Đề kiểm tra HSG lớp 3

Chia sẻ bởi Phạm Xuân Khánh | Ngày 08/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra HSG lớp 3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TIÊN LÃNG
TRƯỜNG TH TOÀN THẮNG

Họ và tên: ................................................................
SBD .............. Phòng thi ...................
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
MÔN TOÁN 3
Năm học 2012 - 2013

( Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề)



PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Cho biểu thức: 2 + 4 + 6 + 8 + … + 34 + 36 + 38 + 40
Giá trị của biểu thức trên là: ............................................
Bài 2: Để đánh số trang một cuốn sách dày 150 trang người ta cần dùng bao nhiêu chữ số?
Đáp số: .......................................................
Bài 3: Thứ năm tuần này là ngày 25 tháng 4. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày nào? Tháng nào?
Đáp số: .......................................................
Bài 4: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 30m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Người ta muốn làm một hàng rào xung quanh khu vườn đó. Hỏi hàng rào đó dài bao nhiêu m? (có để 2 cửa ra vào, mỗi cửa rộng 3 m)
Đáp số: ........................................................
Bài 5: Biết  tấm vải đỏ dài bằng  tấm vải xanh, cả hai tấm vải dài 84m. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu m?
Đáp số: .............................................................

PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1: Tìm số có hai chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó ta được số mới gấp 9 lần số đã cho.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 2: Cho dãy số : 2, 4, 6, 8, 10, 12, … Hỏi:
a, Số hạng thứ 20 là số nào?
b, Số 93 có ở trong dãy trên không? Vì sao?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....




………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 3: Ông năm nay hơn cháu 63 tuổi , hai năm nữa ông sẽ gấp 8 lần tuổi cháu . Hỏi hiện nay cháu bao nhiêu tuổi, ông bao nhiêu tuổi?

Bài 4: Hãy cắt một hình vuông thành 3 mảnh và ghép thành một hình tam giác. (Thể hiện bằng hình vẽ)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….








ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) ( Mỗi đáp số đúng được 1 điểm)
Bài 1: Tổng trên có số các số hạng là:
( 40 – 2) : 2 + 1 = 20 (số)
Giá trị của biểu thức trên là:
(40 + 2) x 20 : 2 = 420
Giá trị của biểu thức trên là: 420

Bài 2: Từ trang 1 đến trang 9 cần 9 chữ số
Từ trang 10 đến trang 99 cần 180 chữ số
Từ trang 100 đến trang 150 cần 150 chữ số
Quyển sách đó cần số các chữ số là:
9 + 180 + 150 = 339 (chữ số)
Đáp số: 339 chữ số

Bài 3: Vì tháng 4 có 30 ngày; 1 tuần có 7 ngày, nên thứ năm tuần sau là:
25 + 7 = 32
Đáp số: Ngày mồng 2 tháng 5

Bài 4:
Chiều dài khu vườn hình chữ nhật là:
30 x 3 = 90 (m)
Chu vi khu vườn hình chữ nhật là:
(90 + 30) x 2 = 240 (m)
Hàng rào đó dài là:
240 – 3 x 2 = 234 (m)
Đáp số: 234 m
Bài 5:
Vì tấm vải đỏ dài bằng tấm vải xanh hay tấm vải đỏ chia làm 3 phần bằng nhau và tấm vải xanh chia thành 4 phần bằng nhau. Tổng số phần là 7 sẽ ứng với 84 m.
Tấm vải đỏ dài là: 84 : 7 x 3 = 36 (m)
Tám vải xanh dài là: 84 :7 x 4 = 48 (m)
Đáp số: Vải đỏ 36 m; vải xanh 48 m

PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1: (3 điểm)
Gọi số cần tìm là ab ( a = 0; a, b < 10 )
0.5 điểm

Khi viết thêm chữ số 2 vào bên trái số ab ta được số 2ab
0.25 điểm

Theo bài ra ta có: 2ab = ab x 9
0.5 điểm

 200 + ab = ab x 9
0.25 điểm

 200 = ab x 9 - ab
0.5 điểm

 200 = ab x 8
0.5 điểm

 200 : 8 = ab
0.25 điểm

 25 = ab
0.25 điểm

 Đáp số: 25
0.25 điểm

Bài 2: (4 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Xuân Khánh
Dung lượng: 77,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)