ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II_NGỮ VĂN LỚP 7
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 11/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II_NGỮ VĂN LỚP 7 thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: NGỮ VĂN 7
Thời gian: 60 phút (không kể giao đề)
I/ MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình học kì II, môn Ngữ văn lớp 7 theo 3 nội dung Văn học, Tiếng Việt, Tập làm văn với mục đích đánh giá năng lực đọc - hiểu và tạo lập văn bản của học sinh (Dành cho học sinh trung bình - huyện Giang Thành)
1/ Kiến thức: hệ thống, củng cố kiến thức 3 phân môn: Văn, Tiếng việt, Tập làm văn trong HK II
2/ Kĩ năng: rèn kĩ năng nhận biết, tư duy, vận dụng
3/ Thái độ: có ý thức vận dụng kiến thức đã học để hoàn thành tốt bài thi của mình.
II/ HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
- Hình thức đề kiểm tra: Tự luận
- Cách tổ chức kiểm tra: cho HS làm bài kiểm tra tự luận trong 60 phút
III/ THIẾT LẬP MA TRẬN
Mức độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Văn
-Nghị luận dân gian Việt Nam
-Nghị luận hiện đại Việt Nam
- Nhớ chính xác một câu tục ngữ đã học
- Nhớ ý nghĩa văn bản Ý nghĩa văn chương của Hoài Thanh
Hiểu ý nghĩa câu tục ngữ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 1,5
Số điểm 2
Tỉ lệ 20 %
Số câu 0,5
Số điểm 0,5
Tỉ lệ 5 %
Số câu 2
2,5 điểm
=25%
2. Tiếng Việt
- Các loại câu
-Hiểu khái niệm câu đặc biệt
-Ví dụ minh họa
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu 1
Số điểm 1,5
Tỉ lệ 15%
Số câu 1
1,5 điểm
= 15%
3. Tập làm văn
-Văn nghị luận
Viết bài văn nghị luận giải thích câu tục ngữ Uống nước nhớ nguồn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 6
Tỉ lệ: 60%
Số câu 1
6 điểm
=60%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 1,5
Số điểm 2
Ti lệ 20%
Số câu 1,5
Số điểm 2
Ti lệ 20%
Số câu 1
Số điểm 6
Ti lệ 60%
Số câu 4
Số điểm: 10
Tỉ lệ 100%
IV. NỘI DUNG KIỂM TRA
ĐỀ BÀI:
Câu 1: Chép thuộc lòng một câu tục ngữ đã học trong chương trình Ngữ văn 7 học kì II? Giải thích nghĩa câu tục ngữ ấy? (1,5điểm)
Câu 2: Nêu ý nghĩa văn bản Ý nghĩa văn chương của Hoài Thanh. (1điểm)
Câu 3: Thế nào là câu đặc biệt? Ví dụ minh họa. (1,5điểm)
Câu 4: Giải thích câu tục ngữ Uống nước nhớ nguồn. (6điểm)
V/ HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM:
Câu 1: (1điểm)
HS chép chính xác một câu tục ngữ đã học trong chương trình Ngữ văn 7 học kì II và giải thích nghĩa câu tục ngữ vừa chép.
Câu 2: (1điểm)
Văn bản thể hiện quan niệm sâu sắc của nhà văn về văn chương.
Câu 3: (1,5điểm)
- Câu đặc biệt là câu không cấu tạo theo mô hình chủ ngữ - vị ngữ. (1điểm)
- Nêu một ví dụ minh họa (0,5điểm)
Câu 4: (6điểm)
*Yêu cầu chung:
- Học sinh viết đúng đặc trưng thể loại văn nghị luận giải thích.
- Bài văn trình bày mạch lạc, rõ ràng. Diễn đạt trôi chảy, trong sáng; không mắc lỗi chính tả, ngữ pháp thông thường; chữ viết cẩn thận, sạch đẹp.
*Yêu cầu về kiến thức: Học sinh có nhiều cách viết khác nhau nhưng cần đảm bảo
a/Mở bài: (1điểm) Giới thiệu được câu tục ngữ Uống nước nhớ nguồn.
b/Thân bài: (4điểm)
+ Giải thích được nghĩa đen: uống nước phải nhớ đến nơi tạo ra dòng nước mát ngọt.
