: So sánh:
54321
54325
97653
97657
và
1
2
1
2
1
3
1
4
1
3
1
15
1
35
1
63
5
7
1
2
17
14
2
3
3
4
17
12
1
5
1
9
đề số 4
Bài 1: Số nào ?
1
8
27
64
?
Bài 2: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
?
Bài 3: Số ?
2
3
1
?
Bài 4: Số nào ?
?
Bài 5: Tính :
1
1
2
x
1
3
1
4
1
1963
1
x
1
x
....
x
1
4
5
2
3
8
15
5
7
3
4
15
28
1
5
9
11
7
5
2
5
20
7
1
7
4
9
1
2
1
4
1
6
1
2
1
2
1
3
đề số 5
Bài 1: Số nào ?
?
Bài 2: x = ?
X
Bài 3: Số còn thiếu ?
?
Bài 4: điền số vào các ô còn trống:
2
1
4
Bài 5: Chọn câu trả lời đúng:
5 dm 27 mm = ?
2
2
A. 5
27
100
mm
B. 5
100
27
mm
C. 5
100
dm
27
D. 52
2
100
dm
2
2
2
2
1
2
1
6
1
12
1
20
4
15
15
4
4
11
33
20
5
9
18
25
3
5
2
5
2
7
2
5
3
5
5
7
5
11
2
11
4
11
3
11
9
19
10
19
111
117
2
3
4
3
4
3
5
2
đề số 6
Bài 1: Số nào ?
1
2
?
Bài 2: Số còn thiếu ?
2
1
3
1
40
1
80
2
?
9
1
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ ba chấm:
?
Bài 4:Số nào ?
?
Bài 5: Cho a,b,c là các số tự nhiên khác 0. Chứng tỏ rằng:
a,
a
a + b
b
b + c
c
c + a
a
a + b
b
b + c
c
c + a
+
+
+
+
b,
> 1
< 2
3
2
5
2
1
2
1
3
5
7
1
5
3
5
1
9
8
9
2
5
6
7
1
7
2
5
3
5
4
11
7
11
3
31
3
5
1
2
6
5
2
7
3
5
10
21
4
7
3
5
đề số 7
Bài 1: Số nào ?
1
?
Bài 2: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
?
3
4
Bài 3: x = ?
2
5
1
3
1
15
4
5
1
2
3
10
2
3
1
2
x
Bài 4: Số nào?
1
4
1
2
1
?
2
2
Bài 5: Chọn câu đúng :
A. 2 ha = 200 hm B. 2 ha = 20 hm
C. 2ha = 200 m D. 2 ha = 20 000 m
2
2
2
2
5
7
4
21
2
11
3
5
10
33
20
5
1
7
1
4
1
9
đề số 8
Bài 1: Số nào ?
1
?
1
4
1
9
Bài 2: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
?
3
4
5
7
4
21
2
11
3
5
10
33
20
5
1
7
Bài 3: x = ?
2
5
1
3
1
15
4
5
1
2
3
10
2
3
1
2
x
?
2
5
4
5
1
7
3
5
6
8
Bài 4: Số nào?
Bài 5: Có
4
5
m dây. Làm thế nào để cắt
3
5
m dây
mà không cần dùng thước đo?
đề số 9
Bài 1: Số nào ?
5,1
?
1
9
6,1
7,1
8,1
Bài 2: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
3,2
4,1
?
5,8
2,6
6,8
2,7
9
2,4
Bài 3: Số nào ?
8
1.7
9,7
4,2
2,3
6,5
1,1
0,33
?
Bài 4: điền số vào các ô còn trống:
2,3
2
1,1
4,3
3,1
2,1
Bài 5: Tính nhanh:
7,1 + 7,2 + 7,3 + 7,4 + 7,5 + 7,6 + 7,7 + 7,8 + 7,9
đề số 10
Bài 1: Số nào ?
2,9
?
