Đè kiểm tra lịch sử lớp 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Tấn Hậu |
Ngày 16/10/2018 |
103
Chia sẻ tài liệu: Đè kiểm tra lịch sử lớp 6 thuộc Lịch sử 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2007 - 2008. MÔN: L?CH S? - LỚP 6
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
Họ và tên................
Lớp:.... Phòng thi...Số báo danh..
Chữ ký giám thị.......
Số phách:..........
Đề lẻ
(......................................................................................................................................................................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký giám khảo
Số phách
Đề lẻ
A/ phần trắc nghiệm:(4 điểm)
I/Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất: (2 điểm).(mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1: Cuộc khởi nghiã Hai Bà Trưng diễn ra vào năm nào?
a. Năm 40 b. Năm 248 c. Năm 544 d. Năm 722
Câu 2: Sau khi lên ngôi Lý Bí đặt tên nước ta là gì ?
a. Nam Việt b. Đại việt c. Vạn Xuân d. Châu Giao
Câu 3: Các Triều đại phong kiến phương Bắc đưa người Hán sang nuớc ta sinh sống nhằm mục đích gì?
Giúp dân ta xây dựng kinh tế
Giải quyết việc dân Trung Hoa không đủ đất sinh sống
Từng bước bắt dân ta theo luật pháp và phong tục của họ
Xây dựng tình đoàn kết giữa nhân dân hai nước
Câu 4: Thành tựu văn hoá tiêu biểu của người Cham - Pa là gì ?
a. Chữ viết b. Tục hoả táng c. Đồ gốm d. Tháp Chăm
II/ Hãy nối chữ số ở cột A và chữ cái ở cột B sau cho phù hợp và có nghĩa:(1 điểm)
A
Kết quả nối
B
Năm 248
Năm 544
Năm 722
Năm 776
Khởi nghĩa Phùng Hưng
Nước Vạn Xuân thành lập
Khởi nghĩa Bà Triệu
Khởi nghĩa Mai Thúc Loan
III/ Hãy chọn địa danh và tên người lãnh đạo điền vào chỗ ch?m ( ...). Sau cho phù hợp và đoạn văn dưới đây:(1 điểm)
(1)..................là một vùng đầm lầy, sông rộng mênh mông, lau sậy um tùm. Ơ giữa có một bãi đất nổi khô ráo có thể ở được. Theo sử cũ (2) ........ .. .. . .......... đã bí mật đem quân đóng trên bãi nổi. Ban ngày, nghĩa quân tắc hết khói lửa, im hơi lặng tiếng như không có người. Đêm đến, nghĩa quân chèo thuyền ra đánh úp trại giặc, cướp vũ khí, lương thực.
B/TỰ LUẬN: (6 điểm )
Câu 1 Trình bày những chính sách cai trị của các triều đại phong kiến Phương Bắc đối với nhân dân ta. Chính sách nào là thâm hiểm nhất? ( 4 điểm).
Câu 2 Theo em sau hơn một ngàn năm Bắc Thuộc tổ tiên ta vẫn giữ được những phong tục tập quán gì? ( 2 điểm).
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
BÀI LÀM
KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2007 - 2008. MÔN: L?CH S? - LỚP 6
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
Họ và tên................
Lớp:.... Phòng thi...Số báo danh..
Chữ ký giám thị.......
Số phách:..........
Đề chẳn
(......................................................................................................................................................................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký giám khảo
Số phách
Đề chẳn
A/ Phần trắc nghiệm:(4 điểm)
I/ Khoanh tròn chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất:(3 điểm).(mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1: Hãy cho biết nhân dân ta thường gọi Ông là "Dạ Trạch Vương" Ông là ai ?
a. Lý Nam Đế c. Phùng Hưng
b. Triệu Quang Phục d. Mai Thúc Loan
Câu 2: Trong suốt một ngàn năm đấu tranh giành độc lập tổ tiên ta đã để lại cho chúng ta những gì?
a. Tinh thần đấu tranh bền bỉ vì độc lập của đất nước b. Lòng yêu nước
c. Ý thức vươn lên, bảo vệ nền văn hoá dân tộc d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 3: Thành tựu văn hoá tiêu biểu của Cham - Pa là gì?
a. Chữ viết c. Đồ gốm
b. Tục hoả Táng d. Tháp Chăm
Câu 4: Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng diễn ra vào năm nào ?
a. Năm 40 b. năm 248 c. Năm 544 d. Năm 722
Câu 5: Sau khi lên ngôi, Lý Bí đã đặt tên nước ta là gì?
a. Nam Việt b. Đại Việt c. Vạn Xuân d. Giao Châu
Câu 6: Các triều đại phong kiến Phương Bắc đưa người Hán sang nước ta sinh sống nhằm mục đích gì?
