Đề Kiểm tra Kỳ I"
Chia sẻ bởi Đinh Hữu Trường |
Ngày 17/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra Kỳ I" thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TUẦN: 18 NGÀY SOẠN: ……………
TIẾT: 36 NGÀY LÊN LỚP: ................
Tên Bài: KIỂM TRA HỌC KỲ I
Thiết kế câu hỏi theo ma trận
CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Mức độ thấp
Mức độ cao
Chương 1
Chất-Nguyên tử-Phân tử
Lập CTHH
Tìm CTHH của chất
Số câu
3
1
4
Số điểm
%
3
67%
1
33%
4
40%
Chương 2
Phản ứng hóa học
-Trình bày nội
dung của định
luật bảo toàn
khối lượng.
-Viết biểu thức
của định luật
Viết PTHH
Số câu
2
1
3
Số điểm
%
2
67%
1
33%
3
30%
Chương 3
Mol và tính toán hóa học
-Tính khối lượng chất
-Tính thể tích chất khí
Tính khối lượng mol của chất
Số câu
2
1
3
Số điểm
%
2
67%
1
33%
3
30%
Tổng
Số câu
2
5
2
1
10
Số điểm
%
2
20%
5
50%
2
20%
1
20%
10
100%
Giáo viên thiết lập và ra đề: Văn Thị Kim Hồng
Họ và tên:………………… KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Lớp 8A……. MÔN: HÓA HỌC 8
Thời gian: 45’
Điểm:
Lời nhận xét của Thầy, Cô giáo
Câu 1: (2đ) Trình bày nội dung của định luật bảo toàn khối lượng. Viết biểu thức của định luật
Câu 2: (3đ) Lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi các nguyên tố (nhóm nguyên tử) sau:
a/ Al (III) và O (II) b/ Ca(II) và PO4(III) c/ Na(I) và HPO4(II)
Câu 3: (3đ) Cho 0,65gam kim loại Kẽm (Zn) tác dụng với 7,3g dung dịch axit clohiđic (HCl)
tạo ra Kẽm clorua (ZnCl2) và khí Hiđrô (H2)
a. Chất nào còn dư sau phản ứng? Tính khối lượng là bao nhiêu gam?
b.Tính thể tích khí Hiđrô thu được (đktc).
c.Tính khối lượng Zn hoặc khối lượng HCl cần bổ sung để tác dụng hết với chất còn dư sau phản ứng.
Câu 4: (2đ) Hãy tìm công thức hoá học của khí A. Biết rằng:
- Khí A nặng hơn khí Mêtan (CH4) là 2,125 lần.
- Thành phần khối lượng khí A là 5,88% là H và còn lại là % S
Cho biết Cl = 35,5, H = 1, O = 16, Zn = 65.
Bài làm:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN HÓA HỌC 8
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013
Câu
Đáp án
Điểm
1
-ĐLBTKL: Trong một phản ứng hóa học tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng.
-Biểu thức: A + B -> C + D
mA + mB = mC + mD
1
1
2
a/ Al2O3 b/ Ca3(PO4)2 Na2HPO4
1đ/câu
3
a. n(Zn) = 0,65/65= 0,01mol
n(HCl) = 7,3/36,5= 0,2mol
PTHH: Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
Theo PTHH 1mol : 2mol : 1mol : 1mol
Theo đề bài ta có 0,01 mol : 0,2 mol
Số mol phản ứng: 0,01mol 0,02mol 0,01mol 0,01mol
Lập tỉ lệ: 0,01/1 : 0,2/2-> HCl dư-> Bài toán tính theo số mol Zn
nHCl dư = 0,2 – 0,02 = 0,18mol
-> mHCl dư = 0,18 . 36,5 = 6,57g
b) Tính thể tích khí
TIẾT: 36 NGÀY LÊN LỚP: ................
Tên Bài: KIỂM TRA HỌC KỲ I
Thiết kế câu hỏi theo ma trận
CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Mức độ thấp
Mức độ cao
Chương 1
Chất-Nguyên tử-Phân tử
Lập CTHH
Tìm CTHH của chất
Số câu
3
1
4
Số điểm
%
3
67%
1
33%
4
40%
Chương 2
Phản ứng hóa học
-Trình bày nội
dung của định
luật bảo toàn
khối lượng.
-Viết biểu thức
của định luật
Viết PTHH
Số câu
2
1
3
Số điểm
%
2
67%
1
33%
3
30%
Chương 3
Mol và tính toán hóa học
-Tính khối lượng chất
-Tính thể tích chất khí
Tính khối lượng mol của chất
Số câu
2
1
3
Số điểm
%
2
67%
1
33%
3
30%
Tổng
Số câu
2
5
2
1
10
Số điểm
%
2
20%
5
50%
2
20%
1
20%
10
100%
Giáo viên thiết lập và ra đề: Văn Thị Kim Hồng
Họ và tên:………………… KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Lớp 8A……. MÔN: HÓA HỌC 8
Thời gian: 45’
Điểm:
Lời nhận xét của Thầy, Cô giáo
Câu 1: (2đ) Trình bày nội dung của định luật bảo toàn khối lượng. Viết biểu thức của định luật
Câu 2: (3đ) Lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi các nguyên tố (nhóm nguyên tử) sau:
a/ Al (III) và O (II) b/ Ca(II) và PO4(III) c/ Na(I) và HPO4(II)
Câu 3: (3đ) Cho 0,65gam kim loại Kẽm (Zn) tác dụng với 7,3g dung dịch axit clohiđic (HCl)
tạo ra Kẽm clorua (ZnCl2) và khí Hiđrô (H2)
a. Chất nào còn dư sau phản ứng? Tính khối lượng là bao nhiêu gam?
b.Tính thể tích khí Hiđrô thu được (đktc).
c.Tính khối lượng Zn hoặc khối lượng HCl cần bổ sung để tác dụng hết với chất còn dư sau phản ứng.
Câu 4: (2đ) Hãy tìm công thức hoá học của khí A. Biết rằng:
- Khí A nặng hơn khí Mêtan (CH4) là 2,125 lần.
- Thành phần khối lượng khí A là 5,88% là H và còn lại là % S
Cho biết Cl = 35,5, H = 1, O = 16, Zn = 65.
Bài làm:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN HÓA HỌC 8
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013
Câu
Đáp án
Điểm
1
-ĐLBTKL: Trong một phản ứng hóa học tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng.
-Biểu thức: A + B -> C + D
mA + mB = mC + mD
1
1
2
a/ Al2O3 b/ Ca3(PO4)2 Na2HPO4
1đ/câu
3
a. n(Zn) = 0,65/65= 0,01mol
n(HCl) = 7,3/36,5= 0,2mol
PTHH: Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
Theo PTHH 1mol : 2mol : 1mol : 1mol
Theo đề bài ta có 0,01 mol : 0,2 mol
Số mol phản ứng: 0,01mol 0,02mol 0,01mol 0,01mol
Lập tỉ lệ: 0,01/1 : 0,2/2-> HCl dư-> Bài toán tính theo số mol Zn
nHCl dư = 0,2 – 0,02 = 0,18mol
-> mHCl dư = 0,18 . 36,5 = 6,57g
b) Tính thể tích khí
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Hữu Trường
Dung lượng: 81,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)