Đề kiểm tra lớp 3 theo TT22
Chia sẻ bởi Trần Văn Hoa |
Ngày 08/10/2018 |
75
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra lớp 3 theo TT22 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN - LỚP 3
Mạch kiến thức, kĩ năng
số câu/số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Số và phép tính: Biết nhân, chia nhẩm với các bảng đã học; nhân (chia) số có hai, ba chữ số (cho) số có một chữ số.
Số câu
2
1
1
Số điểm
2,5
1,5
1
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng: gam và kg
Số câu
1
Số điểm
1,5
Yếu tố hình học: góc vuông, góc không vuông.
Số câu
1
Số điểm
1,5
Yếu tố giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính
Số câu
1
Số điểm
2
Số câu
2
3
1
1
Số điểm
2,5
4,5
2
1
Phòng GD & ĐT Mường Khương
TRƯỜNG TH SỐ 2 TT MƯỜNG KHƯƠNG
Họ và tên: .....................................................................
Lớp : 3
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN TOÁN.
Thời gian: 40 phút.
I. phần Trắc nghiệm:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số liền trước của 160 là: (1đ) m1
A. 161 B. 150 C. 170 D. 159
Câu 2. của 50 kg là: (1đ)
A. 10
B. 250 kg
C . 10 kg
D. 25 kg
Câu 3. Trong hình vẽ bên có số hình tam giác: (1đ)
A. 6 hình B. 8 hình
C. 7 hình D. 9 hình
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 4: Tính 1,5đ
x 7 = 9 x 8 =
42 : 7 = 81 : 9 =
42 : 6 = 81 : 8 =
Câu 5: Đặt tính rồi tính: 1,5đ
46 x 6 456 : 7 108 x 6
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 6: Một đội đồng diễn thể dục có 464 học sinh, trong đó số học sinh là học sinh nam. Hỏi đội đó có bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7. Tính nhanh: (1điểm)
1+2+3+4+5+6+7+8+9+10+11+12+13+14+15+16+17+18+19
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 3
***** ((( *****
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (1điểm) đáp án D.
Câu 2: (1điểm) đáp án C.
Câu 3: (1điểm) đáp án B.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 4 : (1,5 điểm) Làm mỗi phép tính đúng : 0,25 điểm
Câu 5: (1,5 điểm)
- Học sinh đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm
Kết quả: 276 65 (dư1) 648.
Câu 6: (2 điểm)
Bài giải
Đội đó có số học sinh nam là: (0,25 đ)
464 : 4 = 118 (bạn) (0,5đ)
Đội đó có số học sinh nữ là: (0,25 đ)
464 – 118 = 546 (bạn) (0,5đ)
Đáp số: 546 bạn (0,5đ)
Bài 7. Tính nhanh: (1điểm)m4
1+2+3+4+5+6+7+8+9+10+11+12+13+14+15+16+17+18+19=
(1+19)+(2+18)+(3+17)+(4+16)+(5+15)+(6+14)+(7+13)+(8+12)+(9+11)+10=
20 + 20 + 20 + 20 + 20 + 20 + 20 + 20 + 20 + 10=190
MÔN TOÁN - LỚP 3
Mạch kiến thức, kĩ năng
số câu/số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Số và phép tính: Biết nhân, chia nhẩm với các bảng đã học; nhân (chia) số có hai, ba chữ số (cho) số có một chữ số.
Số câu
2
1
1
Số điểm
2,5
1,5
1
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng: gam và kg
Số câu
1
Số điểm
1,5
Yếu tố hình học: góc vuông, góc không vuông.
Số câu
1
Số điểm
1,5
Yếu tố giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính
Số câu
1
Số điểm
2
Số câu
2
3
1
1
Số điểm
2,5
4,5
2
1
Phòng GD & ĐT Mường Khương
TRƯỜNG TH SỐ 2 TT MƯỜNG KHƯƠNG
Họ và tên: .....................................................................
Lớp : 3
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN TOÁN.
Thời gian: 40 phút.
I. phần Trắc nghiệm:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số liền trước của 160 là: (1đ) m1
A. 161 B. 150 C. 170 D. 159
Câu 2. của 50 kg là: (1đ)
A. 10
B. 250 kg
C . 10 kg
D. 25 kg
Câu 3. Trong hình vẽ bên có số hình tam giác: (1đ)
A. 6 hình B. 8 hình
C. 7 hình D. 9 hình
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 4: Tính 1,5đ
x 7 = 9 x 8 =
42 : 7 = 81 : 9 =
42 : 6 = 81 : 8 =
Câu 5: Đặt tính rồi tính: 1,5đ
46 x 6 456 : 7 108 x 6
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 6: Một đội đồng diễn thể dục có 464 học sinh, trong đó số học sinh là học sinh nam. Hỏi đội đó có bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7. Tính nhanh: (1điểm)
1+2+3+4+5+6+7+8+9+10+11+12+13+14+15+16+17+18+19
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 3
***** ((( *****
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (1điểm) đáp án D.
Câu 2: (1điểm) đáp án C.
Câu 3: (1điểm) đáp án B.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 4 : (1,5 điểm) Làm mỗi phép tính đúng : 0,25 điểm
Câu 5: (1,5 điểm)
- Học sinh đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm
Kết quả: 276 65 (dư1) 648.
Câu 6: (2 điểm)
Bài giải
Đội đó có số học sinh nam là: (0,25 đ)
464 : 4 = 118 (bạn) (0,5đ)
Đội đó có số học sinh nữ là: (0,25 đ)
464 – 118 = 546 (bạn) (0,5đ)
Đáp số: 546 bạn (0,5đ)
Bài 7. Tính nhanh: (1điểm)m4
1+2+3+4+5+6+7+8+9+10+11+12+13+14+15+16+17+18+19=
(1+19)+(2+18)+(3+17)+(4+16)+(5+15)+(6+14)+(7+13)+(8+12)+(9+11)+10=
20 + 20 + 20 + 20 + 20 + 20 + 20 + 20 + 20 + 10=190
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Hoa
Dung lượng: 127,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)