Giúp dân ta xây dựng đất nước
Giải quyết việc dân Trung Hoa không đủ đất sinh sống
Từng bước bắt dân ta theo luật pháp và phong tục của họ
Xây dựng tình đoàn kết giữa nhân dân hai nước
II/ Hãy dùng nối cột thời gian và sự kiện cho phù hợp :(1 điểm)
Thời gian
Kết quả nối
Sự kiện
Năm 248
Năm 544
Năm 40
Năm 722
Khởi nghĩa Hai Bà Trưng
Khởi nghĩa Mai Thúc Loan
Nước Vạn Xuân thành lập
Khởi nghĩa Bà Triệu
B/TỰ LUẬN:(6 ĐIỂM)
Câu 1: Trình bày chính sách cai trị của các triều đại phong kiến Phương Bắc đối với nhân dân ta. Chính sách nào là thâm hiểm nhất ? (4 điểm)
Câu2: Theo em sau hơn một ngàn năm Bắc Thuộc tổ tiên ta vẫn giữ được những phong tục tập quán nào ? (2 điểm)
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN SỬ 6
ĐỀ LẺ
A/PHẦN TRẮC NGHIỆM(4 điểm)
I/ Khoanh tròn chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất:(2 điểm) ( mỗi câu đúng 0.5 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a
c
c
d
II/ Hãy nối chữ số ở cột A và chữ cái ở cột B sau cho phù hợp và có nghĩa:(1 điểm)
A
Kết quả nối
B
Năm 248
Năm 544
Năm 722
Năm 776
1 - c(0,25 đ)
2 - b(0,25 đ)
3 - d(0,25 đ)
4 - a(0,25 đ)
Khởi nghĩa Phùng Hưng
Nước Vạn Xuân thành lập
Khởi nghĩa Bà Triệu
Khởi nghĩa Mai Thúc Loan
III/Hãy chọn địa danh và tên người lãnh đạo điền vào chỗ ch?m (.....) Sau cho phù hợp và đoạn văn có nghĩa:(1 điểm)
(1) Dạ Trạch (0,5 đ) là một vùng đầm lầy, sông rộng mênh mông, lau sậy um tùm. Ơ giữa có một bãi đất nổi khô ráo có thể ở được . Theo sử cũ (2)Triệu Quang Phục (0,5 đ) đã bí mật đem quân đóng trên bãi nổi. Ban ngày, nghĩa quân tắc hết khói lửa, im hơi lặng tiến như không có người. Đêm đến, nghĩa quân chèo thuyền ra đánh úp trại giặc, cướp vũ khí, lương thực.
B/TỰ LUẬN:(6 ĐIỂM)
Câu 1: (4 điểm)
Chính trị : Thực hiện phân biệt đối sử giữa người Việt và người Hán, (người Hán nắm mọi chức vụ quan trọng từ cấp huyện trở lên.) (1 đ)
Kinh tế: Ra sức vơ vét, bóc lột nặng nề, (bắt dân ta phải nộp nhiều loại thuế , lao dịch và cống nộp những sản vật quý.)(1 đ)
Văn hoá : Thực hiện "đồng hoá dân tộc"một cách triệt để và sâu sắc.(1 đ)
Chính sách thâm hiểm nhất là "đồng hoá dân tộc".(1 đ)
Câu 2: (2 điểm)
Nhân dân ta vẫn giữ tiếng việt , phong tục và tập quán cổ truyền, cũng như nếp sống riêng của tổ tiên từ ngàn xưa.(1 đ)
Như tục nhuộm răng, ăn trầu vào dịp cưới hỏi, đặc biệt là làm bánh trưng và bánh giầy, lối sống cần cù, giản dị và tình cảm tương thân - tương ái của con người Việt Nam.(1 đ)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN SỬ 6
ĐỀ CHẲN
A/PHẦN TRẮC NGHIỆM(4 điểm)
I/ Khoanh troàn chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất:(2 điểm).( mỗi câu đúng 0.5 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
b
d
d
a
c
c
II/ Hãy dùng nối cột thời gian và sự kiện cho phù hợp :(1 điểm)
Thời gian
Kết quả nối
Sự kiện
Năm 248
Năm 544
Năm 40
Năm 722
Khởi nghĩa Hai Bà Trưng (0,25 đ)
Khởi nghĩa Mai Thúc Loan (0,25 đ)
Nước Vạn Xuân thành lập(0,25 đ)
Khởi nghĩa Bà Triệu(0,25 đ)
B/TỰ LUẬN:(6 ĐIỂM)
Câu 1: (4 điểm)
Chính trị : Thực hiện phân biệt đối sử giữa người Việt và người Hán, (người Hán nắm mọi chức vụ quan trọng từ cấp huyện trở lên.) (1 đ)
Kinh tế: Ra sức vơ vét, bóc lột nặng nề,( bắt dân ta phải nộp nhiều loại thuế , lao dịch và cống nộp những sản vật quý.)(1 đ)
Văn hoá : Thực hiện "đồng hoá dân tộc"một cách triệt để và sâu sắc.(1 đ)
Chính sách thâm hiểm nhất là "đồng hoá dân tộc"(1 đ)
Câu 2: (2 điểm)
Nhân dân ta vẫn giữ tiếng việt , phong tục và tập quán cổ truyền, cũng như nếp sống riêng của tổ tiên từ ngàn xưa.(1 đ)
Như tục nhuộm răng, ăn trầu vào dịp cưới hỏi, đặc biệt là làm bánh trưng và bánh giầy, lối sống cần cù, giản dị và tình cảm tương thân - tương ái của con người Việt Nam.(1 đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tấn Hậu
Dung lượng: 81,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)