Đề kiểm tra kỳ II
Chia sẻ bởi Lê Anh Đồng |
Ngày 17/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra kỳ II thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD& ĐT QUẬN SƠN TRÀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS PHẠM NGỌC THẠCH NĂM HỌC 2008-2009
______________________ __________________
MÔN: HOÁ HỌC - Lớp 8
Thời gian: 45 phút, không tính thời gian giao đề
(/
ĐỀ: ( Học sinh làm bài trên giấy thi)
Câu 1: (1,5 điểm) Cho sơ đồ phản ứng:
Fe2O3 + CO → Fe + CO2
+ Lập PTHH của phản ứng trên?
+ Xác định chất khử, chất oxi hóa?
+ Vẽ sơ đồ sự khử, sự oxi hóa của phản ứng trên?
Câu 2: a) (1,5 điểm) Hoàn thành các phản ứng hóa học sau và xác định loại phản ứng?
Sơ đồ phản ứng
Xác định loại phản ứng
a)……P + …….O2 → …....P2O5
b)……KClO3 → …….KCl +…….O2
c)……K + …….H2O →……KOH + …H2↑
b) (1,0điểm) Viết PTHH biểu diễn và ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có) của dãy chuyển hóa sau: S → SO2 → H2SO3
Câu 3: (2,5 điểm) Viết CTHH của các hợp chất có tên sau và phân loại chúng?
TT
Tên gọi
CTHH
Phân loại
1
Lưu huỳnh đioxit
2
Kali clorua
3
Axit sunfuhiđric
4
Natri hiđroxit
5
Đồng (II) hiđroxit
6
Axit sunfuric
Câu 4: (1,0 điểm) Ở 25 oC, 300 gam nước hòa tan hết 108 gam NaCl tạo thành dung dịch bão hòa. Hãy xác định độ tan của NaCl trong nước ở 25 oC ?
Câu 5: (2,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 8,1 gam nhôm trong dung dịch axit sunfuric loãng dư theo sơ đồ sau: Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
a) Lập PTHH của phản ứng ?
b) Tính thê tích khí hiđro sinh ra sau phản ứng trên ở đktc?
c) Dẫn hoàn toàn thể tích khí hiđro thu được ở phản ứng trên đi qua 32 gam bột
đồng (II) oxit CuO tạo ra kim loại đồng và nước. Hỏi chất nào còn dư sau khi phản ứng kết thúc? Tính khối lượng kim loại đồng thu được ?
( Cho O = 16, Al = 27, Cu = 64)
------------------------------------------------
PHÒNG GD& ĐT QUẬN SƠN TRÀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS PHẠM NGỌC THẠCH NĂM HỌC 2008-2009
______________________ __________________
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: HOÁ HỌC - Lớp 8
Câu 1: (1,5 điểm) Cho sơ đồ phản ứng:
+ Lập PTHH : Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2 (0,5 đ)
+ Chất khử: CO (0,25 đ) - Chất oxi hóa: Fe2O3 (0,25 đ)
+ Vẽ sơ đồ sự khử: (0,25 đ) - Sự oxi hóa: (0,25 đ)
Câu 2: a) (1,5 điểm) Hoàn thành các phản ứng hóa học sau và xác định loại phản ứng?
Sơ đồ phản ứng
Xác định loại phản ứng
a) 4P + 5O2 → 2P2O5
Phản ứng hóa hợp
b) 2KClO3 → 2KCl + 3O2 ↑
Phản ứng phân hủy
c) 2K + 2H2O → 2KOH + H2 ↑
Phản ứng thế
- Cân bằng đúng 1 pưhh được 0,25 đ: 0,25 x 3 = 0,75 đ.
- Xác định đúng 1 loại pưhh được 0,25 đ: 0,25 x 3 = 0,75 đ.
b) (1,0điểm) Viết PTHH biểu diễn dãy chuyển hóa sau: S → SO2 → H2SO3
PT1: S + O2 → SO2 ↑ - PT2: SO2 + H2O → H2SO3
Viết đúng 1 PTHH được 0,5 đ: 0,5đ x 2 = 1,0 đ.
Câu 3: (2,25 điểm) Viết CTHH của các hợp chất có tên sau và phân loại chúng?
TT
Tên gọi
CTHH
Phân loại
1
Lưu huỳnh đioxit
SO2
Oxit
2
Kali clorua
KCl
Muối
3
Axit sunfuhiđric
H2S
Axit
4
Natri hiđroxit
NaOH
Bazơ
5
Đồng (II) hiđroxit
Cu(OH)2
Bazơ
6
Axit sunfuric
H2SO4
Axit
- Viết đúng CTHH của 1 hợp chất được 0,25 đ: 0,25 x 6 = 1,5 đ.