+ Giải thích nghĩa bóng: nhớ đến cội nguồn
+ Liên hệ
MÔN: NGỮ VĂN 7
Thời gian: 60 phút (không kể giao đề)
I/ MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình học kì II, môn Ngữ văn lớp 7 theo 3 nội dung Văn học, Tiếng Việt, Tập làm văn với mục đích đánh giá năng lực đọc - hiểu và tạo lập văn bản của học sinh (Dành cho học sinh trung bình - huyện Giang Thành)
1/ Kiến thức: hệ thống, củng cố kiến thức 3 phân môn: Văn, Tiếng việt, Tập làm văn trong HK II
2/ Kĩ năng: rèn kĩ năng nhận biết, tư duy, vận dụng
3/ Thái độ: có ý thức vận dụng kiến thức đã học để hoàn thành tốt bài thi của mình.
II/ HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
- Hình thức đề kiểm tra: Tự luận
- Cách tổ chức kiểm tra: cho HS làm bài kiểm tra tự luận trong 60 phút
III/ THIẾT LẬP MA TRẬN
Mức độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Văn
-Nghị luận dân gian Việt Nam
-Nghị luận hiện đại Việt Nam
- Nhớ chính xác một câu tục ngữ đã học
- Nhớ ý nghĩa văn bản Ý nghĩa văn chương của Hoài Thanh
Hiểu ý nghĩa câu tục ngữ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 1,5
Số điểm 2
Tỉ lệ 20 %
Số câu 0,5
Số điểm 0,5
Tỉ lệ 5 %
Số câu 2
2,5 điểm
=25%
2. Tiếng Việt
- Các loại câu
-Hiểu khái niệm câu đặc biệt
-Ví dụ minh họa
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu 1
Số điểm 1,5
Tỉ lệ 15%
Số câu 1
1,5 điểm
= 15%
3. Tập làm văn
-Văn nghị luận
Viết bài văn nghị luận giải thích câu tục ngữ Uống nước nhớ nguồn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 6
Tỉ lệ: 60%
Số câu 1
6 điểm
=60%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 1,5
Số điểm 2
Ti lệ 20%
Số câu 1,5
Số điểm 2
Ti lệ 20%
Số câu 1
Số điểm 6
Ti lệ 60%
Số câu 4
Số điểm: 10
Tỉ lệ 100%
IV. NỘI DUNG KIỂM TRA
ĐỀ BÀI:
Câu 1: Chép thuộc lòng một câu tục ngữ đã học trong chương trình Ngữ văn 7 học kì II? Giải thích nghĩa câu tục ngữ ấy? (1,5điểm)
Câu 2: Nêu ý nghĩa văn bản Ý nghĩa văn chương của Hoài Thanh. (1điểm)
Câu 3: Thế nào là câu đặc biệt? Ví dụ minh họa. (1,5điểm)
Câu 4: Giải thích câu tục ngữ Uống nước nhớ nguồn. (6điểm)
V/ HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM:
Câu 1: (1điểm)
HS chép chính xác một câu tục ngữ đã học trong chương trình Ngữ văn 7 học kì II và giải thích nghĩa câu tục ngữ vừa chép.
Câu 2: (1điểm)
Văn bản thể hiện quan niệm sâu sắc của nhà văn về văn chương.
Câu 3: (1,5điểm)
- Câu đặc biệt là câu không cấu tạo theo mô hình chủ ngữ - vị ngữ. (1điểm)
- Nêu một ví dụ minh họa (0,5điểm)
Câu 4: (6điểm)
*Yêu cầu chung:
- Học sinh viết đúng đặc trưng thể loại văn nghị luận giải thích.
- Bài văn trình bày mạch lạc, rõ ràng. Diễn đạt trôi chảy, trong sáng; không mắc lỗi chính tả, ngữ pháp thông thường; chữ viết cẩn thận, sạch đẹp.
*Yêu cầu về kiến thức: Học sinh có nhiều cách viết khác nhau nhưng cần đảm bảo
a/Mở bài: (1điểm) Giới thiệu được câu tục ngữ Uống nước nhớ nguồn.
b/Thân bài: (4điểm)
+ Giải thích được nghĩa đen: uống nước phải nhớ đến nơi tạo ra dòng nước mát ngọt.
+ Giải thích nghĩa bóng: nhớ đến cội nguồn
+ Liên hệ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 57,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)