De kiem tra ki II(coma tran)
Chia sẻ bởi Nguyễn Phượng |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra ki II(coma tran) thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Tên Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Sự nở vì nhiệt
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10
1
1
10
1
2,5
25
3
4,5=45%
Nhiệt độ
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2,5
25
1
2,5=25%
Sự nóng chảy , đông đặc
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5
15
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
1
1,5=15%
Sự bay hơi, ngưng tụ
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5
15
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
1
1,5=15%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
4
40%
1
1
10%
2
5
50%
6
10=100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Vật lý - Khối 6
Thời Gian : 45 phút
I/ LÝ THUYẾT: (5 điểm)
(1đ) Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất rắn. Cho ví vụ về ứng dụng sự nở vì nhiệt của chất rắn trong thực tế .
(1đ) Định nghĩa về sự nóng chảy. Nêu đặc điểm chung của sự nóng chảy & sự đông đặc.
II/ BÀI TẬP: (7 điểm)
(1đ) Thả một miếng thép vào chì đang nóng chảy thì miếng thép có nóng chảy không? Tại sao?
(1đ) Trong nhiệt giai Xenxiut , nhiệt độ của nước đá đang tan là bao nhiêu 0C?
(2đ) Hãy tính :
a/ 540C; 320C bằng bao nhiêu 0F?
b/ 149 0F ; 104 0F bằng bao nhiêu 0C?
(3đ) Dưới dây là bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất rắn được đun nóng liên tục :
Thời gian ( phút )
0
2
4
6
8
10
12
14
16
Nhiệt độ ( 0C )
20
30
40
50
60
70
80
80
80
a/ Vẽ đường biễu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.
b/ Có hiện tựơng gì xảy ra đối với chất rắn đang được đun nóng từ phút 12 đến phút 16, hiện tựơng này kéo dài trong bao nhiêu phút ?
c/ Đây là chất gì ?
HẾT
Môn: Vật lý - Khối 6 -
Thời Gian : 45 phút
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Đề chẵn
I/LÍ THUYẾT: (3điểm)
Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy. (1đ)
Phần lớn các chất nóng chảy (hay đông đặc) ở một nhiệt độ xác định.
Trong thời gian nóng chảy (hay đông đặc) nhiệt độ của vật không thay đổi (1đ)
Chất rắn nở ra khi nóng lên , co lại khi lạnh đi. (0,5đ)
Cho ví dụ : đúng (0,5đ)
II/ BÀI TẬP: (7 điểm)
Miếng thép không bị nóng chảy vì nhiệt độ nóng chảy của thép cao hơn chì. (1đ)
Trong nhiệt giai xenxíut , nhiệt độ của nước đá đang tan là 0 0C (1đ)
Tính : (2đ)
a/ 540C= 129,20F ; 320C = 89,60 F
b/149 0F = 65 0C ; 104 0F = 40 0C
a/ Vẽ đồ thị đúng (1đ)
( 0C )
0 2 4 6 8 10 12 14 16 ( Phút )
b/ Từ phút 12 đến phút 16 nhiệt độ của vật không thay đổi; vật đang nóng chảy. Kéo dài trong 4 phút (1đ)
c/ Chất này
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Sự nở vì nhiệt
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10
1
1
10
1
2,5
25
3
4,5=45%
Nhiệt độ
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2,5
25
1
2,5=25%
Sự nóng chảy , đông đặc
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5
15
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
1
1,5=15%
Sự bay hơi, ngưng tụ
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
Chuẩn KT, KNcần kiểm tra
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5
15
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
1
1,5=15%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
4
40%
1
1
10%
2
5
50%
6
10=100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Vật lý - Khối 6
Thời Gian : 45 phút
I/ LÝ THUYẾT: (5 điểm)
(1đ) Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất rắn. Cho ví vụ về ứng dụng sự nở vì nhiệt của chất rắn trong thực tế .
(1đ) Định nghĩa về sự nóng chảy. Nêu đặc điểm chung của sự nóng chảy & sự đông đặc.
II/ BÀI TẬP: (7 điểm)
(1đ) Thả một miếng thép vào chì đang nóng chảy thì miếng thép có nóng chảy không? Tại sao?
(1đ) Trong nhiệt giai Xenxiut , nhiệt độ của nước đá đang tan là bao nhiêu 0C?
(2đ) Hãy tính :
a/ 540C; 320C bằng bao nhiêu 0F?
b/ 149 0F ; 104 0F bằng bao nhiêu 0C?
(3đ) Dưới dây là bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất rắn được đun nóng liên tục :
Thời gian ( phút )
0
2
4
6
8
10
12
14
16
Nhiệt độ ( 0C )
20
30
40
50
60
70
80
80
80
a/ Vẽ đường biễu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.
b/ Có hiện tựơng gì xảy ra đối với chất rắn đang được đun nóng từ phút 12 đến phút 16, hiện tựơng này kéo dài trong bao nhiêu phút ?
c/ Đây là chất gì ?
HẾT
Môn: Vật lý - Khối 6 -
Thời Gian : 45 phút
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Đề chẵn
I/LÍ THUYẾT: (3điểm)
Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy. (1đ)
Phần lớn các chất nóng chảy (hay đông đặc) ở một nhiệt độ xác định.
Trong thời gian nóng chảy (hay đông đặc) nhiệt độ của vật không thay đổi (1đ)
Chất rắn nở ra khi nóng lên , co lại khi lạnh đi. (0,5đ)
Cho ví dụ : đúng (0,5đ)
II/ BÀI TẬP: (7 điểm)
Miếng thép không bị nóng chảy vì nhiệt độ nóng chảy của thép cao hơn chì. (1đ)
Trong nhiệt giai xenxíut , nhiệt độ của nước đá đang tan là 0 0C (1đ)
Tính : (2đ)
a/ 540C= 129,20F ; 320C = 89,60 F
b/149 0F = 65 0C ; 104 0F = 40 0C
a/ Vẽ đồ thị đúng (1đ)
( 0C )
0 2 4 6 8 10 12 14 16 ( Phút )
b/ Từ phút 12 đến phút 16 nhiệt độ của vật không thay đổi; vật đang nóng chảy. Kéo dài trong 4 phút (1đ)
c/ Chất này
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phượng
Dung lượng: 62,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)