3
3,1
Bài 2: điền số còn thiếu:
5,8
9,5
?
2,4
3,4
1,2
8,3
4
0,2
2
Bài 3: x = ?
1
0,6
1
2
1
1,5
6
2
1
4
0,1
2
0,3
Bài 4: điền số vào các ô còn trống:
3,5
4
3
7,5
7
14,5
5
Bài 5: Tính giá trị nhỏ nhất của 0,abcd , trong đó a, b ,c, d
là các chư số khác nhau.
đề số 11
Bài 1: Số ?
1
?
3
2
13
6
35
12
Bài 2: Số nào?
4
7
8
21
2
3
1
7
7
11
1
11
4
13
8
5
?
Bài 3: Số nào ?
8,4
3,2
5,2
6
1,24
7,24
8,5
2,1
?
Bài 4: điền số vào các ô còn trống:
2
1,2
1,8
3,2
3
6,2
11,2
Bài 5: So sánh
a,5 + 6,b2 và a,b + 6,52
đề số 12
Bài 1: số?
10
12,5
15
?
Bài 2: Số còn thiếu:
1
1
1
2
5
0,2
9
9
1
0,3
1
2
1,2
?
0,5
Bài 3: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
0,7
1,5
?
1,8
1,1
2
0,5
4,2
2,6
Bài 4: x = ?
0,5
0,8
2
1
?
4
10
Bài 5: X =?
X x 7 + x x 2 = 1,08
đề số 13
Bài 1: số?
8
4
2
?
Bài 2: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
1,8
2,91
?
0,3
1,5
2,8
0,11
4
3,6
Bài 3: Số nào ?
7,5
8,9
1,2
7,7
4
2,2
1,8
2
?
Bài 4: x = ?
0,5
0,5
0,4
2,5
?
2
10
Bài 5: Bạn lan nghĩ ra một số, lấy số đó cộng thêm 0,3 rồi
nhân tổng đó với 2,5 kết quả tim được trừ đi 2,8
thi được 1,2. Tim số Lan nghĩ.
đề số 14
Bài 1: Số ?
0,7
1,4
2,1
?
Bài 2: Số còn thiếu ?
38,4
8,1
?
19,2
2
2,7
3
4
0,8
Bài 3: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
8,5
2,4
10,7
0,2
6,8
1,3
0,5
7,6
....
9,3
10
5,1
Bài 4: điền số vào các ô còn trống:
1,5
1
2
1
0,5
1
0,5
Bài 5: Thay a, b bằng chư số thích hợp:
1,01 x a,b = 79,79
đề số 15
Bài 1: Số nào ?
1
?
1,5
2
2,5
Bài 2: Số còn thiếu ?
3,5
6,6
?
9,1
1,5
2
4,3
2,3
2
Bài 3: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
2
41
4,1
0,2
5
1,3
0,6
2
....
1,5
20
0,6
Bài 4: x = ?
?
0,1
20
1,8
30
10
1,2
Bài 5: x = ?
X x 0,3 + x x 0,1 = 8
đề số 16
Bài 1: Số ?
0,7
1,4
2,1
?
Bài 2: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
1,5
2,1
...
1,9
1,5
2,8
1,4
6,1
10,7
Bài 3: Số nào ?
7
6,1
3
7,18
4,2
0,2
0,84
2,1
?
Bài 4: điền số vào các ô còn trống:
2,1
2,4
1
4,5
3,4
7,9
12,7
Bài 5: May 5 cái áo hết 8m vải. Hỏi có 11,2m vải
may được bao nhiêu cái áo như thế?
đề số 17
Bài 1: Số ?
2,3
4,3
6,3
?
Bài 2: Số còn thiếu?
0,2
0,6
1
0,8
0,6
0,8
0,2
1
0,9
0,8
?
0,5
0,7
3
7
4
7
Bài 3: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
2,4
1,5
?
