De kiem tra ki II
Chia sẻ bởi Lê Minh Nguyên |
Ngày 16/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra ki II thuộc Lịch sử 6
Nội dung tài liệu:
Phòng GD & ĐT Thới Bình ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Trường THCS Khánh Thới Môn: Lịch sử 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian chép đề)
Năm học: 2009 - 2010
I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 Đ)
Câu 1. (0,5đ)
Chọn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng
Nhà nước đầu tiên ra đời trên nước ta là:
A. Nước Văn Lang B. Nước Aâu Lạc
C. Nước Nam Việt D. Nước Vạn Xuân
Câu 2. (1,5 đ)
Kết nối thời gian(cột A) và sự kiện (cột B) sao cho phù hợp với những sự kiện lịch sử chính của dân tộc từ thế kỉ I – X
Thời gian (cột A)
Sự kiện (cột B)
1. Năm 40
a. khởi nghĩa Bà Triệu
2.Năm 248
b. Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa
3. Năm 544
c. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan
4. Năm 722
d. Nước Vạn Xuân thành lập
5. Năm 905
e. Kháng chiến chống quân Nam Hán lần thứ nhất
6. Năm 930 - 931
f. Khúc Thừa Dụ khởi nghĩa giành quyền tự chủ
II. TỰ LUẬN: (8,0 Đ)
Câu 1. (2,0đ)
Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến Trung Quốc đối với nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc như thế nào? Chính sách thâm hiểm nhất của họ là gì?
Câu 2. (3,0đ)
Vì sao dưới ách cai trị hà khắt và tàn bạo của chính quyền phong kiến phương Bắc nền kinh tế nước ta vẫn phát triển ? Sự phát triển của nền kinh tế nước ta biểu hiện như thế nào ?.
Câu 3. (3,0 đ)
Tại sao nói: trận chiến trên sông Bạch Đằng năm 938 là một chiến thắng vĩ đại của dân tộc ta? Nguyên nhân nào làm nên chiến thắng này?
Câu 4 (3,0đ)
Nhà Hán thi hành những chính sách cai trị về văn hoá trên nước ta như thế nào? Nhân dân ta đứng lên đấu tranh và gìn giữ được những nét văn hoá gì? Ở quê em còn lưu giữ được những nét văn hoá nào của tổ tiên?
* Lưu ý: ( Phần trắc nghiệm làm chung, phần tự luận: Câu 1,2,3 dùng cho lớp đại trà; câu 1,2,4 dành cho lớp chọn)
………………………………………………….
ĐÁP ÁN LỊCH SỬ 6
I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 Đ)
Câu 1. (0,5 đ)
A
Câu 2. (1,5 đ)
1+B 2+ A 3 + D 4 + C 5+ f 6 +e
(Đúng mỗi ý được 0,25 điểm)
II. TỰ LUẬN: (8,0 Đ)
Câu 1. (2,0 đ)
- Chính sách cai trị: tàn bạo, thâm độc, đẩy nhân dân ta vào cảnh cùng quẫn về mọi mặt….(1,0đ)
- Chính sách thâm hiểm nhất: Đồng hóa dân tộc ta, đẩy dân tộc ta tới nguy cơ mất nước……(1,0đ)
Câu 2. (3,0 đ)
*. Nền kinh tế nước ta phát triển do nhu cầu của cuộc sống…..(1,0đ)
*. Nền kinh tế phát triển được thể hiện:
+. Nông nghiệp;
Trồng lúa phát triển ( dùng trâu, bò kéo cày)……(0,5đ)
Trồng lúa 2 vụ, biết làm thủy lợi……..(0,5đ)
+. Thủ công nghiệp, thương nghiệp:
Các nghề thủ công cổ truyền phát triển: gốm, dệt… (0,5đ)
Giao lưu buôn bán trong và ngoài nước phát triển… (0,5đ)
Câu 3. (3,0 đ)
- Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 là chiến thắng vĩ đại vì:
+Chấm dứt hơn 1000 năm thống trị của các triều đại phong kiến phương Bắc trên nước ta (0,5 đ)
+ Khẳng định nền độc lập của Tổ quốc (0,5 đ)
+ Mở ra thời kì độc lập lâu dài trên nước ta (0,5 đ)
- Nguyên nhân làm nên chiến thắng đó: Sự tài giỏi của Ngô Quyền (0,5 đ)
+ Huy động được sức mạnh toàn dân (0,25 đ)
+ Tận dụng được vị trí và địa thế của sông Bạch Đằng (0,5đ)
+ Chủ động dưa ra kế hoạch và cách đánh giặc độc đáo (0,25 đ)
Câu 4. (3,0 đ)
- Chính sách cai trị về văn hóa của nhà
Trường THCS Khánh Thới Môn: Lịch sử 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian chép đề)
Năm học: 2009 - 2010
I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 Đ)
Câu 1. (0,5đ)
Chọn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng
Nhà nước đầu tiên ra đời trên nước ta là:
A. Nước Văn Lang B. Nước Aâu Lạc
C. Nước Nam Việt D. Nước Vạn Xuân
Câu 2. (1,5 đ)
Kết nối thời gian(cột A) và sự kiện (cột B) sao cho phù hợp với những sự kiện lịch sử chính của dân tộc từ thế kỉ I – X
Thời gian (cột A)
Sự kiện (cột B)
1. Năm 40
a. khởi nghĩa Bà Triệu
2.Năm 248
b. Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa
3. Năm 544
c. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan
4. Năm 722
d. Nước Vạn Xuân thành lập
5. Năm 905
e. Kháng chiến chống quân Nam Hán lần thứ nhất
6. Năm 930 - 931
f. Khúc Thừa Dụ khởi nghĩa giành quyền tự chủ
II. TỰ LUẬN: (8,0 Đ)
Câu 1. (2,0đ)
Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến Trung Quốc đối với nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc như thế nào? Chính sách thâm hiểm nhất của họ là gì?
