Đề kiểm tra học kỳ II Vật lý 6
Chia sẻ bởi Phạm Kim Hòa |
Ngày 14/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ II Vật lý 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2013 – 2014
MÔN: VẬT LÝ 6
CẤP ĐỘ
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG ĐIỂM
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số câu
Số điểm
1. Máy cơ đơn giản( 2 tiết)
1
0,5
1
2,0
2c
2,5đ
2. Sự nở vì nhiệt của các chất và ứng dụng
( 6 tiết ).
3
1,5
1
2,0
1
0,5
5c
4,0đ
3. Sự chuyển thể của các chất
(4 tiết)
1
0,5
2
1,0
1
2,0
4c
3,5đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5c
4,0đ
40%
5c
4,0đ
40%
1c
2,0đ
20%
11c
10,0đ
100%
DUYỆT
GV thực hiện
Phạm Kim Hòa
TRƯỜNG PTDT BT THCS LIÊN XÃ ĐẮCPRING –ĐẮCPRE
Họ và tên:..................................................
Lớp 6
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN : VẬT LÝ
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN:
A. TRẮC NGHIỆM (4 Điểm)
I. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
Câu 1. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là :
A. 100o C
B. 42o C
C. 37o C
D. 20o C
Câu 2. Nhiệt độ nóng chảy của chất A là 0oC. A là chất nào sau đây?
A. Sắt
B. Chì
C. Nước
D. Rượu
Câu 3. Tốc độ bay hơi của một chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Nhiệt độ
B. Gió
C. Mặt thoáng của chất lỏng
D. Chất lỏng nhiều hay ít
Câu 4. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi trong nhiệt giai Xen-xi-út là:
A. 0oC
B. 100oC
C. 32oC
D. 180oC
Câu 5. Cho nhiệt kế như hình. Giới hạn
đo của nhiệt kế này là:
A. 500C.
C. 1200C.
B. từ -200C đến 500C
D. từ 00C đến 1200C.
Câu 6. Hiện tượng các giọt sương đọng lại trên lá trong các buổi sáng liên quan đến hiện tượng:
A. ngưng tụ
B. đông đặc
C. bay hơi
D. nóng chảy
Câu 7. Trong các cách sắp xếp dưới đây cho các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều, cách sắp xếp nào đúng?
A. Rắn, lỏng, khí
C. Rắn, khí, lỏng
B. Lỏng, rắn, khí
D. Khí, lỏng, rắn
Câu 8. Máy cơ đơn giản chỉ có tác dụng làm đổi hướng của lực tác dụng là:
A. ròng rọc cố định.
C. mặt phẳng nghiêng
B. đòn bẩy.
D. ròng rọc động.
B. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 9(2 điểm) Ở Bàng La (Đồ Sơn – Hải Phòng) có nghề làm muối thủ công. Theo em nghề làm muối thủ công dựa vào hiện tượng vật lí nào? Muốn thu hoạch muối được nhanh thì cần thời tiết như thế nào?
Câu 11: (2 điểm) Dùng hệ thống máy cơ đơn giản như hình vẽ.
a. Trong hệ thống trên đã sử dụng những loại máy cơ đơn giản nào?
b. Để kéo vật có khối lượng 100kg thì cần lực kéo nhỏ hơn bao nhiêu Niu tơn?
Câu 10(2 điểm) Hình dưới đây vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước đá lấy ra từ tủ lạnh. Hãy quan sát và trả lời các câu hỏi dưới đây:
BÀI LÀM:
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: (4,0đ) Mỗi câu đúng được 0,5 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
MÔN: VẬT LÝ 6
CẤP ĐỘ
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG ĐIỂM
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số câu
Số điểm
1. Máy cơ đơn giản( 2 tiết)
1
0,5
1
2,0
2c
2,5đ
2. Sự nở vì nhiệt của các chất và ứng dụng
( 6 tiết ).
3
1,5
1
2,0
1
0,5
5c
4,0đ
3. Sự chuyển thể của các chất
(4 tiết)
1
0,5
2
1,0
1
2,0
4c
3,5đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5c
4,0đ
40%
5c
4,0đ
40%
1c
2,0đ
20%
11c
10,0đ
100%
DUYỆT
GV thực hiện
Phạm Kim Hòa
TRƯỜNG PTDT BT THCS LIÊN XÃ ĐẮCPRING –ĐẮCPRE
Họ và tên:..................................................
Lớp 6
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN : VẬT LÝ
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN:
A. TRẮC NGHIỆM (4 Điểm)
I. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
Câu 1. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là :
A. 100o C
B. 42o C
C. 37o C
D. 20o C
Câu 2. Nhiệt độ nóng chảy của chất A là 0oC. A là chất nào sau đây?
A. Sắt
B. Chì
C. Nước
D. Rượu
Câu 3. Tốc độ bay hơi của một chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Nhiệt độ
B. Gió
C. Mặt thoáng của chất lỏng
D. Chất lỏng nhiều hay ít
Câu 4. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi trong nhiệt giai Xen-xi-út là:
A. 0oC
B. 100oC
C. 32oC
D. 180oC
Câu 5. Cho nhiệt kế như hình. Giới hạn
đo của nhiệt kế này là:
A. 500C.
C. 1200C.
B. từ -200C đến 500C
D. từ 00C đến 1200C.
Câu 6. Hiện tượng các giọt sương đọng lại trên lá trong các buổi sáng liên quan đến hiện tượng:
A. ngưng tụ
B. đông đặc
C. bay hơi
D. nóng chảy
Câu 7. Trong các cách sắp xếp dưới đây cho các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều, cách sắp xếp nào đúng?
A. Rắn, lỏng, khí
C. Rắn, khí, lỏng
B. Lỏng, rắn, khí
D. Khí, lỏng, rắn
Câu 8. Máy cơ đơn giản chỉ có tác dụng làm đổi hướng của lực tác dụng là:
A. ròng rọc cố định.
C. mặt phẳng nghiêng
B. đòn bẩy.
D. ròng rọc động.
B. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 9(2 điểm) Ở Bàng La (Đồ Sơn – Hải Phòng) có nghề làm muối thủ công. Theo em nghề làm muối thủ công dựa vào hiện tượng vật lí nào? Muốn thu hoạch muối được nhanh thì cần thời tiết như thế nào?
Câu 11: (2 điểm) Dùng hệ thống máy cơ đơn giản như hình vẽ.
a. Trong hệ thống trên đã sử dụng những loại máy cơ đơn giản nào?
b. Để kéo vật có khối lượng 100kg thì cần lực kéo nhỏ hơn bao nhiêu Niu tơn?
Câu 10(2 điểm) Hình dưới đây vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước đá lấy ra từ tủ lạnh. Hãy quan sát và trả lời các câu hỏi dưới đây:
BÀI LÀM:
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: (4,0đ) Mỗi câu đúng được 0,5 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Kim Hòa
Dung lượng: 41,41KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)