2,8
2,7
5,8
5
1,7
1,9
2,1
2
5
5
1,8
1,8
Bài 4: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
1,7
1,3
3,3
...
2,5
2,1
Bài 5: Tính nhanh:
8,5123 x 999 + 8,5123
đề số 18
Bài 1: Số ?
?
1
3
7
3
13
3
Bài 2: x= ?
2
4
0,5
1
5
5
1
0,5
10
2
2,5
4
1
1
x
Bài 3: Số nào ?
6,7
2,5
4,2
9,8
1,5
8,3
6,1
2,9
?
Bài 4: Số ?
2,5
7,5
22,5
67,5
?
607,5
Bài 5:
Một cửa hàng bán lãi 20% so với giá bán.
Hỏi cửa hàng đó được lãi bao nhiêu phần tram
so với giá mua?
đề số 19
Bài 1: Số nào ?
0,5
?
1,1
2,3
4,7
Bài 2: Số nào ?
5,9
1,7
4,2
8,6
6,01
2,59
5
4,2
?
Bài 3: Thay dấu ? Bằng số thích hợp:
?
2
1
1,2
3
0,6
0,4
Bài 4: điền số vào các ô còn trống:
0,3
2
1
0,6
2
1,2
6
Bài 5:
Khi nhân một số với 257, bạn Trang đã đặt tích riêng thẳng cột với nhau nên kết quả được là 45,5.
Tính đúng là bao nhiêu?
đề số 20
Bài 1: Số nào ?
0,3
?
0,6
1,2
2,4
Bài 2: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
10,4
7,8
...
2,9
7,5
5
2,8
4,3
8
Bài 3: ?
200
2
0,9
0,9
1
0,5
1
5
5
10
0,1
25
1
?
2
Bài 4: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
123,7
...
133,7
153,7
143,7
103,7
Bài 5: Cho một số tự nhiên và một số thập phân có tổng
là 675,7. Khi lấy số tự nhiên trừ đi số thập phân, Lương
đã quên mất chư số 0 ở tận cùng số tự nhiên nên hiệu
được là 28,3. Hãy cho biết hai số đã cho là số nào?
đề số 21
Bài 1: Số nào ?
?
2,5
3,6
4,7
Bài 2: Số còn thiếu ?
2,6
6
?
0,3
1,3
2
4
1,5
0,2
Bài 3: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
8,5
3
6,1
0,6
9,2
4
8,3
3,1
10
0,1
11
...
Bài 4: x = ?
1
1
0,4
5
x
2
10
Bài 5:
Diện tích của một hinh chư nhật tang ( hay giảm )
bao nhiêu % nếu chiều dài tang 10% và chiều rộng
giảm 10%?
đề số 22
Bài 1: Số ?
9,5
19
38
?
Bài 2: Số còn thiếu ?
8,4
6
?
0,6
4,2
2
4
1,5
0,2
Bài 3: Thay dấu ? Bằng số thích hợp:
?
5
1
16
160
4
0,1
Bài 4: điền số vào các ô còn trống:
0,3
1
1
0,3
1
0,3
0,15
Bai 5: Viết phân số sau thành tỉ số %:
19191919
25252525
đề số 23
Bài 1: Số ?
4,2
6,3
8,4
?
Bài 2: x= ?
2,3
6
1,5
1,2
11
1,1
2,8
1,9
2,3
8,1
8,1
1,4
6,5
20
x
Bài 3: Số nào ?
2,3
0,2
0,46
5
1,4
7
?
3,4
6,8
Bài 4: x = ?
1,2
8
1
1,5
x
1,3
2
BàI 5: Tim 5 giá trị của x sao cho :
0,0972 < x < 10%
đề số 24
Bài 1: Số ?
1,7
3,4
5,1
?
Bài 2: Số nào ?
6
4
?
9
1,5
4
1
2
0,5
Bài 3: Số còn thiếu ?
2,6
8,4
10,8
9
1,3
2
7
1,2
?
