đề kiểm tra hop nhất giũa kì 2 - Minh Thủy
Chia sẻ bởi Nguyễn Hân Thủy |
Ngày 08/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra hop nhất giũa kì 2 - Minh Thủy thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
Năm học : 2012 - 2013
Môn: Toán - Lớp 2
(Thời gian làm bài 40 phút không kể giao đề)
Ngày ....... tháng ......năm 2013
I. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm )
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
Câu 1 ( 0,5 điểm). Nửa ngày có .......... giờ?
A. 24 B. 6 C. 12
Câu 2 ( 0,5 điểm). Trong phép tính x x 3 = 12, x được gọi là:
A. số bị chia B. tích C. thừa số
Câu 3 ( 0,5 điểm). Hình nào dưới đây được tô màu ?
A B C
Câu 4 ( 0,5 điểm). Anh 9 tuổi và hơn em 2 tuổi. Hỏi em mấy tuổi?
A. 11 tuổi B. 7 tuổi C. 2 tuổi
Câu 5 ( 0,5 điểm). Có 4 chục cái bánh, xếp đều vào các hộp, mỗi hộp 4 cái bánh. Cần số hộp để xếp bánh là:
A. 10 cái bánh B. 16 cái hộp C. 10 cái hộp
Câu 6 ( 0,5 điểm).
Hình vẽ bên có:
A. 4 hình tứ giác và 2 hình tam giác
B. 4 hình tứ giác và 1 hình tam giác
C. 3 hình tứ giác và 1 hình tam giác
II. Phần tự luận ( 7 điểm )
Câu 1 ( 1 điểm). Tính nhẩm.
2 x 8 = .......
24 : 3 = . ......
4 x 5 = ........
5 : 1 = .........
0 x 3 = .........
32 : 4 = ........
Câu 2 ( 1,5 điểm). Tìm y
y x 3 = 27
........................................................
........................................................
y : 4 = 5
.............. ..............................................
..............................................................
Câu 3 ( 1,5 điểm). Tính
3 x 5 + 27 - 8
.... .........................................................
.............................................................
.............................................................
63 - 36 : 4
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
Câu 4 ( 2 điểm).
Tính độ dài đường gấp khúc ABCD, biết độ dài các đoạn thẳng là: 27cm;
35 cm; 19 cm.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 5 ( 1 điểm).
Tìm một số, biết rằng số đó giảm đi 5 lần thì được hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và 5.
..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Giáo viên coi : ................................; Giáo viên chấm : .................................................
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
Năm học : 2012 - 2013
Môn: Toán - Lớp 2
I. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm )
Câu 1 ( 0,5 điểm). C. 12
Câu 2 ( 0,5 điểm). C. thừa số
Câu 3 ( 0,5 điểm). B
Câu 4 ( 0,5 điểm). C. 7 tuổi
Câu 5 ( 0,5 điểm). C. 10 cái hộp
Câu 6 ( 0,5 điểm). B. 4 hình tứ giác và 1 hình tam giác
II. Phần tự luận ( 7 điểm )
Câu 1 ( 1 điểm). Mỗi cột đúng được 0,5 điểm
2 x 8 = 16
24 : 3 = 8
4 x 5 = 20
5 : 1 = 5
0 x 3 = 0
32 : 4 = 8
Câu 2 ( 1,5 điểm). Tìm y
y x 3 = 27
y = 27 : 3 ( 0,5 điểm )
y = 9 ( 0,25 điểm )
y : 4 = 5
y = 5 x 4 ( 0,5 điểm )
y = 20 ( 0,25 điểm )
Câu 3 ( 1,5 điểm). Tính
3 x 5 + 27 - 8
= 15 + 27 - 8 ( 0,5 điểm )
= 42 - 8 ( 0,25 điểm)
= 34 ( 0,25 điểm)
63 - 36 : 4
= 63 - 9 ( 0,25 điểm )
= 54 ( 0,25 điểm )
Câu 4( 2 điểm).
Độ dài đường gấp khúc ABC là: ( 0,5 điểm )
27 + 35 + 19 = 71 ( cm ) ( 1 điểm )
Đáp số: 71 cm ( 0,5 điểm )
Câu 5 ( 1 điểm).