Câu 2. (3,0đ)
Vì sao dưới ách cai trị hà khắt và tàn bạo của chính quyền phong kiến phương Bắc nền kinh tế nước ta vẫn phát triển ? Sự phát triển của nền kinh tế nước ta biểu hiện như thế nào ?.
Câu 3. (3,0 đ)
Tại sao nói: trận chiến trên sông Bạch Đằng năm 938 là một chiến thắng vĩ đại của dân tộc ta? Nguyên nhân nào làm nên chiến thắng này?
Câu 4 (3,0đ)
Nhà Hán thi hành những chính sách cai trị về văn hoá trên nước ta như thế nào? Nhân dân ta đứng lên đấu tranh và gìn giữ được những nét văn hoá gì? Ở quê em còn lưu giữ được những nét văn hoá nào của tổ tiên?
* Lưu ý: ( Phần trắc nghiệm làm chung, phần tự luận: Câu 1,2,3 dùng cho lớp đại trà; câu 1,2,4 dành cho lớp chọn)
………………………………………………….
ĐÁP ÁN LỊCH SỬ 6
I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 Đ)
Câu 1. (0,5 đ)
A
Câu 2. (1,5 đ)
1+B 2+ A 3 + D 4 + C 5+ f 6 +e
(Đúng mỗi ý được 0,25 điểm)
II. TỰ LUẬN: (8,0 Đ)
Câu 1. (2,0 đ)
- Chính sách cai trị: tàn bạo, thâm độc, đẩy nhân dân ta vào cảnh cùng quẫn về mọi mặt….(1,0đ)
- Chính sách thâm hiểm nhất: Đồng hóa dân tộc ta, đẩy dân tộc ta tới nguy cơ mất nước……(1,0đ)
Câu 2. (3,0 đ)
*. Nền kinh tế nước ta phát triển do nhu cầu của cuộc sống…..(1,0đ)
*. Nền kinh tế phát triển được thể hiện:
+. Nông nghiệp;
Trồng lúa phát triển ( dùng trâu, bò kéo cày)……(0,5đ)
Trồng lúa 2 vụ, biết làm thủy lợi……..(0,5đ)
+. Thủ công nghiệp, thương nghiệp:
Các nghề thủ công cổ truyền phát triển: gốm, dệt… (0,5đ)
Giao lưu buôn bán trong và ngoài nước phát triển… (0,5đ)
Câu 3. (3,0 đ)
- Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 là chiến thắng vĩ đại vì:
+Chấm dứt hơn 1000 năm thống trị của các triều đại phong kiến phương Bắc trên nước ta (0,5 đ)
+ Khẳng định nền độc lập của Tổ quốc (0,5 đ)
+ Mở ra thời kì độc lập lâu dài trên nước ta (0,5 đ)
- Nguyên nhân làm nên chiến thắng đó: Sự tài giỏi của Ngô Quyền (0,5 đ)
+ Huy động được sức mạnh toàn dân (0,25 đ)
+ Tận dụng được vị trí và địa thế của sông Bạch Đằng (0,5đ)
+ Chủ động dưa ra kế hoạch và cách đánh giặc độc đáo (0,25 đ)
Câu 4. (3,0 đ)
- Chính sách cai trị về văn hóa của nhà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Minh Nguyên
Dung lượng: 36,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)