DE KIEM TRA HSG
Chia sẻ bởi Phạm Văn Viện |
Ngày 09/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA HSG thuộc Lịch sử 4
Nội dung tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi
Họ và tên: ……………………………………Số báo danh:…………………
Bài 1: ( 5đ)
a, Viết tiếp 3 số vào dãy số sau:
3, 6, 9, 12..........,......,............,
40, 36, 32, 28..........,......,............,
b, Điền số vào ô trống để khi cộng 4 với ô liền nhau bất kỳ đều có kết quả bằng 30.
5
4
12
Bài2: ( 4đ)
a, Viết 10 số lẻ liên tiếp lớn hơn 19 và nhỏ hơn 100.
...........................................................................................................................
b, Tính hiệu số cuối và số đầu trong các số vừa viết:
...........................................................................................................................
Bài 3: ( 4đ)
a, Khoanh tròn vào chữ cái ( a, b, c) trước câu trả lời đúng.
a, 5 con gà a, 5 bông hoa
b, 7 con gà b, 6 bông hoa
c, 8 con gà c, 7 bông hoa
d, 6 con gà d, 9 bông hoa
b, Thứ sáu tuần này là ngày 20 vậy:
- Thứ sáu tuần trước là ngày:............
- Thứ sáu tuần sau là ngày:...............
Bài 4: ( 4đ)
a. Hà có 40 viên bi gồm hai màu xanh và đỏ. Hà cho Tú 14 viên bi xanh thì Hà còn 12 viên bi xanh. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi đỏ?
Tóm tắt:
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
Bài giải
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
kiểm tra
Môn thi: Tiếng việt 2
Họ và tên....................................................Lớp.........................
Câu 1: (2 điểm)
Điền vào chỗ trống ch hay tr.
Buổi ...iều ...ên bãi biển, khi thuỷ ...iều lên có nột ...àng ....ai đi ....ân đất, đầu đội mũ lưỡi ....ai, nói ....uyện .....ủng .....ẳng.
Câu 2: (4 điểm)
Hoàn thiện các dòng sau bằng cách thêm các từ trái nghĩa.
Lá .......... đùm là ..............
Đoàn kết là ............. chia rẽ là ...............
Xác định mẫu câu “ Ai - là gbằng cách khoanh vào dấu * đặt trước câu đó:
* Con cóc là cậu ông trời
* Thế là trong lớp chỉ còn Lan phải viết bút chì
* Con trâu là đầu cơ nghiệp của nhà nông
* Chả là hôm qua nó bị ốm
Câu 3: ( 2 điểm)
Viết hoa cho đúng các tên riêng: tỉnh thái bình, sông hồng, lê văn tám, núi ba vì
.....................................................................................................
Hãy sắp xếp các từ cho sau theo các trật tự khác nhau để có được 4 câu văn có nội dung khác nhau .
em ; bé ; giúp ; mẹ
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Bài 4: (2 điểm)Điền vào chỗ chấm l hay n:
- ..... ắp ..... ỡi ..... ê
- .....ém .....ựu đạn
- ..... àm .....ại .....ăm .....ần .....ữa
Bài 4 (8 điểm)
Em hãy viết một đoạn văn kể về gia đình thân yêu của em
BÀI LÀM
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................2 điểm trình bày sạchđẹp
Họ và tên: ……………………………………Số báo danh:…………………
Bài 1: ( 5đ)
a, Viết tiếp 3 số vào dãy số sau:
3, 6, 9, 12..........,......,............,
40, 36, 32, 28..........,......,............,
b, Điền số vào ô trống để khi cộng 4 với ô liền nhau bất kỳ đều có kết quả bằng 30.
5
4
12
Bài2: ( 4đ)
a, Viết 10 số lẻ liên tiếp lớn hơn 19 và nhỏ hơn 100.
...........................................................................................................................
b, Tính hiệu số cuối và số đầu trong các số vừa viết:
...........................................................................................................................
Bài 3: ( 4đ)
a, Khoanh tròn vào chữ cái ( a, b, c) trước câu trả lời đúng.
a, 5 con gà a, 5 bông hoa
b, 7 con gà b, 6 bông hoa
c, 8 con gà c, 7 bông hoa
d, 6 con gà d, 9 bông hoa
b, Thứ sáu tuần này là ngày 20 vậy:
- Thứ sáu tuần trước là ngày:............
- Thứ sáu tuần sau là ngày:...............
Bài 4: ( 4đ)
a. Hà có 40 viên bi gồm hai màu xanh và đỏ. Hà cho Tú 14 viên bi xanh thì Hà còn 12 viên bi xanh. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi đỏ?
Tóm tắt:
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
Bài giải
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
kiểm tra
Môn thi: Tiếng việt 2
Họ và tên....................................................Lớp.........................
Câu 1: (2 điểm)
Điền vào chỗ trống ch hay tr.
Buổi ...iều ...ên bãi biển, khi thuỷ ...iều lên có nột ...àng ....ai đi ....ân đất, đầu đội mũ lưỡi ....ai, nói ....uyện .....ủng .....ẳng.
Câu 2: (4 điểm)
Hoàn thiện các dòng sau bằng cách thêm các từ trái nghĩa.
Lá .......... đùm là ..............
Đoàn kết là ............. chia rẽ là ...............
Xác định mẫu câu “ Ai - là gbằng cách khoanh vào dấu * đặt trước câu đó:
* Con cóc là cậu ông trời
* Thế là trong lớp chỉ còn Lan phải viết bút chì
* Con trâu là đầu cơ nghiệp của nhà nông
* Chả là hôm qua nó bị ốm
Câu 3: ( 2 điểm)
Viết hoa cho đúng các tên riêng: tỉnh thái bình, sông hồng, lê văn tám, núi ba vì
.....................................................................................................
Hãy sắp xếp các từ cho sau theo các trật tự khác nhau để có được 4 câu văn có nội dung khác nhau .
em ; bé ; giúp ; mẹ
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Bài 4: (2 điểm)Điền vào chỗ chấm l hay n:
- ..... ắp ..... ỡi ..... ê
- .....ém .....ựu đạn
- ..... àm .....ại .....ăm .....ần .....ữa
Bài 4 (8 điểm)
Em hãy viết một đoạn văn kể về gia đình thân yêu của em
BÀI LÀM
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................2 điểm trình bày sạchđẹp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Viện
Dung lượng: 77,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)