Bài 4: điền số vào các ô còn trống:
1
2
0,5
2
1
2
1,6
Bài 5: Cho hinh tam giác ABC, D là điểm trên cạnh
BC sao cho BD = 1/3 BC. Chứng tỏ rằng diện tích
tam giác ABD bằng 1/3 diện tích tam giác ABC
đề số 25
Bài 1: Số ?
0,3
0,6
0,9
?
Bài 2: Số còn thiếu ?
12,5
12,4
?
3
5
2,5
3,1
4
1,5
Bài 3: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
8,1
1,7
2,4
8,8
9,5
11
10,3
0,8
4,8
...
10,1
0,6
Bài 4: x = ?
5
2
1
4
x
0,8
2
Bài 5: Cho hinh thang có diện tích 630cm., chiều cao 15cm,
đáy nhỏ bằng 3/4 đáy lớn. Tính các cạnh của hinh thang đó.
đề số 26
Bài 1: Số ?
?
2
3
5
3
11
3
20
3
Bài 2: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
6,6
8,3
...
4,5
2,1
5,1
3,2
0,5
1,2
Bài 3: ?
?
1
2
4
4
1
0,5
0,1
6
6
5
2
1
1
0,5
7
Bài 4: x = ?
5
0,5
5,6
0,4
x
01
2,3
Bài 5: Cho hinh tam giác ABC, M là điểm chính giua cạnh
BC, N trên cạch AC và có MN song song với BC. Chứng tỏ
rằng : NC = 1/2AC
đề số 27
Bài 1: Số ?
5,5
7,7
9,9
?
Bài 2: Số nào ?
6,8
5,1
3,4
8,9
2,1
7,5
2,4
7,4
?
?
0,2
6,3
4
2
0,1
18
21,9
2
0,8
1,1
Bài 3: ?
4
1
2,3
2
Bài 4:
điền số
vào các ô
còn trống:
1
2
0,5
2
1
2
1,6
Bài 5: Chọn câu trả lời đúng:
Số hinh thang ở hinh dưới là:
5
6
C. 7
D. 8
đề số 28
Bài 1: Số ?
0,4
3,4
6,4
?
9,4
Bài 2: Số còn thiếu ?
3,9
0,5
?
9,1
8
4,1
2
1,5
2,7
1,2
0,3
1,2
2
2
1
1
3
0,5
3
2
Bài 3: ?
4
?
0,3
1
Bài 4:
điền số
vào các ô
còn trống:
1,25
7,5
4,5
5
3
2
1,5
Bài 5: Cho hinh thang ABCD vuông ở A và D;
đáy nhỏ AB bằng 1/2 đáy lớn CD. Hãy vẽ hinh
Chia hinh thang ABCD đã cho thành 3 hinh tam
giác có diện tích bằng nhau bằng 7 cách.
đề số 27
Bài 1: Số ?
2,2
2,4
2,8
?
Bài 2: Số nào?
0,2
?
15
14
5
7
2
3
1
5
10
2,5
Bài 3: Số nào ?
6,1
3
18,3
4
1
4
?
2
4,6
9
45
5
Bài 4: điền số vào các ô còn trống:
1,4
1,2
3
2,6
4,2
6,8
16,1
Bài 5: Tính diện tích hinh tròn có bán kính bằng cạnh
của một hinh vuông có diện tích là 0,09dm.
2
đề số 30
Bài 1: Số ?
?
1
2
1
12
1
30
1
56
Bài 2: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
65
2,2
1
48
17
0,4
1,8
?
5
13
Bài 3: Số nào ?
97
95
2
1
4
1
6
1
12
5,1
2,7
?
Bài 4: x = ?
20
5
4
x
1
10
5
Bài 5: Cho tam giác ABC có diên tích là S. D là điểm chính
Giua cạnh AB, E nam trên BC sao cho BE = 1/3BC. Tính
diện tích tam giác BDE theo S.
