Đề kiểm tra học kỳ II vật lý 6 năm học 2011-2012
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Nguyên |
Ngày 14/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ II vật lý 6 năm học 2011-2012 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Tuần 18
Tiết 18: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
I.Xác định mục đích đề:
1.Kiến thức:
Từ tiết 01 đến tiết 16 theo PPCT (sau khi học xong bài 14:Mặt phẳng nghiêng)
2.Mục đích:
- Đối với học sinh:Cũng cố các mục tiêu kiến thức đã học về chiều dài,khối lượng,trọng lượng và lực,máy cơ đơn giản.
- Đối với giáo viên:Đánh giá được khả năng học tập của học sinh để có hướng điều chỉnh cách dạy cho phù hợp với đối tượng học sinh.
II.Hình thức kiểm tra:
Kết hợp TNKQ và Tự luận (20%TNKQ, 80% TL)
III.Thiết lập ma trận:
1.Tính trọng số:
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số của chương
Trọng số bài kiểm tra
LT
VD
LT
VD
LT
VD
Độ dài,thể tích
3
3
2,1
0,9
70
30
15
6.42
Khối lượng.Lực
9
8
5,6
3,4
62.2
37.8
40
24.2
Máy cơ đơn giản
2
2
1,4
0,6
70
30
10
4.28
Tổng số
14
13
9.1
4.9
202.2
97.8
65
35
2.Tính số câu hỏi:
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Độ dài,thể tích
15
1.8 ≈ 2
2 (0.5đ; 4.0’)
0.5đ
Khối lượng.Lực
40
4
3 (0.75đ;6.0’)
1(2đ;7.25’)
2.75
Máy cơ đơn giản
10
1
1 (2đ; 7.25`)
2
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Độ dài,thể tích
6.42
0.77 ≈ 1
1 (0.25đ; 2.0 `)
0.25
Khối lượng.Lực
24.2
2.9≈3
1 (0.25đ; 2.0’)
2(4đ;14.5’)
4.25đ
Máy cơ đơn giản
4.28
0.51 ≈ 1
1 (0,25đ; 2.0`)
0.25
Tổng
100
12
8 (2đ; 16`)
4 (8đ; 29`)
10 (đ)
3.Ma trận:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đo độ dài, đo thể tích
1.Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ, ĐCNN và đơn vị của chúng.
2.Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
3.biết cách sử dụng dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
4. Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
Số câu hỏi
1(1.5’)
C1.1
1 (1.5’)
C3.2
1(2.5’)
C4.5
3 câu
Số điểm
0.5
0.5
0.5
1.5
Khối lượng và lực
5.Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
6. Nhận biết được lực đàn hồi và phát biểu được hai lực cân bằng..
7. So sánh được độ mạnh, yếu của lực dựa vào tác dụng làm biến dạng nhiều hay ít.
8. Nêu được đơn vị đo lực.Phát biểu được về hai lực cân bằng.
9. Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
10.Viết được công thức tính trọng lượng P = 10m, nêu được ý nghĩa và
Tuần 18
Tiết 18: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
I.Xác định mục đích đề:
1.Kiến thức:
Từ tiết 01 đến tiết 16 theo PPCT (sau khi học xong bài 14:Mặt phẳng nghiêng)
2.Mục đích:
- Đối với học sinh:Cũng cố các mục tiêu kiến thức đã học về chiều dài,khối lượng,trọng lượng và lực,máy cơ đơn giản.
- Đối với giáo viên:Đánh giá được khả năng học tập của học sinh để có hướng điều chỉnh cách dạy cho phù hợp với đối tượng học sinh.
II.Hình thức kiểm tra:
Kết hợp TNKQ và Tự luận (20%TNKQ, 80% TL)
III.Thiết lập ma trận:
1.Tính trọng số:
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số của chương
Trọng số bài kiểm tra
LT
VD
LT
VD
LT
VD
Độ dài,thể tích
3
3
2,1
0,9
70
30
15
6.42
Khối lượng.Lực
9
8
5,6
3,4
62.2
37.8
40
24.2
Máy cơ đơn giản
2
2
1,4
0,6
70
30
10
4.28
Tổng số
14
13
9.1
4.9
202.2
97.8
65
35
2.Tính số câu hỏi:
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Độ dài,thể tích
15
1.8 ≈ 2
2 (0.5đ; 4.0’)
0.5đ
Khối lượng.Lực
40
4
3 (0.75đ;6.0’)
1(2đ;7.25’)
2.75
Máy cơ đơn giản
10
1
1 (2đ; 7.25`)
2
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Độ dài,thể tích
6.42
0.77 ≈ 1
1 (0.25đ; 2.0 `)
0.25
Khối lượng.Lực
24.2
2.9≈3
1 (0.25đ; 2.0’)
2(4đ;14.5’)
4.25đ
Máy cơ đơn giản
4.28
0.51 ≈ 1
1 (0,25đ; 2.0`)
0.25
Tổng
100
12
8 (2đ; 16`)
4 (8đ; 29`)
10 (đ)
3.Ma trận:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đo độ dài, đo thể tích
1.Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ, ĐCNN và đơn vị của chúng.
2.Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
3.biết cách sử dụng dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
4. Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
Số câu hỏi
1(1.5’)
C1.1
1 (1.5’)
C3.2
1(2.5’)
C4.5
3 câu
Số điểm
0.5
0.5
0.5
1.5
Khối lượng và lực
5.Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
6. Nhận biết được lực đàn hồi và phát biểu được hai lực cân bằng..
7. So sánh được độ mạnh, yếu của lực dựa vào tác dụng làm biến dạng nhiều hay ít.
8. Nêu được đơn vị đo lực.Phát biểu được về hai lực cân bằng.
9. Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
10.Viết được công thức tính trọng lượng P = 10m, nêu được ý nghĩa và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Nguyên
Dung lượng: 145,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)