đề kiem tra ki 1 hay
Chia sẻ bởi Phạm Minh Sơn |
Ngày 14/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: đề kiem tra ki 1 hay thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
THCS Hoài Châu:
KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN : VẬT LÍ 6
THỜI GIAN : 45’
I.Mục đích yêu cầu:
1.Kiến thức:
-Ch1: Nêu được tác dụng của ròng rọc là giảm lực kéo vật và đổi hướng của lực. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
-Ch2: Sử dụng ròng rọc phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ lợi ích của nó.
-Ch3: Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn.
-Ch4: Nhận biết được các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
-Ch5: Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của chất lỏng.
-Ch6: Nhận biết được các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
-Ch7: Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của chất khí.
-Ch8: Nhận biết được các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
-Ch9: Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
-Ch10: Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng. Nêu được một số loại nhiệt kế thường dùng.
-Ch11: Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
-Ch12: Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xenxiut.
-Ch13: Mô tả được quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất.
-Ch14: Nêu được đặc điểm về nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn.
-Ch15: Mô tả được quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn của các chất.
-Ch16: Nêu được đặc điểm về nhiệt độ của quá trình đông đặc
-Ch17: Mô tả được quá trình chuyển thể trong sự bay hơi của chất lỏng.
-Ch18: Nêu được dự đoán về các yếu tố ảnh hưởng đến sự bay hơi.
-Ch19: Nêu được phương pháp tìm hiểu sự phụ thuộc của hiện tượng đồng thời vào ba yếu tố. Xây dựng được phương án thí nghiệm đơn giản để kiểm chứng tác dụng của từng yếu tố.
-Ch20: Mô tả được quá trình chuyển thể trong sự ngưng tụ của chất lỏng.
-Ch21: Nêu được ảnh hưởng của nhiệt độ đối với quá trình ngưng tụ.
-Ch22: Mô tả được sự sôi.
-Ch23: Nêu được đặc điểm về nhiệt độ sôi.
2.Kĩ năng:
-Ch24: Nhận biết được ròng rọc động và ròng rọc cố định.
-Ch25: Sử dụng được máy cơ đơn giản phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ được lợi ích của nó.
-Ch26: Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
-Ch27: +Xác định được GHĐ và ĐCNN của mỗi loại nhiệt kế khi quan sát trực tiếp hoặc qua ảnh chụp, hình vẽ.
+ Biết sử dụng các nhiệt kế thông thường để đo nhiệt độ theo đúng quy trình.
+ Lập được bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của một vật theo thời gian.
-Ch28: + Dựa vào bảng số liệu đã cho, vẽ được đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn và quá trình sôi.
+ Nêu được dự đoán về các yếu tố ảnh hưởng đến sự bay hơi và xây dựng được phương án thí nghiệm đơn giản để kiểm chứng tác dụng của từng yếu tố.
+ Vận dụng được kiến thức về các quá trình chuyển thể để giải thích một số hiện tượng thực tế có liên quan.
II.Ma trận:
C.Ma trận:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Máy cơ đơn giản
Ch1
Ch2
Ch24
Ch25
Số câu
2
0,5
1
3,5
Số điểm(%)
0,5
0,5
0,25
1,25đ(12.5%)
Sự nở vì nhiệt của các chất
Ch3,4,5,
6,7,8
Ch4,6,8
Ch9
Số câu
4
1
2
7
Số điểm(%)
1
1,5
0,5
3đ (30%)
Nhiệt kế- Nhiệt giai
Ch10,11,12
KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN : VẬT LÍ 6
THỜI GIAN : 45’
I.Mục đích yêu cầu:
1.Kiến thức:
-Ch1: Nêu được tác dụng của ròng rọc là giảm lực kéo vật và đổi hướng của lực. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
-Ch2: Sử dụng ròng rọc phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ lợi ích của nó.
-Ch3: Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn.
-Ch4: Nhận biết được các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
-Ch5: Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của chất lỏng.
-Ch6: Nhận biết được các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
-Ch7: Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của chất khí.
-Ch8: Nhận biết được các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
-Ch9: Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
-Ch10: Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng. Nêu được một số loại nhiệt kế thường dùng.
-Ch11: Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
-Ch12: Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xenxiut.
-Ch13: Mô tả được quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất.
-Ch14: Nêu được đặc điểm về nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn.
-Ch15: Mô tả được quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn của các chất.
-Ch16: Nêu được đặc điểm về nhiệt độ của quá trình đông đặc
-Ch17: Mô tả được quá trình chuyển thể trong sự bay hơi của chất lỏng.
-Ch18: Nêu được dự đoán về các yếu tố ảnh hưởng đến sự bay hơi.
-Ch19: Nêu được phương pháp tìm hiểu sự phụ thuộc của hiện tượng đồng thời vào ba yếu tố. Xây dựng được phương án thí nghiệm đơn giản để kiểm chứng tác dụng của từng yếu tố.
-Ch20: Mô tả được quá trình chuyển thể trong sự ngưng tụ của chất lỏng.
-Ch21: Nêu được ảnh hưởng của nhiệt độ đối với quá trình ngưng tụ.
-Ch22: Mô tả được sự sôi.
-Ch23: Nêu được đặc điểm về nhiệt độ sôi.
2.Kĩ năng:
-Ch24: Nhận biết được ròng rọc động và ròng rọc cố định.
-Ch25: Sử dụng được máy cơ đơn giản phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ được lợi ích của nó.
-Ch26: Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
-Ch27: +Xác định được GHĐ và ĐCNN của mỗi loại nhiệt kế khi quan sát trực tiếp hoặc qua ảnh chụp, hình vẽ.
+ Biết sử dụng các nhiệt kế thông thường để đo nhiệt độ theo đúng quy trình.
+ Lập được bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của một vật theo thời gian.
-Ch28: + Dựa vào bảng số liệu đã cho, vẽ được đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn và quá trình sôi.
+ Nêu được dự đoán về các yếu tố ảnh hưởng đến sự bay hơi và xây dựng được phương án thí nghiệm đơn giản để kiểm chứng tác dụng của từng yếu tố.
+ Vận dụng được kiến thức về các quá trình chuyển thể để giải thích một số hiện tượng thực tế có liên quan.
II.Ma trận:
C.Ma trận:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Máy cơ đơn giản
Ch1
Ch2
Ch24
Ch25
Số câu
2
0,5
1
3,5
Số điểm(%)
0,5
0,5
0,25
1,25đ(12.5%)
Sự nở vì nhiệt của các chất
Ch3,4,5,
6,7,8
Ch4,6,8
Ch9
Số câu
4
1
2
7
Số điểm(%)
1
1,5
0,5
3đ (30%)
Nhiệt kế- Nhiệt giai
Ch10,11,12
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Minh Sơn
Dung lượng: 126,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)