đề số 31
Bài 1: Số ?
0,2
0,6
1,2
2
?
Bài 2: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
7
0,001
...
1,4
0,5
0,1
0,01
1,4
0,1
Bài 3: Số nào ?
5,9
2,1
3,8
15
30
7
?
4
1
30
5
6
1
4
Bài 4: điền số vào các ô còn trống:
1,4
1,2
3
2,6
4,2
6,8
16,1
Bài 5: Tính diện tích phần tô đậm biết bán kính hinh tròn
là 2cm. Hinh vuông ABCD có 4 đỉnh nam trên đường
tròn.
A
B
C
D
đề số 32
Bài 1: Số ?
1,3
1,7
2,1
?
Bài 2: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
1
8,3
...
0,5
0,4
2
4,3
1
5,1
0,1
2
4
?
Bài 3: ?
10
6
12
10
4
8
92
98
96
10
94
12
16
14
Bài 4: x = ?
1,5
2,1
x
0,9
1
1,6
2,3
Bài 5: Phải xếp bao nhiêu hinh lập phương nhỏ 1cm
để được một hinh lập phương có diện tích toàn phần
là 216 cm .
2
3
đề số 33
Bài 1: Số ?
0,09
0,25
0,49
?
Bài 2: Số còn thiếu?
0,1
5
2
10
10
5
1
0
?
4
1
12
2
40
0
Bài 3: Số nào ?
9,7
0,1
9,8
?
2,7
3,8
4
2,8
6,8
Bài 4: điền số vào các ô còn trống:
1,4
1,2
3
2,6
4,2
6,8
16,1
Bài 5: Một hinh hộp chu nhật có chiều cao 3cm, chiều rộng
đề số 34
Bài 1: Số ?
0,01
0,04
0,09
?
Bài 2: Số còn thiếu?
0,5
0,1
20
10
100
16
5
80
?
4
2
12
3
4
20
Bài 3: Số nào ?
1,7
0,1
0,17
?
2
3,8
3
2,3
6,9
Bài 4: điền số vào các ô còn trống:
1,4
2
3
2,8
6
16,8
9
Bài 5: Chọn câu trả lời đúng:
5 giờ 15 phút - 3 giờ 25 phút = ?
2giờ 10 phút
B. 1 giờ 90 phút
C. 1 giờ 50 phút
D . 8 giờ 40 phút
đề số 35
Bài 1: Số ?
0,1
0,6
1,5
?
2,8
Bài 2: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
0,9
0,09
...
1,4
0,5
0,1
0,01
1,4
0,08
Bài 3: Số nào ?
5
6,1
11,1
?
2,7
5,8
5,4
2,8
8,2
Bài 4: điền số vào các ô còn trống:
2
1,1
1,3
3,1
2,4
5,5
12
Bài 5:
Ngày 15 - 10 - 2000 là ngày chủ nhật.
Hỏi ngày 15 - 10 - 2010 là ngày thư mấy?
đề số 36
Bài 1: Số ?
1,3
1,35
1,357
?
Bài 2: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
70
2,8
...
14
5
0,7
4
1
9
9
?
Bài 3: ?
0,4
0,7
8,7
5
1
2
2
17,2
1,1
6,1
8
5
9
8,2
1,6
1,9
3,1
2,5
?
2,2
Bài 4: ?
Bài 5: Hai xe máy cùng khởi hành một lúc, một tại A và
một tại B để đi đến C. A cách B một khoảng là 8km và B
nam giưa A và C. Vận tốc của xe máy đi từ A là 40km/giờ,
vận tốc xe máy đi từ B là 36km/giờ. Hai xe đễn C cùng một lúc.
Tính khoảng cách từ B đến C.
đề số 37
Bài 1: Số ?
4,1
8,2
12,3
?
Bài 2: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
3,3
3,2
...
6,1
2,4
2
2,6
15
10,3
1,4
5
5
Bài 3: Số nào ?
