Đề Kiểm tra học kỳ II Năm học: 2012-2013
Chia sẻ bởi Phan Sĩ Tửu |
Ngày 15/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra học kỳ II Năm học: 2012-2013 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD –ĐT AN NHƠN KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS NHƠN MỸ Môn : CÔNG NGHỆ LỚP 7. Năm học: 2012-2013
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
.....................................................................................................................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7
Tên chủ đề
Các mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ cao
Cấp độ thấp
Bài 45: Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi
Hiểu được những biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái
Số câu:1
Số điểm:0,25 = 2,5%
1câu
0,25đ
Bài 46: Phòng trị bệnh thông thường cho vật nuôi
HS biết được thế nào là bệnh không truyền nhiễm
HS biết được các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi
HS nắm được nguyên tắc trong chăn nuôi
Số câu:3
Số điểm:3,75 = 37,5%
1câu
0,25đ
1câu
2đ
1câu
1,5đ
Bài 47: Văc xin phòng bệnh cho vật nuôi
HS biết được khái niệm văc xin
Số câu:1
Số điểm: 0,25 = 2,5%
1câu
0,25đ
Bài 50: Môi trường nuôi thủy sản
HS nắm được tính chất vật lí và hóa học của nước nuôi thủy sản
Số câu:2
Số điểm:0,5 = 5%
2câu
0,5đ
Bài 52: Thức ăn của ĐV thủy sản
HS phân biệt thức ăn tự nhiên và nhân tạo
Số câu:1
Số điểm:1,5 = 15%
1câu
1,5đ
Bài 55: Thu hoạch, bảo quản và chế biến sản phẩm thủy sản
HS biết được các pp thu hoạch, chế biến và bảo quản thủy sản
HS phân biệt phương pháp đánh tỉa thả bù và thu hoạch toàn bộ
Số câu:2
Số điểm:3,75 = 37,5%
2câu
1,75đ
1câu
2đ
Tổng số câu:11
Tổng số điểm:10 = 100%
Số câu:6
Sốđiểm:2,75
= 27,5%
Số câu:2
Sốđiểm:2,25 = 22,5%
Số câu:2
Sốđiểm:3,5 = 35%
Số câu:1
Sốđiểm:1,5 =15%
ĐỀ KIỂM TRA:
Trường THCS Nhơn Mỹ
Họ và tên:
Lớp 7A
Thi kiểm tra học kì II
Môn: Công nghệ 7
Thời gian:45’(không kể thời gian phát đề)
Điểm
A. Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm)
Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1: Vắc xin là:
a. Là chế phẩm sinh học và để phòng bệnh truyền nhiễm
b. Là chế phẩm sinh học, được chế từ chính mầm bệnh gây ra bệnh mà ta muốn phòng.
c. Được sử dụng để phòng bệnh quáng gà
Câu 2: Bệnh nào sau đây là bệnh không truyền nhiễm:
a. Bệnh gà trụi lông, sưng gan. b.Bệnh gà trụi lông, toi gà
c. Bệnh dịch tả lợn, gà thiếu vitamin A. d. Bệnh toi gà, dịch tả lợn.
Câu 3: Muốn bảo quản tốt sản phẩm thủy sản phải đạt yêu cầu :
a). Sản phẩm không nhiễm bệnh. b)Kho bảo quản sản phẩm phải đạt yêu cầu kĩ thuật.
c) Sản phẩm phải tươi d) Có thể để dành để sử dụng lâu dài.
Câu 4: Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản đạt kết quả cần phải chú ý giai đoạn:
a) Mang thai. b) Mang thai, nuôi dưỡng con. c) Sinh sản, nuôi con. d) Sinh trưởng, phát triển.
