Đề kiểm tra lịch sử 6 HKI

Chia sẻ bởi Phạm Thị Phượng | Ngày 16/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra lịch sử 6 HKI thuộc Lịch sử 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012
Trường THCS Thanh Cao Môn Lịch sử 6
Họ và tên :…………………. Lớp :……… Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo

Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm: (5 điểm) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và trình bày vào phiếu bài làm.
Câu 1: Người xưa đã làm ra Lịch dựa vào:
A. Sự quan sát và tính toán sự di chuyển của Mặt Trăng.
B. Sự quan sát và tính toán sự di chuyển của Mặt Trời.
C. Kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp qua các mùa, vụ trong năm.
D. Sự quan sát và tính toán sự di chuyển của Mặt Trời, Mặt Trăng.
Câu 2: Người tối cổ sống thành:
A. Một nhóm gia đình, có người đứng đầu
B. Nhiều nhóm gia đình, có người đứng đầu.
C. Từng bầy, gồm vài chục người, trong hang động, mái đá.
D. Từng gia đình, trong hang động, mái đá, hoặc ngoài trời.
Câu 3: Ngành kinh tế chính của các quốc gia cổ đại phương Đông là:
A. Nông nghiệp trồng lúa nước.
B. Thủ công nghiệp và thương nghiệp.
C. Nông nghiệp, thủ công nghiệp và thương nghiệp.
D. Nông nghiệp và thương nghiệp.
Câu 4: Hệ thống chữ cái a, b, c,... là phát minh vĩ đại của người:
A. Trung Quốc và Ấn Độ B. Rô-ma và La Mã
C. Hi Lạp và Rô-ma D. Ai Cập và Lưỡng Hà.
Câu 5: Công cụ lao động của Người tinh khôn giai đoạn phát triển là:
A. Công cụ đá được mài ở lưỡi.
B. Công cụ làm bằng gỗ, tre.
C. Công cụ đá ghè đẽo thô sơ.
D. Rìu bằng đá cuội, được ghè đẽo thô sơ, có hình dáng rõ ràng.
Câu 6: Dấu tích của Người tối cổ trên đất nước ta được tìm thấy ở:
A. Hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn), Núi Đọ (Thanh Hóa), Xuân Lộc (Đồng Nai).
B. Mái đá Ngườm (Thái Nguyên), hang Kéo Lèng (Lạng Sơn).
C. Hạ Long (Quảng Ninh), Quỳnh Văn (Nghệ An).
D. Bắc Sơn (Lạng Sơn), Bàu Tró (Quảnh Bình).
Câu 7: Bằng chứng chứng tỏ thuật luyện kim được phát minh ở nước ta là:
A. Phát hiện được nhiều thạp đồng.
B. Phát hiện được nhiều trống đồng.
C. Phát hiện được nhiều cục đồng, xỉ đồng, dây dồng, dùi đồng...
D. Phát hiện được nhiều công cụ lao động bằng đồng.
Câu 8: Kinh đô của nước Văn Lang được xây dựng ở:
A. Việt Trì (Phú Thọ) B. Phong Khê (Hà Nội)
C. Đông Sơn (Thanh Hóa) D. Bạch Hạc (Phú Thọ)
Câu 9: Thất bại của An Dương Vương để lại cho chúng ta bài học về:
A. Xây thành lũy kiên cố
B. Xây dựng quân đội vững mạnh.
C. Luôn giữ đoàn kết nội bộ và không kết giao bất kì nước nào.
D. Luôn giữ đoàn kết nội bộ, cảnh giác với kẻ thù, không nhẹ dạ cả tin.

Câu 10: Hai thành tựu văn hóa tiêu biểu của thời Văn Lang - Âu Lạc là:
A. Lăng vua Hùng, thành Cổ Loa.
B. Trống đồng Đông Sơn, thành Cổ Loa.
C. Thạp đồng Đào Thịnh, đền thờ An Dương Vương.
D. Mũi tên đồng Cổ Loa, trống đồng Ngọc Lũ.
Phần II: Tự luận (5 điểm)
Câu 1: Trình bày những điểm mới về tổ chức xã hội của người nguyên thủy thời văn hóa Hòa Bình - Bắc Sơn - Hạ Long ở nước ta.
Câu 2: Nhà nước Văn Lang được tổ chức như thế nào? Vì sao gọi là nhà nước sơ khai?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tiết 18 -ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011
MÔN LỊCH SỬ 6

Phần I: Trắc nghiệm: (5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm

Phiếu làm bài phần I
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10


Phương án đúng
D
C
A
C
A
A
C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Phượng
Dung lượng: 64,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)