81
19
0
?
19
67
25
15
60
Bài 4: x = ?
7
0,2
x
0,7
0,1
1
1
Bài 5: Một cái chảo đựng được 4 lát cá. để chiên 1 mặt
của mỗi lát cá cần 2 phút. Bạn hãy chiên 6 lát cá như thế
với thời gian ít nhất?
đề số 38
Bài 1: Số ?
9
16
25
?
36
Bài 2: Số nào ?
0,09
1
?
0,9
0,1
2
0,5
1,4
6
Bài 3: Số còn thiếu?
7,3
?
3
9
1,7
5,1
2,1
8
4,2
4,8
3,7
5,9
8,1
?
2,6
Bài 4: ?
Bài 5:
Một ô tô đi từ A đến B hết 6 giờ. Một ô tô khác đi từ B về A
hết 4 giờ. Hỏi nếu hai xe khởi hành cùng một lúc thi sau
bao lâu sẽ gặp nhau?
đề số 39
Bài 1: x = ?
5,1
4,7
4,3
x
Bài 2: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
3,8
9
...
1,9
2
5
1,8
0,3
0,2
10,9
0,9
1
0,4
6
9
2
1
0,3
8
5
1
?
Bài 3: ?
16,4
11,3
Bài 4: x = ?
7
0,2
x
0,7
0,1
1
1
Bài 5: Lúc 6 giờ một người đi xe đạp
từ A đến B với vận tốc 12km/giờ,
một người khác đi xe máy từ B đến A
với vận tốc 35km/giờ.
Biết quãng đường AB dài 118km
Hỏi đến mấy giờ hai người gặp nhau?
đề số 40
Bài 1: x = ?
5,1
4,7
4,3
x
Bài 2: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
2
0,23
...
5
0,4
2,3
0,1
0,3
0,2
Bài 3: Số nào ?
5,9
4
1,9
7,1
?
2,8
2,5
1,4
1,1
Bài 4: x = ?
100
40
x
20
0,2
1
1
Bài 5: Một đoàn xe lửa dài 160m chạy vào một đường hầm
xuyên qua núi với vận tốc m/giây. Từ lúc toa tầu
đầu tiên bắt đầu chui vào đường hầm đến lúc toa cuối cùng
ra khỏi đường hầm hết 4 phút 30 giây. Hỏi đường hầm dài
bao nhiêu mét ?
100
9
đề số 41
Bài 1: Số?
6,9
?
6,4
5,9
Bài 2: Số nào:
8
1,3
?
10
9,8
1,8
1,5
0,2
2,7
Bài 3: Viết số thích hợp vào dấu ba chấm:
8,9
10
5,1
13,8
19
2,4
20
1,4
8,1
2,7
5,3
...
Bài 4: điền số vào các ô còn trống:
9
8
7,5
1
0,5
0,5
0,4
Bài 5: Thay a,b bằng các chư số thích hợp để 5a3b
chia hết cho cả 2 , 5 và 9.
đề số 42
Bài 1: Số?
3,1
?
9,3
15,5
Bài 2: x = ?
7
x
3,1
9
5
7
6,1
3,2
0
1,1
1,8
1
Bài 3: Số nào ?
5,9
4
1,9
7,1
?
2,8
2,5
1,4
1,1
Bài 4: x = ?
5
4
x
2
0,4
1
5
Bài 5:
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có tích các chư số là 168.
đề số 43
Bài 1: Số?
8,5
?
6,5
4,5
Bài 2: x = ?
4,8
5,9
5,1
9,1
4,3
7,4
2,3
8
?
Bài 3: Số nào ?
0,4
2
0,8
4
?
0,8
1,1
9
9,9
3,8
4,2
8
6
6,4
?
0,8
Bài 4: Số nào ?
Bài 5:
Tim các phân số lớn hơn và nhỏ hơn
mà có mẫu số là 60 .