Câu 5: Loại khí hòa tan trong nước nào sau đây ảnh hưởng đến tôm, cá:
a. Ôxi, nitơ. b. Cacbonic, metan. c. Mêtan, sunfuahiđrô d.. Ôxi, cacbonic
Câu 6: Nước nuôi thủy sản có nhiều màu khác nhau là do trong nước:
a. Có nhiều sinh vật phù du. b. Có các chất mùn hòa tan và nhiều sinh vật phù du.
c. Có khả năng hấp thu, phản xạ ánh sáng, có nhiều sinh vật
TRƯỜNG THCS NHƠN MỸ Môn : CÔNG NGHỆ LỚP 7. Năm học: 2012-2013
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
.....................................................................................................................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7
Tên chủ đề
Các mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ cao
Cấp độ thấp
Bài 45: Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi
Hiểu được những biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái
Số câu:1
Số điểm:0,25 = 2,5%
1câu
0,25đ
Bài 46: Phòng trị bệnh thông thường cho vật nuôi
HS biết được thế nào là bệnh không truyền nhiễm
HS biết được các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi
HS nắm được nguyên tắc trong chăn nuôi
Số câu:3
Số điểm:3,75 = 37,5%
1câu
0,25đ
1câu
2đ
1câu
1,5đ
Bài 47: Văc xin phòng bệnh cho vật nuôi
HS biết được khái niệm văc xin
Số câu:1
Số điểm: 0,25 = 2,5%
1câu
0,25đ
Bài 50: Môi trường nuôi thủy sản
HS nắm được tính chất vật lí và hóa học của nước nuôi thủy sản
Số câu:2
Số điểm:0,5 = 5%
2câu
0,5đ
Bài 52: Thức ăn của ĐV thủy sản
HS phân biệt thức ăn tự nhiên và nhân tạo
Số câu:1
Số điểm:1,5 = 15%
1câu
1,5đ
Bài 55: Thu hoạch, bảo quản và chế biến sản phẩm thủy sản
HS biết được các pp thu hoạch, chế biến và bảo quản thủy sản
HS phân biệt phương pháp đánh tỉa thả bù và thu hoạch toàn bộ
Số câu:2
Số điểm:3,75 = 37,5%
2câu
1,75đ
1câu
2đ
Tổng số câu:11
Tổng số điểm:10 = 100%
Số câu:6
Sốđiểm:2,75
= 27,5%
Số câu:2
Sốđiểm:2,25 = 22,5%
Số câu:2
Sốđiểm:3,5 = 35%
Số câu:1
Sốđiểm:1,5 =15%
ĐỀ KIỂM TRA:
Trường THCS Nhơn Mỹ
Họ và tên:
Lớp 7A
Thi kiểm tra học kì II
Môn: Công nghệ 7
Thời gian:45’(không kể thời gian phát đề)
Điểm
A. Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm)
Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1: Vắc xin là:
a. Là chế phẩm sinh học và để phòng bệnh truyền nhiễm
b. Là chế phẩm sinh học, được chế từ chính mầm bệnh gây ra bệnh mà ta muốn phòng.
c. Được sử dụng để phòng bệnh quáng gà
Câu 2: Bệnh nào sau đây là bệnh không truyền nhiễm:
a. Bệnh gà trụi lông, sưng gan. b.Bệnh gà trụi lông, toi gà
c. Bệnh dịch tả lợn, gà thiếu vitamin A. d. Bệnh toi gà, dịch tả lợn.
Câu 3: Muốn bảo quản tốt sản phẩm thủy sản phải đạt yêu cầu :
a). Sản phẩm không nhiễm bệnh. b)Kho bảo quản sản phẩm phải đạt yêu cầu kĩ thuật.
c) Sản phẩm phải tươi d) Có thể để dành để sử dụng lâu dài.
Câu 4: Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản đạt kết quả cần phải chú ý giai đoạn:
a) Mang thai. b) Mang thai, nuôi dưỡng con. c) Sinh sản, nuôi con. d) Sinh trưởng, phát triển.
Câu 5: Loại khí hòa tan trong nước nào sau đây ảnh hưởng đến tôm, cá:
a. Ôxi, nitơ. b. Cacbonic, metan. c. Mêtan, sunfuahiđrô d.. Ôxi, cacbonic
Câu 6: Nước nuôi thủy sản có nhiều màu khác nhau là do trong nước:
a. Có nhiều sinh vật phù du. b. Có các chất mùn hòa tan và nhiều sinh vật phù du.
c. Có khả năng hấp thu, phản xạ ánh sáng, có nhiều sinh vật
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Sĩ Tửu
Dung lượng: 1,87MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)