- Phân loại đúng 1 hợp chất được 0,125 đ: 0,
TRƯỜNG THCS PHẠM NGỌC THẠCH NĂM HỌC 2008-2009
______________________ __________________
MÔN: HOÁ HỌC - Lớp 8
Thời gian: 45 phút, không tính thời gian giao đề
(/
ĐỀ: ( Học sinh làm bài trên giấy thi)
Câu 1: (1,5 điểm) Cho sơ đồ phản ứng:
Fe2O3 + CO → Fe + CO2
+ Lập PTHH của phản ứng trên?
+ Xác định chất khử, chất oxi hóa?
+ Vẽ sơ đồ sự khử, sự oxi hóa của phản ứng trên?
Câu 2: a) (1,5 điểm) Hoàn thành các phản ứng hóa học sau và xác định loại phản ứng?
Sơ đồ phản ứng
Xác định loại phản ứng
a)……P + …….O2 → …....P2O5
b)……KClO3 → …….KCl +…….O2
c)……K + …….H2O →……KOH + …H2↑
b) (1,0điểm) Viết PTHH biểu diễn và ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có) của dãy chuyển hóa sau: S → SO2 → H2SO3
Câu 3: (2,5 điểm) Viết CTHH của các hợp chất có tên sau và phân loại chúng?
TT
Tên gọi
CTHH
Phân loại
1
Lưu huỳnh đioxit
2
Kali clorua
3
Axit sunfuhiđric
4
Natri hiđroxit
5
Đồng (II) hiđroxit
6
Axit sunfuric
Câu 4: (1,0 điểm) Ở 25 oC, 300 gam nước hòa tan hết 108 gam NaCl tạo thành dung dịch bão hòa. Hãy xác định độ tan của NaCl trong nước ở 25 oC ?
Câu 5: (2,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 8,1 gam nhôm trong dung dịch axit sunfuric loãng dư theo sơ đồ sau: Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
a) Lập PTHH của phản ứng ?
b) Tính thê tích khí hiđro sinh ra sau phản ứng trên ở đktc?
c) Dẫn hoàn toàn thể tích khí hiđro thu được ở phản ứng trên đi qua 32 gam bột
đồng (II) oxit CuO tạo ra kim loại đồng và nước. Hỏi chất nào còn dư sau khi phản ứng kết thúc? Tính khối lượng kim loại đồng thu được ?
( Cho O = 16, Al = 27, Cu = 64)
------------------------------------------------
PHÒNG GD& ĐT QUẬN SƠN TRÀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS PHẠM NGỌC THẠCH NĂM HỌC 2008-2009
______________________ __________________
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: HOÁ HỌC - Lớp 8
Câu 1: (1,5 điểm) Cho sơ đồ phản ứng:
+ Lập PTHH : Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2 (0,5 đ)
+ Chất khử: CO (0,25 đ) - Chất oxi hóa: Fe2O3 (0,25 đ)
+ Vẽ sơ đồ sự khử: (0,25 đ) - Sự oxi hóa: (0,25 đ)
Câu 2: a) (1,5 điểm) Hoàn thành các phản ứng hóa học sau và xác định loại phản ứng?
Sơ đồ phản ứng
Xác định loại phản ứng
a) 4P + 5O2 → 2P2O5
Phản ứng hóa hợp
b) 2KClO3 → 2KCl + 3O2 ↑
Phản ứng phân hủy
c) 2K + 2H2O → 2KOH + H2 ↑
Phản ứng thế
- Cân bằng đúng 1 pưhh được 0,25 đ: 0,25 x 3 = 0,75 đ.
- Xác định đúng 1 loại pưhh được 0,25 đ: 0,25 x 3 = 0,75 đ.
b) (1,0điểm) Viết PTHH biểu diễn dãy chuyển hóa sau: S → SO2 → H2SO3
PT1: S + O2 → SO2 ↑ - PT2: SO2 + H2O → H2SO3
Viết đúng 1 PTHH được 0,5 đ: 0,5đ x 2 = 1,0 đ.
Câu 3: (2,25 điểm) Viết CTHH của các hợp chất có tên sau và phân loại chúng?
TT
Tên gọi
CTHH
Phân loại
1
Lưu huỳnh đioxit
SO2
Oxit
2
Kali clorua
KCl
Muối
3
Axit sunfuhiđric
H2S
Axit
4
Natri hiđroxit
NaOH
Bazơ
5
Đồng (II) hiđroxit
Cu(OH)2
Bazơ
6
Axit sunfuric
H2SO4
Axit
- Viết đúng CTHH của 1 hợp chất được 0,25 đ: 0,25 x 6 = 1,5 đ.
- Phân loại đúng 1 hợp chất được 0,125 đ: 0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Anh Đồng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)