7
10
3
4
đề số 44: Số nào?
Bài 1:
64
?
27
8
Bài 2:
1,82
3
2
9,1
0,2
5
0,6
0,4
?
Bài 3:
1
0,5
9
18
1,4
3,5
5
2
2
4
10
?
Bài 4:
4,1
?
1,2
5
2,8
2,5
11
Bài 5: Chọn câu trả lời sai:
5 tạ 9 kg = ?
A. 509kg
B . 5,09tạ
C. 5,9 tạ
D. 50,9 yến
đề số 45: Số nào?
Bài 1:
4,2
?
8,2
12,2
Bài 2:
4,5
1,4
?
6,9
2,4
1,7
0,3
9
0,2
Bài 3:
1,4
7
9,8
?
0,7
7,7
5
1,1
5,5
1,5
2,5
4,5
4
7
11
22,5
Bài 4:
Bài 5: Cho hinh vẽ bên . Hãy chứng tỏ diện tích phần 1
bằng diện tích phần 2.
đề số 46: Số nào?
Bài 1:
5,2
?
10,4
20,8
Bài 2:
4,6
1,7
?
5
0,4
1,9
0,2
25
0,4
Bài 3:
2
0,5
1
1
14
0,5
3,5
2
?
4
1
2
Bài 4:
7,4
?
4,1
3
5,2
1,9
Bài 5: So sánh
12345
12342
23457
23454
và
đề số 47: Số nào?
Bài 1:
11
19
50
6
31,4
19,1
134,8
62,5
21,8
5,8
?
1,4
9,7
1,5
14
Bài 2:
12
1,6
?
2,4
5
8
0,2
0,4
9
Bài 3:
49,1
25,7
55,1
19,7
5,61
1,93
2,91
4,63
28,7
13,6
13,8
...
3
2,5
2,4
0,5
0,1
0,4
1,1
Bài 4:
Bài 5: Tính
2
5 x 7
3
7 x 10
4
10 x 14
5
14 x 21
9
21 x 30
+
+
+
+
đề số 48: Số nào?
Bài 1:
1,4
?
2,8
4,2
Bài 2:
11,7
4
?
11
0,7
1,2
2,8
1,5
0,41
Bài 3:
4
2,5
3
3,4
5,6
9,1
7,4
2,8
0,7
?
3,2
1
1,6
2,4
6,6
4
9
13
20
Bài 4:
Bài 5:
1
2
1
1
3
1
1
4
1
1
999
1
x
x
x ........... x
đề số 49
Bài 1: Số ?
6,1
12,2
18,3
?
Bài 2: Số còn thiếu?
4
2
5
0,5
10
10
1
1
4
2
1
2,5
?
50
0,2
Bài 3:
4
2,5
3
3,4
5,6
9.1
7,7
2,8
0,7
?
3,2
1
9,3
5,9
...
2,1
1
2,5
2
1,8
Bài 4:
4
1,5
2,1
Bài 5: x = ?
2,4 x x + 1,5 x x = 78
3,2
đề số 50
Bài 1: Số ?
0,03
0,15
0,35
?
Bài 2: Số nào:
4,3
2,9
?
2,8
5,8
1,5
3,4
0,5
1,1
Bài 3:
0,5
2
10
0,1
4
2,5
5
2
1,6
...
2
2,4
2
0,5
4
1
2
2
1,6
Bài 4:
Bài 5: Giờ chơi, lớp 5A có số học sinh trong lớp
bằng 5 lần số học sinh ngoài lớp . Sau đó ,
2 học sinh chạy vào lớp. Lúc này, số học sinh
trong lớp lớn hơn gấp 7 lần số học sinh ngoài lớp.
Hỏi lớp 5A có bao nhiêu học sinh, biết buổi học
hôm ấy không có học sinh nào vắng mặt?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguôn Thþ Kim Thanh
Dung lượng: 551,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)