Số nhỏ nhất
Năm học : 2012 - 2013
Môn: Toán - Lớp 2
(Thời gian làm bài 40 phút không kể giao đề)
Ngày ....... tháng ......năm 2013
I. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm )
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
Câu 1 ( 0,5 điểm). Nửa ngày có .......... giờ?
A. 24 B. 6 C. 12
Câu 2 ( 0,5 điểm). Trong phép tính x x 3 = 12, x được gọi là:
A. số bị chia B. tích C. thừa số
Câu 3 ( 0,5 điểm). Hình nào dưới đây được tô màu ?
A B C
Câu 4 ( 0,5 điểm). Anh 9 tuổi và hơn em 2 tuổi. Hỏi em mấy tuổi?
A. 11 tuổi B. 7 tuổi C. 2 tuổi
Câu 5 ( 0,5 điểm). Có 4 chục cái bánh, xếp đều vào các hộp, mỗi hộp 4 cái bánh. Cần số hộp để xếp bánh là:
A. 10 cái bánh B. 16 cái hộp C. 10 cái hộp
Câu 6 ( 0,5 điểm).
Hình vẽ bên có:
A. 4 hình tứ giác và 2 hình tam giác
B. 4 hình tứ giác và 1 hình tam giác
C. 3 hình tứ giác và 1 hình tam giác
II. Phần tự luận ( 7 điểm )
Câu 1 ( 1 điểm). Tính nhẩm.
2 x 8 = .......
24 : 3 = . ......
4 x 5 = ........
5 : 1 = .........
0 x 3 = .........
32 : 4 = ........
Câu 2 ( 1,5 điểm). Tìm y
y x 3 = 27
........................................................
........................................................
y : 4 = 5
.............. ..............................................
..............................................................
Câu 3 ( 1,5 điểm). Tính
3 x 5 + 27 - 8
.... .........................................................
.............................................................
.............................................................
63 - 36 : 4
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
Câu 4 ( 2 điểm).
Tính độ dài đường gấp khúc ABCD, biết độ dài các đoạn thẳng là: 27cm;
35 cm; 19 cm.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 5 ( 1 điểm).
Tìm một số, biết rằng số đó giảm đi 5 lần thì được hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và 5.
..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Giáo viên coi : ................................; Giáo viên chấm : .................................................
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
Năm học : 2012 - 2013
Môn: Toán - Lớp 2
I. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm )
Câu 1 ( 0,5 điểm). C. 12
Câu 2 ( 0,5 điểm). C. thừa số
Câu 3 ( 0,5 điểm). B
Câu 4 ( 0,5 điểm). C. 7 tuổi
Câu 5 ( 0,5 điểm). C. 10 cái hộp
Câu 6 ( 0,5 điểm). B. 4 hình tứ giác và 1 hình tam giác
II. Phần tự luận ( 7 điểm )
Câu 1 ( 1 điểm). Mỗi cột đúng được 0,5 điểm
2 x 8 = 16
24 : 3 = 8
4 x 5 = 20
5 : 1 = 5
0 x 3 = 0
32 : 4 = 8
Câu 2 ( 1,5 điểm). Tìm y
y x 3 = 27
y = 27 : 3 ( 0,5 điểm )
y = 9 ( 0,25 điểm )
y : 4 = 5
y = 5 x 4 ( 0,5 điểm )
y = 20 ( 0,25 điểm )
Câu 3 ( 1,5 điểm). Tính
3 x 5 + 27 - 8
= 15 + 27 - 8 ( 0,5 điểm )
= 42 - 8 ( 0,25 điểm)
= 34 ( 0,25 điểm)
63 - 36 : 4
= 63 - 9 ( 0,25 điểm )
= 54 ( 0,25 điểm )
Câu 4( 2 điểm).
Độ dài đường gấp khúc ABC là: ( 0,5 điểm )
27 + 35 + 19 = 71 ( cm ) ( 1 điểm )
Đáp số: 71 cm ( 0,5 điểm )
Câu 5 ( 1 điểm).
Số nhỏ nhất
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hân Thủy
Dung lượng: 99,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)